intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % TT Chủ đề thức TNK điểm TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Số hữu tỉ và tập hợp các số 3 hữu tỉ. Thứ tự trong tập (TN1,2,12) hợp các số hữu tỉ 0,75đ Số hữu tỉ 6,25 1 (19 tiết) (62,5%) Các phép tính với số hữu 2 2 1 1 tỉ (TN3,11) (TL13,14) (TL16) (TL17) 0,5đ 3,0đ 1,0 đ 1,0đ 3 Hình hộp chữ nhật và (TN4,5,7) Các hình hình lập phương 0,75đ 2,25 khối trong (22,5%) 2 thực tiễn 2 1 ( 8 tiết) Lăng trụ đứng tam giác, (TN6,8) (TL15) lăng trụ đứng tứ giác 0,5 đ 1,0đ 2 1 Góc và (TN9,10) (TL18) 1,5 đường thẳng Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 0,5 đ 1,0đ (15%) 3 song song phân giác của một góc ( 4tiết) Tổng: Số câu 12 1 2 2 1 18 Điểm 3,0đ 1,0đ 3,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 31 tiết
  2. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận Vận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu thức dụng dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1TN Số hữu tỉ và tập hợp các số (TN12) hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TN trong tập hợp (TN2) các số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 1TN hữu tỉ. (TN1) Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Nhận biết 2TN tính với số (TN3,11) hữu tỉ - Các công thức về phép tính lũy thừa.
  3. Thông hiểu: 1/3 TL (TL13c) - Biết thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Biết được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 5/3 TL dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số (TL13a,b) hữu tỉ. (TL14a,b) Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1TL phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy (TL16) tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Vận dụng được kiến thức để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1TL (TL17) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
  4. HÌNH HỌC Hình hộp Nhận biết: chữ nhật và hình lập - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, 3TN phương cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật (TN4,5,6) và hình lập phương. Nhận biết công thức tính thể tích hình lập phương. Thông hiểu - Hiểu được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Các hình 2 khối trong Nhận biết 2TN thực tiễn Lăng trụ - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN7,8) đứng tam lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song giác, lăng trụ song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). đứng tứ giác Thông hiểu: - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
  5. quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng : 1TL (TL15) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Góc ở vị trí Nhận biết : 1TN đặc biệt. Tia (TN10) phân giác - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 1/2 TL của một góc góc kề bù, hai góc đối đỉnh). (TL18a) Góc và - Nhận biết định nghĩa tia phân giác của một 1TN đường 3 góc. (TN9) thẳng song song 1/2 TL (TL18b) - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
