intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I PHỐ HỘI AN Năm học: 2024 – 2025 Trường: THCS MÔN: TOÁN 6 PHAN BỘI Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) CHÂU Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên: ………………… ……… Lớp:6/……SBD: ………………… .. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN MÃ ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 được viết là A. A = {1;2;3;4}. B. A={0;1;2;3;4}. C. A={ 1;2;3;4;5}. D. A= {0;1;2;3;4;5}. Câu 2: Chữ số 7 trong số 172 385 có giá trị là bao nhiêu? A. 70 000. B. 72 000. C. 7 000. D. 172 000. Câu 3. Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu? A. Bất kì trên tia số. B. Bên phải điểm 0. C. Bên trái điểm b. D. Bên phải điểm b. Câu 4: Cho tập hợp M ={3;4;a;b}, chỉ ra đáp án Sai? A. . B.. C. . D.{1;b} . 6 3 Câu 5: Kết quả phép tính 5 : 5 là A. 52 . B. 13 . C. 53 . D.56 . Câu 6: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là: A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa. D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 7: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 và 3? A. 236. B. 432. C. 230. D. 506. Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 0. B.8. C. 12. D. 24. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
  2. B. Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3. C. Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 5. D. Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5. Câu 10: Trong các số: 23; 33; 53; 73. Số nào không phải là số nguyên tố? A. 23. B. 33. C. 53. D. 73. Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có hình ảnh là tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12: Hình thang cân có A. các cạnh song song với nhau. B. hai cạnh đối bằng nhau. C. hai đường chéo vuông góc với nhau . D. hai góc kề một đáy bằng nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 (1,25 điểm ): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): a) 75.68 + 75.54 – 75.22 b) Bài 2 (1 điểm ): Không làm phép tính, hãy xét tổng (hiệu) sau đây có chia hết cho 2 không ? chia hết cho 5 không? Vì sao? a) 205 + 430 b) 3.4.5.6 - 52 Bài 3 (1 điểm ): a) Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn bé hơn 10 bằng hai cách. b) Tìm số tự nhiên x, biết: Bài 4 (1 điểm ): Lan có 100 000 đồng để mua vở và bút bi. Lan mua 8 quyển vở và 6 bút bi. Số tiền Lan còn thừa là 4 000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển vở là bao nhiêu? Biết một cây bút bi giá 4 000 đồng. Bài 5 (1,75 điểm ): a) Quan sát hình vẽ bên, hãy kể tên hình lục giác đều, hình tam giác đều, hình thoi và hình thang cân?
  3. b) Vẽ hình chữ nhật ABCD biết cạnh AB = 4cm, cạnh AD= 6cm . Kể tên các cặp cạnh bằng nhau? Bài 6(1 điểm ): a) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+5 chia hết cho n-2. b) Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ sáu trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần? ............Hết..................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 6 MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP B A C D C A B C D B A D ÁN II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Diễn giải Điểm Bài 1 a) 1,25đ = 75. 0,25 = 75. 100 = 7 500 0,25 b) 0,25 = 125 0,25 = = 500 0,25 = 499 Bài 2 a) 205 + 430 1đ Vì số 205 có chữ số tận cùng là 5 nên không 0,25 chia hết cho 2; số 430 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 2 . 0,25 Vậy 205 + 430 không chia hết cho 2. Vì số 205 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết 0,25 cho 5; số 430 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5 . 0,25
  4. Vậy 205 + 430 chia hết cho 5. b) 3.4.5.6 - 52 Vì số 3.4.5.6 có thừa số 4 là số chẵn nên chia hết cho 2; số 52 có chữ số tận cùng là 2 nên chia hết cho 2 . Vậy 3.4.5.6 - 52 chia hết cho 2. Vì số 3.4.5.6 có thừa số 5 nên chia hết cho 5; số 52 có chữ số tận cùng là 2 nên không chia hết cho 5 . Vậy 3.4.5.6 - 52 không chia hết cho 5. Bài 3 a) Viết tập hợp các số 1đ tự nhiên chẳn bé hơn 0,25 10 bằng hai cách. Cách 1: Liệt kê phần tử 0,25 A = { 0; 2; 4; 6; 8} Cách 2: Nêu dấu hiệu đặc trưng A = { là số 0,25 chẵn bé hơn 10} b) 0,25 Bài 4 Số tiền Lan mua bút bi: 6. 0,25 1đ 4 = 24 ( nghìn đồng) 0,25 Số tiền Lan mua vở: 100 0,25 24 4 = 72 ( nghìn đồng) 0,25 Giá tiền Lan mua một quyển vở: 72 : 8 = 9 ( nghìn đồng) Vậy giá một quyển vở là 9 000 đồng. Bài 5 a) Hình lục giác đều: 0,125 1,75đ ABCDEF 0,25 Hình tam giác đều: 0,375 AHF; EHF 0,25 Hình thoi: ABCH; AHEF; CDEH Hình thang cân: ABCF;
  5. CDEF. b) Vẽ hình chữ nhật đúng kích thước 0,5 0,25 Chỉ đúng 2 cặp cạnh bằng nhau: AB= CD = 4cm; AD = BC= 6cm Bài 6 a)Tìm số tự nhiên n 1 điểm sao cho 2n+5 chia hết cho n-2. 0,125 Ta có hay 0,125 0,125 Vì và Nên Suy ra 0,125 1 n 2 0,125 Vậy 0,125 b)Trong một tuần có 7 ngày, ngày thứ sáu 0,125 chẵn đầu tiên cách ngày thứ sáu chẵn tiếp 0,125 theo là 7.2 = 14 ngày. Ngày thứ sáu chẵn đầu tiên cách ngày thứ sáu chẵn cuối cùng là 7.4 = 28 ngày. Giả sử ngày thứ sáu chẵn đầu tiên là ngày
  6. 4, thì ngày thứ sáu chẵn cuối cùng là 4+ 28 = 32 (ngày) . Vô lí một tháng nhiều nhất là 31 ngày. Nên thứ sáu chẵn đầu tiên là ngày 2, thứ sáu chẵn cuối cùng là ngày: 2+ 28 = 30 Vậy ngày 26 của tháng đó là thứ hai. Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 6 HỌC SINH KHUYẾT TẬT 1. Trắc nghiệm : 6 điểm mỗi câu đúng 0,5 điểm. 2. Tự luận: Bài 2a: 1 điểm Bài 3a: 1 điểm Bài 5a: 2 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
94=>1