![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
- UBND QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ GIỮA KỲ I- Môn: Toán 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Tập hợp. Nhận biết: 1 1 42,5% Số tự nhiên – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (0,25đ) (0,75 đ) và tập hợp - Nhận biết được giá trị của các chữ số (Câu 1; 13a) các số tự 1 1 nhiên. Thông hiểu: (0,25đ) (0.75 đ) Thứ tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 Tập trong tập bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. hợp hợp các số – Biểu diễn được số tự nhiên bằng tổng giá trị các chữ số của nó. (Câu 3; 13c) các tự tự nhiên nhiên Các phép Nhận biết: 2 (25 tính với số - Nhận biết được tích của hai lũy thừa cùng cơ (0,5đ) tiết) tự nhiên. số Phép tính (Câu 2, 9) luỹ thừa với Thông hiểu: 1 số mũ tự – Hiểu thứ tự thực hiện các phép tính. (0,25) nhiên (Câu 12) Vận dụng: 1 3 (0,5) (1,5đ)
- – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Tìm thành phần chưa biết (Câu 15a, c; 16a, c) Tính chia Nhận biết : 5 1 45% hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (1,25 (1 đ) tập hợp các niệm ước và bội. đ) số tự nhiên. – Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, 3, Số nguyên 5 và 9 tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, Ước chung, hợp số. (Câu 4, 5, 6, 8, 11,14) ƯCLN. Thông hiểu: 1 Bội chung - Hiểu cách phân tích một số ra thừa số (0,25) và BCNN nguyên tố - Hiểu được cách tìm ƯC, BC (Câu 7) Vận dụng: 1 – Vận dụng ƯCLN, BCNN vào giải bài toán (1,5 đ) thực tế (Câu 17)
- Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Số nguyên Thông hiểu: 1 3 12,5% âm và tập – So sánh, sắp xếp số nguyên theo thứ tự (0,25) (1,0đ) Số hợp các số - Cộng, trừ số nguyên nguyê nguyên. - Tìm thành phần chưa biết n Thứ tự (Câu 10, 15b, 16b,) (8 tiêt trong tập hợp các số nguyên. Tổng câu hỏi 9 3 7 4 23 Tổng điểm 2,25 0,75 4,0 3,0 10,0 Tỉ lệ% 22,5% 37,5% 35% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 - 2025 NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là : A. 1; 2;3; 4;.... B. 0;1; 2;3; 4;.... . C. 0;1; 2;3; 4 D. 1; 2;3; 4 . Câu 2: Lũy thừa 24 có giá trị bằng: A.6 B. 8 C. 16 D. 32. Câu 3. Chữ số 2 trong số 325 413 có giá trị là: A. 25 000 B. 20 000 C. 25 413 D. 20. Câu 4. Trong các số sau: 114, 76; 1029; 354; 57. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?. A. 3 B. 0 C. 5 D. 4. Câu 5. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố? A. A 1; 2;3;5; 7 B. B 0; 2;3;5;7 C. C 2;3;5; 7 D. D 3;5; 7;9 . Câu 6. Cho M 2020 2022 k với k . Giá trị của k để M chia hết cho 2 là: A. k 3 B. k là số lẻ C. k là số chẵn D. k 2023 . Câu 7. Số nào không phải là bội của 8 trong các số sau? A. 80 B.60 C. 0 D. 8. Câu 8. Tập hợp A các số tự nhiên x thoả mãn 3 0 x và x < 8 là: A. A 1; 2;3;5;6;7 B. A 10;15;30 C. A 0;1; 2;3;5;6 D. A 1; 2;3;5; 6 . Câu 9. Tổng 43 43 43 43 có kết quả là: 12 4 A. 1612 B. 163 C. 4 D. 4 . Câu 10. Chọn cách so sánh đúng. A. 5 2 B. 5 2 C. 6 8 D. 4 4 . Câu 11. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: 6 11 4 3 A. B. C. D. . 15 25 12 21 Câu 12. Giá trị của biểu thức 23.18 23.8 là: A. 80 B.60 C. 0 D. 8.
