intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) Thông Vận dụng Tổng cộng Cấp độ Nhận biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL I. Số hữu tỉ Biết được - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, Vận dụng được tính Biến đổi linh - Số thực khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ chất tỉ lệ thức, tính hoạt các phép 1. Tập hợp số hữu tỉ, - Hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ chất của dãy tỉ số tính liên quan Q các số phép tính bằng nhau để giải đến số hữu tỉ hữu tỉ đơn giản bài toán thực tiễn 2. Các trên tập hợp phép tính Q, giá trị trên Q, lũy tuyệt đối và thừa và giá lũy thừa trị tuyệt đối của một số của một số hữu tỉ, tỉ lệ hữ tỉ thức và tính 3. Tỉ lệ chất của nó thức và tính chất Số câu - Số 6 – 2,0 2 – 0,66 2 – 1,0 1 – 1,5 1-0,5 11-5,6 điểm 20% 6,6% 10% 15% 5% 56% Tỉ lệ %
  2. II. Hai đường - Biết được - Hiểu được các mối quan hệ từ vuông góc đến song song Vận dụng các mối Chứng minh thẳng hai góc đối - Hiểu được Tiên đề Ơ-clit quan hệ vuông góc, một khẳng vuông góc đỉnh và tính - Hiểu được định lí và cách ghi giả thiết, kết luận của định song song để tính số định hình học và hai chất của nó lí đo góc đường - Biết được thẳng song hai đường song thẳng 1. Hai góc vuông góc, đối đỉnh song song, 2. Các góc đường tạo bởi một trung trực đường của đoạn thẳng cắt thẳng hai đường - Biết được thẳng các góc tạo 3. Hai bởi 1 đường đường thẳng thẳng cắt 2 vuông góc, đường song song. thẳng Từ vuông góc đến song song 4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
  3. 5. Định lý Số câu - Số 6 – 2,0 1 – 0,33 2 – 1,0 1 – 0,5 1-0,5 11-4,4 điểm 20% 3,3% 10% 5% 5% 44% Tỉ lệ % TS câu - 12 - 4,0 6 – 3,0 2 - 2,0 2 - 1,0 20 - 10 TS điểm 40,% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %  Lưu ý: Nội dung kiểm tra không ra phần đã giảm tải tại Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 21/9/2021 của Bộ GDĐT. ------------------------ Hết ------------------------
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 7 – NĂM HỌC: 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Câu 1: (NB) Biết được khái niệm số hữu tỉ. Câu 2: (TH) Biết được các phép tính đơn giản trên tập hợp Q. Câu 3: (NB) Biết được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Câu 4: (NB)Tính được lũy thừa đơn giản của số hữu tỉ. Câu 5: (NB) Biết được tính chất tỉ lệ thức. Câu 6:( TH) Tính được lũy thừa của số hữu tỉ Câu 7(TH) Nắm được tính chất của tỉ lệ thức để tính toán. Câu 8: (TH) Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của số hữu tỉ. Câu 9: (TH) Biết tính biểu thức có GTTT Câu 10: (NB) Biết được hai góc đôi đỉnh và tính chất. Câu 11: (NB) Biết được định lí hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song Câu 12: (NB) Biết được khái niệm đường trung trực của đoạn thẳng. Câu 13: (NB) Biết được các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Câu 14: (TH) Hiểu được tiên đề Ơ clit về đường thẳng song song. Câu 15: (NB) Nhận biết hai đường thẳng song song II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (1,5 đểm) a) (TH) Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. b) (TH) Hiểu được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ c) (VDC) Biến đổi linh hoạt các phép tính liên quan đến số hữu tỉ. Bài 2: (1,5 điểm) (VDT) Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán. Bài 3: (2 điểm) (TH) Hiểu được hai góc đối đỉnh. Giải thích được hai đường thẳng song song Vận dụng tính số đo góc
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỨC NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG TH&THCS Môn: Toán_Lớp 7 NGUYỄN TRÃI Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..................................... Lớp: 7 Điểm Nhận xét Bằng số Bằng chữ ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chọn cách ghi đúng : A. -7 N B. Z C. -7 Q D. Q Câu 2. Kết quả của phép tính: A. B. C. D. Câu 3. Cho = 3 thì m có giá trị là A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. 6 4 Câu 4. Kết quả của phép tính 3 . 3 là A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748 Câu 5. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : A. B. C. D. Câu 6. Kết quả phép tính: = A. B. C. D. Câu 7. Cho tỉ lệ thức .Giá trị của x là A. 16 B. 18 C. 30 D. 27 Câu 8. Kết quả phép tính là: A. B. C. D.
  6. Câu 9: Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. A. - 1,8 B. 1,8 B. C. 0 D. - 2,2 0 Câu 10. có số đo bằng 70 . Góc đối đỉnh với có số đo là A. 900 B. 1400 C. 700 D. 1500 Câu 11. Nếu ca và ba thì: A. a // b B. b // c C. ab D. cb Câu 12. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là A. đường thẳng vuông góc với đoạn AB. B. đường thẳng đi qua trung điểm của AB. C. đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D. đường thẳng vuông góc với AB tại A. Câu 13. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì A. hai góc trong cùng phía bù nhau. B. hai góc đồng vị phụ nhau. C. hai góc so le trong bù nhau. D. hai góc trong cùng phía bằng nhau. Câu 14: Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....” A. có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. có hai đường thẳng song song với a. C. có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. có vô số đường thẳng song song với a. Câu 15: Cho ab và b c thì A. c//a B. b//c C.ac D.a//b//c II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a. Thực hiện phép tính: b. Tìm x, biết: c. Tính:
  7. Bài 2: (1,5 điểm) Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây trồng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Bài 3: (2 điểm) Vẽ lại hình sau a) Hãy cho biết: Góc đồng vị với ; Góc so le trong với ; Góc trong cùng phía với là góc nào? b) a và b có song song không? Vì sao ? c) Cho Tính số đo các góc BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Câ 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 2 3 4 u Đá C A A C B C B C A A A p D B C C án II/ TỰ LUẬN (5 điểm): Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM a) = 0,25 0,25 b)  Suy ra  1             0,25 Vậy x= 1,5 hoặc x= -1,5 0,25 c) = = 0,25 0,25
  9. Gọi x,y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C ( x,y,z) z >30 0,25 Vì số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3,4,5 nên . Vì lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây nên ta 0,25 có : z-x=30 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 2 Suy ra: 0,25 KL : Vậy số cây trồng được của lớp 7A,7B,7C lần lượt là 45, 60, 75 cây 0,25 0,25 a) Góc đồng vị với là ; Góc so le trong với là ; Góc trong cùng phía với là b) tại C (GT) tại D (GT) 0,25 Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song) 0,25 c) Vì a // b (câu b) 0,25 3 nên (2 góc đồng vị) ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 (2 góc kề bù), suy ra 0,25 ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2