  6. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 01 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây rồi ghi vào bài làm (VD câu 1: A; Câu 2: C; …). 7 3 18 −27 Câu 1. Trong các số hữu tỉ ; 0; ; ; , số nào bé nhất? 8 4 19 28 3 7 18 −27 A. . B. . C. . D. . 4 8 19 28 2 Câu 2. Số đối cùa là −3 2 −2 −3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 𝑚 𝑛 Câu 3. Kết quả của𝑥 . 𝑥 bằng A. 𝑥 𝑚+𝑛 . B. 𝑥 𝑚.𝑛 . C. 𝑥 𝑚:𝑛 . D. 𝑥 𝑚 −𝑛 . Câu 4. Đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ (Hình 1) là A. AB. B. AC’. C. BC’. D. BD. Câu 5. Hình lập phương có số đỉnh là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Hình 1 Câu 6. Hình lập phương có độ dài cạnh là a (cm) thì thể tích bằng A. 𝑎2 (𝑐𝑚). B. 𝑎2 (𝑐𝑚2 ). C. 𝑎3 (𝑐𝑚). D. 𝑎3 (𝑐𝑚3 ) Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 4 mặt, 5 cạnh, 6 đỉnh. B. 4 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh. C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. D. 5 mặt, 6 cạnh, 6 đỉnh. Câu 8. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 9. Tổng hai góc kề bù bằng A. 900. B. 1000. C. 1500. D. 1800. Câu 10. Điều kiện nào sau đây, khẳng định Oz là tia phân giác của góc xOy? ̂ = 𝑧𝑂𝑦 A. 𝑥𝑂𝑧 ̂ . ̂ + 𝑧𝑂𝑦 B. 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ . ̂ + 𝑧𝑂𝑦 C. 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ 𝑣à 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑧𝑂𝑦 ̂ . ̂ + 𝑧𝑂𝑦 D. 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ 𝑣à 𝑥𝑂𝑧 ̂ ≠ 𝑧𝑂𝑦 ̂ Câu 11. Kết quả của (𝑥 𝑚 )𝑛 bằng A. 𝑥 𝑚.𝑛 . B. 𝑥 𝑚+𝑛 . C. 𝑥 𝑚−𝑛 . D. 𝑥 𝑚:𝑛 . Câu 12. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. ℕ. B. ℤ. C. ℚ. D.ℝ. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  7. Câu 13. (1,5 điểm) Tính: 1 2 −1 5 −1 3 𝑎) − ; 𝑏) 14,3 +   (−35,4); c) ( ) : ( ) . 7 5 4 4 Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 5 2 2 1 a) 𝑥 − = b) ⋅𝑥− = . 3 6 5 3 4 Câu 15. (1,0 điểm) Tính thể tích một hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm. Câu 16: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 5 7 1 [( − 0,25) . 32 − ] : . 4 4 4 Câu 17: (1,0 điểm) Chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. 6 Chủ cửa hàng đã bán số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với 7 1 giá mua vào và bán số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với 7 giá mua vào. a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó. b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm. Câu 18: (1,0 điểm) Cho hình vẽ. y a) Kể tên hai góc kề nhau z ̂ = 600 , Oz là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 b) Biết 𝑥𝑂𝑦 ̂ . Tính số đo 𝑂̂1 1 O x B -------------------------------------------------Hết ----------------------------------------
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 02 (Đề gồm có 02 trang) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây rồi ghi vào bài làm (VD câu 1: A; Câu 2: C; …). Câu 1. Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 4 mặt, 5 cạnh, 6 đỉnh. B. 4 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh. C. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. D. 5 mặt, 6 cạnh, 6 đỉnh 𝑚 𝑛 Câu 2. Kết quả của (𝑥 ) bằng A. 𝑥 𝑚.𝑛 . B. 𝑥 𝑚+𝑛 . C. 𝑥 𝑚−𝑛 . D. 𝑥 𝑚:𝑛 . Câu 3. Hình lập phương có độ dài cạnh là a (cm) thì thể tích bằng A. 𝑎2 (𝑐𝑚). B. 𝑎2 (𝑐𝑚2 ). C. 𝑎3 (𝑐𝑚). D. 𝑎3 (𝑐𝑚3 ) 7 3 18 −27 Câu 4. Trong các số hữu tỉ ; 0; ; ; , số nào bé nhất? 8 4 19 28 3 7 18 −27 A. . B. . C. . D. . 4 8 19 28 2 Câu 5. Số đối cùa là −3 2 −2 −3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 6. Tổng hai góc kề bù bằng A. 900. B. 1000. C. 1500. D. 1800. Câu 7. Kết quả của𝑥 𝑚 . 𝑥 𝑛 bằng A. 𝑥 𝑚+𝑛 . B. 𝑥 𝑚.𝑛 . C. 𝑥 𝑚:𝑛 . D. 𝑥 𝑚 −𝑛 . Câu 8. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 9. Điều kiện nào sau đây, khẳng định Oz là tia phân giác của góc xOy? ̂ = 𝑧𝑂𝑦 A. 𝑥𝑂𝑧 ̂ . ̂ + 𝑧𝑂𝑦 B. 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ . ̂ + 𝑧𝑂𝑦 C. 