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) a) Cho tập hợp A {3; 0;7} . Viết tập hợp B các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập hợp A. b) Viết các số sau dưới dạng số La Mã: 17; 34. Câu 14. (1,0 điểm) Tìm a, b để số 3a 21b chia hết cho 2; 3 và 5. Câu 15. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) (102) 180 (198) c) 140 – 65 – 5. 24 – 212 – 110 . Câu 16. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 35 x 16 b) 30 x ( 57) 20 c) 2 x 22 36 . Câu 17. (1,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 84 quyển vở, 48 bút bi và 60 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp tổng kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi, bao nhiêu tập giấy? --- Hết --- *Lưu ý : Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi.
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 - 2025 NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Cho tập hợp M a, b, x, y . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. y M B. a M C. 1 M D. b M . Câu 2. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là: A. B. C. D. . Câu 3. Chữ số 5 trong số 125 467 có giá trị là: A. 5 400 B. 5 467 C. 5 000 D. 50. Câu 4. Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3? A. 26 B. 223 C. 109 D. 2019. Câu 5. Tìm khẳng định sai. A. Số nguyên tố là tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó B. Số nguyên tố nhỏ nhất là 1 C. Số nguyên tố nhỏ nhất là 2 D. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. Câu 6. Cho T 2015 m 20 với m . Giá trị của m để T không chia hết cho 5 là: A. m 2008 B. m là số lẻ C. m là số chẵn D. m 1500 . Câu 7. Chọn cách phân tích ra thừa số nguyên tố đúng. A. 45 3.15 B. 45 5.9 C. 45 1.32.5 D. 45 32.5 . Câu 8. Số nào không phải là ước của 12 trong các số sau? A. 12 B. 9 C. 3 D. 1. Câu 9. Tổng 43 43 43 43 có kết quả là: A. 1612 B. 163 C. 4 4 D. 412 . Câu 10. Chọn cách so sánh đúng. A. 5 7 B. 6 8 C. 4 5 D. 2 2 . Câu 11. Phân số nào chưa tối giản? 17 2 6 8 A. B. C. D. . 51 3 23 25 Câu 12. Tập hợp A các số tự nhiên x thoả mãn 1 8 x và x 6 là: A. A 6;9;18 B. A 1; 2;3;5;6 C. A 0;1; 2;3;6 D. A 1; 2;3;6 .
- II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) a) Cho tập hợp A {5; 2; 0} . Viết tập hợp B các số có hai chữ số khác nhau lấy từ tập hợp A. b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 14; 26. Câu 14. (1,0 điểm) Tìm a, b để số 15a3b chia hết cho 2; 5 và 3. Câu 15. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): a) 25.37 63.25 150 b) (180) 92 (108) 2 c) 126 80 – 2. 11 – 6 110 . Câu 16. