intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Đăk Blà, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Đăk Blà, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Đăk Blà, Kon Tum

  1. PHÒNG GD – ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS ĐẮK BLÀ NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên HS:………………………. Môn: Toán Lớp: 6….. Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu,04 trang) MÃ ĐỀ: III ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất cho mỗi câu từ câu 1 đến câu 24. Câu 1. Số 8 715 đọc là: A. Tám mươi triệu bảy trăm mười năm. C. Tám nghìn bảy trăm mười lăm . B. Tám mươi bảy nghìn bảy trăm mười lăm. D. Tám triệu bảy nghìn mười lăm. Câu 2. Chữ số 9 trong một số tự nhiên có giá trị bằng 90 đứng ở: A. Hàng chục B. Hàng đơn vị. C. Hàng trăm. D. Hàng nghìn. Câu 3. Tổng giá trị các chữ số của số 475 là: A. 4 + 7 + 5. B. 400 + 475. C. 4 + 475. D. 400 + 70 + 5. Câu 4. Đọc các số La Mã XVI là: A. Mười sáu. B. Mười một. C. Mười bốn. D. Mười năm. Câu 5. Viết số 8 bằng số La Mã ta được: A. IIX. B. VIII. C. IIIV. D. VII. Câu 6. Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là: A. 1. B. 6. C. 14. D. 16 Câu 7. Từ ba chữ số 0; 3; 7 viết được tất cả các số tự nhiên có ba chữ số là: A. 730;703;370. B.370;307. C.730;703;370;307. D. 730; 703 Câu 8. Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên? A. Một trăm nghìn số. B. Một triệu số. C. Một tỷ số. D. Mọi số tự nhiên. Câu 9. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là gì ? A. R. B. Z. C. Q. D. N. Câu 10. Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số tự nhiên? A. {0;1;2;3;4;....}. B. {0;1;2;3;4}. C. {1;2;3;4}. D. {2;3;4;5;...}. Mã đề III - Trang 1/4
  2. Câu 11. Phép tính nào được thực hiện trước nếu biểu thức không có ngoặc? A. Nhân và chia. C. Nâng lên lũy thừa (mũ). B. Cộng và trừ. D. Phép tính nào trước cũng được. Câu 12. Số nào sau đây là số hợp số? A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 13. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 14. Phân số nào sau đây là tối giản? 3 10 4 2 A. . B. . C. . D. . 6 4 8 3 Quan sát các hình dưới đây và trả lời các câu hỏi 15,16,17: Câu 15. Hình nào là tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 16. Hình nào là lục giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 17. Hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Quan sát các hình dưới đây và trả lời các câu hỏi 18, 19: Câu 18. Hình nào là hình thang cân? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 19. Hình nào là hình chữ nhật? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 20: Yếu tố nào sau đây không phải hình bình hành? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 21: Yếu tố nào sau đây là của hình tam giác đều? A. Ba cạnh không bằng nhau B. Mỗi góc bằng 900 C. Ba góc bằng nhau và bằng 600 D. Ba đường chéo bằng nhau Câu 22. Lục giác đều có mấy đường chéo chính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 23. Các góc của hình vuông bằng bao nhiêu độ? A. 60o. B. 70o. C. 80o. D. 90o. Mã đề III - Trang 2/4
  3. Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phải của hình vuông? A. Bốn cạnh bằng nhau B. Mỗi góc bằng 600 C. Bốn góc bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 25. (1,0 điểm) Điền ước hoặc bội vào chỗ trống để có khẳng định đúng. 3 là ..... của 6 b) 8 là ..... của 4. c) 1 là ....... của 9 d) 0 là ..... của 9 Mã đề III - Trang 3/4
  4. Họ và tên:........................................ Môn: Toán Lớp: 6........ Lớp: 6 I. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm): Câu 29. (1,5 điểm) a) Tính nhanh: 132 + 29 + 68 + 71 b) Trong các số sau số nào chia hết cho 2 và cho 3? 117; 123, 534; 567; 1 224; 1 2345. c) Phân tích số 70 ra thừa số nguyên tố. Câu 30. (0,5 điểm) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh BC bằng 5cm. Câu 31. (1,0 điểm) Lớp 6A có 35 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh, lớp 6C có 49 học sinh. Muốn cho 3 lớp xếp hàng sao cho số hàng dọc bằng nhau mà không có người bị lẻ hàng. Tìm số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. Bài làm Mã đề III - Trang 4/4
  5. Mã đề III - Trang 5/4
  6. Mã đề III - Trang 6/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2