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ 𝑣à 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑧𝑂𝑦 ̂ . ̂ + 𝑧𝑂𝑦 D. 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑦 ̂ 𝑣à 𝑥𝑂𝑧 ̂ ≠ 𝑧𝑂𝑦 ̂ Câu 10. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. ℕ. B. ℤ. C. ℚ. D.ℝ. Câu 11. Hình lập phương có số đỉnh là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 12. Đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(Hình 1) là A. AB. B. AC’. C. BC’. D. BD. Hình 1 PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Tính: 1 2 −1 5 −1 3 𝑎) − ; 𝑏) 14,3 +   (−35,4); c) ( ) : ( ) . 7 5 4 4
  9. Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 5 2 2 1 a) 𝑥 − = b) ⋅𝑥− = . 3 6 5 3 4 Câu 15. (1,0 điểm) Tính thể tích một hình lăng trụ đứng có chiều cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm. Câu 16: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 5 7 1 [( − 0,25) . 32 − ] : . 4 4 4 Câu 17: (1,0 điểm) Chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. 6 Chủ cửa hàng đã bán số sản phẩm mua về đó với giá mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với 7 1 giá mua vào và bán số sản phẩm còn lại với giá bán mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với 7 giá mua vào. a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm đó. b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu phần trăm. Câu 18: (1,0 điểm) Cho hình vẽ. y a) Kể tên hai góc kề nhau z ̂ = 60 , Oz là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 b) Biết 𝑥𝑂𝑦 0 ̂ . Tính số đo 𝑂̂1 1 O x B -------------------------------------------------Hết ----------------------------------------
  10. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN; LỚP: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề D A A B B D C D D C A C 01 Mã đề C A D D A D A D C C B B 02 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13.a 1 2 5 14 −9 0,5 a) − = − = 7 5 35 35 35 (0,5đ) 13.b b) 14,3 +(-35,4) = - (35,4 -14,3 )= -21,1 0, 5 (0,5đ) 13.c −1 5 −1 3 −1 2 1 0,5 c) ( ) : ( ) = ( ) = (0,5) 4 4 4 16 2 5 a) 𝑥 − = 3 6 5 2 𝑥= + 0,25 6 3 14.a (0,75đ) 5 4 𝑥= + 6 6 0,25 9 3 𝑥= = 0,25 6 2 2 2 1 b) . 𝑥 − = 5 3 4 14.b 2 1 2 .𝑥 = + 0,25 (0,75đ) 5 4 3 2 11 .𝑥 = 5 12 11 2 0,25 𝑥= : 12 5 11 5 55 0,25 𝑥= . = 12 2 24 55 Vậy 𝑥 = . 24
  11. 15 Vì đáy là tam giác vuông nên diện tích đáy là: (1,0đ) 0,5 8.10 𝑆= = 40(cm2 ) 2 Thể tích hình lăng trụ đứng cần tìm là: 0,5 𝑉 = 𝑆. ℎ = 40.20 = 800(cm3 ) 5 7 1 [( − 0,25) . 32 − ] : . 4 4 4 5 25 7 1 0,25 = [( − ).9 − ]: . 4 100 4 4 16 0,25 5 1 7 1 (1,0đ) = [( − ) . 9 − ] : 4 4 4 4 7 1 0,25 = [1.9 − ] : 4 4 29 4 0,25 = . = 29 4 1 6 Số tiền thu được sau khi bán số sản phẩm với giá cao hơn 10% là: 7 0,25 6 ( . 35 000 000).110% = 33 000 000 đồng 7 17 (1,0đ) 1 Số tiền thu được sau khi bán số sản phẩm với giá thấp hơn 25% là: 7 1 ( . 35 000 000).75% = 3 750 000 đồng 0, 25 7 Số tiền cửa hàng thu về khi bán hết số sản phẩm là: 0,25 33 000 000 + 3 750 000 = 36 750 000 đồng Số phần trăm chủ cửa hàng lãi là: 0,25 (36 750 000 – 35 000 000) : 35 000 000 .100% = 5% a) Hai góc kề nhau ở hình bên là: y D ̂ và 𝑦𝑂𝑧 𝑥𝑂𝑧 ̂ z 18 0,5 (1,0 đ) 1 x B O ̂ nên ta có: b) Vì Oz là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 0,5 5 25 7 1 = [( − ).9 − ]: . 4 100 4 4
  12. ̂1 = 𝑥𝑂𝑧 Vậy 𝑂 ̂ = 300 ------------------------------Hết--------------------------------- DUYỆT CỦA CM DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ: Nguyễn Thị Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1