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x 23 45 b) 17 x ( 35) 10 d) 3x 32 90 . Câu 17. (1,5 điểm) Ba nhóm học sinh tham gia trồng cây trong dịp tết trồng cây. Mỗi học sinh nhóm thứ nhất trồng được 8 cây, mỗi học sinh nhóm thứ hai trồng được 9 cây, mỗi học sinh nhóm thứ ba trồng được 12 cây. Tính số cây mỗi nhóm trồng được biết rằng số cây mỗi nhóm trồng được là như nhau và ở trong khoảng từ 200 đến 250 cây. --- Hết --- *Lưu ý : Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 6 – GIỮA KÌ 1 Năm học 2024-2025 A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đề A B C B D C C B D D B B A Đáp án đề B A D C D B A D B C A A D B. TỰ LUẬN Câu Bài Đáp án đề A Đáp án đề B Thang điểm Câu 13 a B {307;370;703;730} B {25;20;52;50} 0,5 (1,0đ) B Số 17 viết dưới dạng số la Mã là: XVII Số 14 viết dưới dạng số la Mã là: XIV 0,25 Số 34 viết dưới dạng số la Mã là: Số 26 viết dưới dạng số la Mã là: 0,25 XXXIV XXVI Câu 14 a Để số 3a 21b chia hết cho 2 và 5 thì chữ Để số 15a3b chia hết cho 2 và 5 thì (1,0đ) số tận cùng phải là 0 nên b=0 chữ số tận cùng phải là 0 nên b=0 0,25 Để số 3a 21b 3a 210 chia hết cho 3 thì Để số 15a3b 15a30 chia hết cho 3 thì tổng các chữ số 3 a 2 1 0 6 a tổng các chữ số 1 5 a 3 0 9 a chia hết cho 3 chia hết cho 3 0,25 Do đó a {0;3;6;9} Do đó a {0;3;6 9} 0.25 Vậy a {0;3;6;9} và b=0 thì 3a 21b chai Vậy a {0;3;6 9} và b=0 thì 3a 21b 0,25 hết cho 2; 3 và 5 chai hết cho 2; 3 và 5 Câu 15 a 19.63 + 36.19 + 19 25.37 63.25 150 (1,5đ) = 19.(63 + 36+ 1) 25.(37 63) 150 0,25 = 19.100 25.100 150 0,25 =1900 250 150 100 0,25 b (102) 180 (198) (180) 92 (108) (102) (198) 180 (180) (92 108) (300) 180 (180) 200 0,25 120 20 0,25 c 140 – 65 – 5. 24 – 21 – 110 2 126 80 – 2. 11 – 6 110 2 =140 {[65 5.32 ]-1} 126 80 – 2.52 1 =140 {[65 5.9] 1} =126- 80 – 2..25 1 0,25 =140 {[65 45] 1} =140 {20 1} =126- 80 – 50 1 0,25 =140 19 =126- 30 1 121 =126-31 0,25 =95 Câu 16 a 35 x 16 x 23 45 (2,0đ) x 35 16 x 45 23 0,25 x 19 x 68 Vậy x=19 Vậy x=68 0,25
- b 30 x ( 57) 20 17 x ( 35) 10 30 ( 57) x 20 17 ( 35) x 10 27 x 20 18 x 10 x 27 20 x 18 10 0,25 x 47 x 28 Vậy x= -47 Vậy x= -28 0,25 c 2 x 22 36 3 x 32 90 2 x 4 36 3 x 9 90 2 x 32 25 3 x 81 34 0,25 x5 x4 Vậy x = 7 Vậy x = 6 0,25 Câu 17 Gọi số phần thưởng nhiều nhất có thể Gọi số cây mỗi nhóm trồng được là (1,5 đ) chia được là x (phần thưởng) x * x (cây, x * , 200 x 250 ) 0,25 Theo đề bài, ta có 84 x ; 48 x ; 60 x và x là lớn nhất Theo bài ra ta có x 8; x 9; x 12 nên x là BC(8,9,12) 0,5 Nên x=ƯCLN(84,48 ;60) 84 2 .3.7; 48 2 .3;60 2 .3.5 2 4 2 8 23 ;9 32 ;12 22.3 x=ƯCLN( 120,180) = 2 2.3 12 BCNN 8,9,12 23.32 72 Vậy có thể chia nhiều nhất thành 12 phần BC(8,9,12)=B(72)={0 ;72 ;144 ;216 0, 25 quà.Trong mỗi phàn quà có : ; 288 ; …} 0,25 Số quyển vở là : 84 :12=7 (quyển vở) Vì 200 x 250 nên x=216 0,25 Số bút bi là : 48 :12=4 (bút bi) Vậy số cây mỗi nhóm trồng được Số tập giấy là : 60 :12=5 (tập giấy) 216 cây. *Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)