Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán học – Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Trong các số sau đây số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. B. C. D. Câu 2. Kết quả phép tính: là : A. B. . C. . D. . Câu 3. Cho tỉ lệ thức: . Giá trị của x là: A. B. C. D. Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. a c b d a, b, c, d 0 Câu 5. Từ tỉ lệ thức ( ) ta có thể suy ra: d c a d a d a b b a b c c b d c A. . B. . C. . D. . Câu 6. Kết quả phép tính: A. B. C. D. 0. Câu 7. Biết: , khi đó giá trị của x là A. B. C. D. Câu 8. Làm tròn số 0,9885 đến chữ số thập phân thứ hai, ta được: A. 0,9 . B. 0,98. C. 0,99. D. 1. Câu 9. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Nếu = 60 thì 0 A. B. C. D. Câu 10. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Điều kiện để xx’ yy’ là A. B. C. D.
- Câu 11. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc trong cùng phía bù nhau. B. hai góc đồng vị bằng nhau. C. hai góc so le trong bù nhau. D. hai góc so le trong bằng nhau. Câu 12. Cho ΔABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. + + = 1080. B. + + = 1800. C. + + 1800. Câu 13. Cho hình vẽ bên ( Hình 1 ), khi đó ta có: A. c // b. B. c // a. C. D. ᄋ BAH ᄋ CBE Câu 14. Cho hình 2, và là một cặp góc A. so le ngoài. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. đồng vị. Câu 15. ΔABC có = 600 , = 400. Số đo của là: A. 900. B.800. C. 700. D. 600. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1(1 điểm). Thực hiên các phep tinh: ̣ ́ ́ a) b) Bài 2(1 điểm). a. Tìm x biết: b.Tìm hai số x và y, biết và y – x = 36. Bài 3(1,5 điểm). Trong đợt Liên Đội phát động tết trồng cây, số cây trồng được của ba lớp 7/1,7/2,7/3 lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7/3 trồng được nhiều hơn lớp 7/1 là 30 cây . Bài 4. (1,5 điểm). Cho hình 3, biết Ax // mn, Cy // mn, và a. Vì sao Ax // Cy ? b. Tính số đo ? c. Chứng minh: ABBC.
- Hết PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán học – Lớp: 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Trong các số sau đây số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 2. Kết quả của phép tính: là: A. B. C. D. Câu 3. Cho biết , khi đó có giá trị là: A. . B. 7,5. C. . D. . Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 5. Cho đẳng thức (a, b, c, d ≠ 0). Ta suy ra: A. B. C. D. Câu 6. Kết quả phép tính: A. B. C. D. 0. Câu 7. Biết: , khi đó x bằng A. B. C. D. Câu 8. Làm tròn số 0,345 đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được: A. 0,35. B. 0,34. C. 0,3. D. 0,4 Câu 9. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Nếu = 45 thì 0 A. B. C. D. Câu 10. Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O, thì xx’ yy’ khi: A. B. C. D. Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu a // c và b // c thì a // b. B. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a // b. C. Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a ⊥ b. D. Nếu a ⊥ c và b // c thì a ⊥ b. Câu 12. Cho ΔABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
- A. + + = 1080. B. + + >1800. C. + +
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 2022 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán học – Lớp : 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C A A D B C D B C B D D A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 0,5 1 0,5 1đ = – = – = – = – = 0 a) 0,5 2 1đ b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 0,5 Ta có: Từ Vậy x = 24 và y = 60 3 Gọi số cây trồng được của 3 lớp 7/1; 7/2; 7/3 lần lượt là 0,25 1.5đ Ta có: và Suy ra: 0,25
- Từ 0,5 Vậy số cây trồng được của 3 lớp 7/1; 7/2; 7/3 lần lượt là: 45 cây, 60 cây. 75 cây. 0,25 0,25 3 a) Ta có: Ax // mn và Cy // mn suy ra Ax // Cy. 0,5 0 1,5đ b) Nên + = 180 ( 2 góc trong cùng phía) 0,5 0 0 0 = 180 – 35 = 145 c) Ta có: (sole trong) 0,5 o = 180 ( trong cùng phía) 0 0 0 Suy ra = 180 125 = 55 Nên 0 0 0 = 35 + 55 = 90 Vậy: ABBC ( ĐCPCM) Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân)
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 2022 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán học – Lớp : 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B A A D C C D A C D B B A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 0,5 1 0,5 1đ = – = – = – = – = 0 a) 0,5 2 1đ b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 0,5 Ta có: Từ Vậy x = 72 và y = 108 3 Gọi số cây trồng được của 3 lớp 7/1; 7/2; 7/3 lần lượt là 0,25 1.5đ Ta có: và Suy ra: 0,25 Từ 0,5
- Vậy số cây trồng được của 3 lớp 7/1; 7/2; 7/3 lần lượt là: 75 0,25 cây, 90 cây. 105 cây. 0,25 3 a) Ta có: Qx // mn và Ky // mn suy ra Qx // Ky. 0,5 0 1,5đ b) Nên + = 180 ( 2 góc trong cùng phía) 0,5 0 0 0 = 180 – 35 = 145 c) Ta có: (sole trong) 0,5 o = 180 ( trong cùng phía) 0 0 0 Suy ra = 180 125 = 55 Nên 0 0 0 = 35 + 55 = 90 Vậy: QPKP ( ĐCPCM) Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) Vận Tổng cộng Cấp độ Nhận Thông dụng biết hiểu Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL I. Số hữu tỉ Số thực Biết được khái niệm số Thực hiện được phép Biến đổi linh hoạt các phép 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ, phép tính đơn tính cộng, trừ, nhân, chia tính liên quan đến số hữu tỉ hữu tỉ giản trên tập hợp Q, giá số hữu tỉ, lũy thừa của 2. Các phép tính trị tuyệt đối và lũy thừa một số hữu tỉ trên Q, lũy thừa và của một số hữu tỉ, tỉ lệ giá trị tuyệt đối của thức và tính chất của Hiểu được giá trị tuyệt một số hữ tỉ nó. đối của một số hữu tỉ 3. Tỉ lệ thức và tính chất Biết được số thập phân 4. Số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hữu hạn và VHTH. hoàn. Số câu 6 – 2,0 2 – 0,666 3– 1,5 1 – 1,5 10,5 136,166 Số điểm 20,0% 6,66% 15% 15% 5% 61,66% Tỉ lệ % II. Hai đường thẳng vuông góc và Biết được hai góc đối Hiểu được các mối quan Chứng minh một khẳng định hai đường thẳng đỉnh và tính chất của nó hệ từ vuông góc đến song hình học song song
- 1. Hai góc đối đỉnh Biết được hai đường song 2. Các góc tạo bởi thẳng vuông góc, song một đường thẳng song, đường trung trực cắt hai đường của đoạn thẳng thẳng 3. Hai đường thẳng Biết được các góc tạo vuông góc, song bởi 1 đường thẳng cắt song. Từ vuông góc 2 đường thẳng đến song song 4. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 5. Định lý Số câu 4 – 1,333 1 – 0,333 1 – 0,5 1 – 0,5 1 – 0,5 83,166 Số điểm 13,33% 3,33% 5% 5% 5% 31,66% Tỉ lệ % III. Tam giác Biết được tổng 3 góc trong một tam giác, góc 1. Tổng 3 góc trong ngoài tam giác, các góc một tam giác trong tam giác vuông. Số câu 2 – 0,666 2 – 0,666 Số điểm 6,66% 6,66% Tỉ lệ % TS câu TS điểm 12 – 4.0 7 – 3,0 2 1,0 23 10 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 10% 100%
- Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn