intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, Thanh Khê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hành trình ôn thi trở nên dễ dàng hơn, hãy tham khảo ngay tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, Thanh Khê”. Tài liệu này sẽ giúp các bạn tổng hợp kiến thức, luyện tập kỹ năng làm bài và sẵn sàng bứt phá trong kỳ thi quan trọng. Chúc các bạn học tốt và đạt thành tích xuất sắc!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, Thanh Khê

  1. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh viết vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái có trong từ “minh khai”. Cách viết tập hợp A đúng là: A. A  m; i; n; h; k  B. A  m; i; n; h; k ; a; i C. A  m; i; n; h; k ; a D. A  m; i; n; h; k ; h; a; i Câu 2: Tập hợp nào sau đây có các phần tử chỉ gồm các số tự nhiên? 1   1  A.  ;8;9  B. {1; 5; 11} C. 1;3 ;4 D. {0,6; 1; 2} 2   2  Câu 3: Số 16 được viết thành số La Mã là: A. XIV B. XXIV C. XVI D. XXVI Câu 4: Số tự nhiên liền sau số 100 là: A. 101 B. 100 C. 99 D. 98 Câu 5: Số 3257 được viết dưới dạng tổng giá trị các chữ số của nó là: A. 3  2  5  7 B. 3.100  2.10  5  7 C. 3.1000  2  5  7 D. 3.1000  2.100  5.10  7 Câu 6: Lũy thừa bậc 3 của 2 được viết là: A. 23 B. 32 C. 2.3 D. 3.3 Câu 7: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện các phép tính là: A. Cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa B. Nhân, chia → lũy thừa → cộng, trừ C. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ D. Lũy thừa → cộng, trừ → nhân, chia Câu 8: Trong các số sau, số nào là bội của 8? A. 2 B. 16 C. 10 D. 4 Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? A. 26 B. 30 C. 45 D. 73 Câu 10: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 81 B. 83 C. 85 D. 86 Câu 11: Tổng nào sau đây chia hết cho 9? A. 90 + 60 B. 90 + 61 C. 81 + 62 D. 81 + 63 Câu 12: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 8 21 12 10 A. B. C. D. 20 33 13 15
  2. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 231; 0; 213; 321. c) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: 28.4.32. Bài 2. (1,5 điểm) a) Dùng ba chữ số 3; 4; 5. Viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau nhỏ hơn 450. b) Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết tổng 1975 + 2013 có chia hết cho 5 không? Vì sao? Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể): a) 55 – 15:3 b) 11.13 + 37.11  11.20 c) 4. (3  37 : 34 ) :10  97   300 .   Bài 4. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 3x  12  15 . b) Lấy 87 chia x thì dư 3 và 211 chia x thì dư 15. Bài 5. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Bài 6. (0,5 điểm) Mỗi học sinh của một trường mẫu giáo được cung cấp 3 hộp sữa mỗi ngày. Các hộp sữa được lấy từ các thùng, mỗi thùng có 48 hộp sữa. Nếu trường có 361 học sinh thì cần mở bao nhiêu thùng sữa để đáp ứng nhu cầu trong một ngày? ----HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
80=>2