intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN:TOÁN- LỚP:7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chươn Nội Mức Tổng (1) g/ dung/đ độ % điểm Chủ ơn vị đánh (12) đề kiến giá (2) thức (4 -11) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ Số 4 1 5 đề hữu tỉ 1 1 20% Số và tập hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các 1 1 3 5 phép 0,25 0,5 2 27,5% tính với số hữu tỉ. 2 Chủ Góc ở 3 1 4 đề vị trí 0,75 1 17,5% Các đặc hình biệt. học cơ Tia bản phân giác của một góc. Hai 1 2 1 4 đường 0,25 1,5 1 27,5% thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Khái 1 1 niệm 0,25 2,5% định lý, chứng
  2. minh định lý. Tam Tam 2 2 giác giác, 0,5 5% bằng tam 3 nhau. giác bằng nhau. Tổng 11 1 1 4 3 1 21 2,75 1 0,25 3 2 1 10 Tỉ lệ 37,5% 32,5% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC 1 Số Nhận biết: 4 hữu - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy (TN tỉ được ví dụ về số hữu tỉ. 1-3-4-12) - Nhận biết được tập hợp các số Số hữu tỉ và hữu tỉ. tập hợp các - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ. Thứ tự trong - Nhận biết được thứ tự trong tập tập hợp các hợp số hữu tỉ. số hữu tỉ Thông hiểu: 1 - Biểu diễn được số hữu tỉ trên (TL2) trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: 1 1 3 tính với số - Mô tả được phép tính lũy thừa (TN 10) (TL1b) (TL hữu tỉ với số mũ tự nhiên của một số 1a,c - hữu tỉ và một số tính chất của 3) phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập
  3. hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Góc ở vị trí Nhận biết: 3 đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc (TN 5-6- phân giác biệt (hai góc kề bù, hai góc đối 7) của một góc. đỉnh) 1 - Nhận biết được tia phân giác (TL 4) của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 1 1 (TL6) thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid (TN 11) Các song. Tiên về đường thẳng song song. hình đề Euclid về Thông hiểu: 2 hình 2 đường thẳng - Mô tả được một số tính chất (TL 5a,b) học song song của hai đường thẳng song song. cơ - Mô tả được dấu hiệu song song bản của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1 định lí, - Nhận biết được thế nào là một (TN 10) chứng minh định lý. một định lí Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. 3 Tam Tam giác, Nhận biết: 2 giác tam giác - Nhận biết được liên hệ về độ (TN 2, 9) bằng bằng nhau. dài của ba cạnh trong một tam nhau. giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
  4. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán Vận dụng: 1 có nội dung - Diễn đạt được lập luận và (TL 5 b) hình học. chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …)
  5. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔNTOÁN - KHỐI LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Câu 1.(NB)Trong các câu sau câu nào đúng? A. B.. C. D.. Câu 2. (TH)Cho có . Số đo của là A. 1200. B. 600. C. 900 D. 300. Câu 3.(NB)Số nào sau đây là số hữu tỉ dương? A.-1 B. C. 0 D. 1 Câu 4.(NB)Số đối của số là A. 5 B. -5 C. D. Cho hình vẽ, hãytrả lời câu 5, câu 6 Câu 5.Góc kề bù với là: (NB) A. B. C. D. Câu 6. Hai góc đối đỉnh là: (NB) A. và B. và C. và D. và Câu 7.(NB)Cho hình vẽ, biết rằng tiaOy là tia phân giác của góc.Biết , khi đó số đo bằng A. 1000. B. 200. x C.400 D.800. y O z Câu 8.(NB)Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đã cho? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 9.(NB)Cho biết ΔABC = ΔDEK. Khẳng định nào sau đây đúng? A.BC = EK. B.. C. AC = DE. D. 8 4 Câu 10. (TH) Kết quả của phép tính (-2) : (-2) là: A. (-2)12 B.(-2)2 C. (-2)4 D.14 Câu 11. (NB)Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ “…” trong câu dưới: Định lí là một khẳng định được suy ra từ những ... A. khẳng định chưa biết B. khẳng định
  6. C. khẳng định chưa đúng D. khẳng định đúng đã biết Câu 12.(NB)Thứ tự tăng dần của các số hữu tỉ là A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,75đ):Thực hiện phép tính: a) (VD) b) (-0,4)2 (TH) c) (VD) Bài 2 (1,0đ):Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.(TH) Bài 3 (0,75đ):Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 7,5cm , chiều dài gấp 2,5 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.(VD) Bài 4(1,0đ).Cho . Vẽ tia phân giác Ot của góc mOn. (NB) Bài 5 (1,5đ): Cho hình vẽ: (TH) a) Chứng tỏ BC // AD b) Tính số đo các góc Bài 6 (1,0đ) :Cho hình vẽ biếtBy // Cx, . Tính số đo D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D D C A C A A C D B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  7. Bài Đáp án Điểm 0,25 đ 1a 0,25đ (-0,4)2 = 0,25 đ Bài 1 1b 0,25 đ 1,75đ 0,25đ 1c 0,25đ =0 0,25đ Bài 2 Học sinh biểu diễn đúng mỗi điểm được 0,5đ 1,0đ 1,0 đ Chiều dài của hình chữ nhật là: 7,5 . 2,5 = 18,75 (cm) 0,25đ Bài 3 Chu vi của hình chữ nhật là : ( 18,75 + 7,5) . 2 = 52,5 (cm) 0,25đ 0,75đ Diện tích của hình chữ nhật là : 18,75 . 7,5 = 140,625 (cm2) 0,25đ Ta có: 0,25đ 3a Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên BC // AD 0,25đ Bài 4 Ta có: ( hai góc kề bù) 0,25 đ 1,5đ Hay 3b 0,25đ Do đó Vì BC // AD nên ( hai góc đồng vị) 0,5đ Qua A, kẻ At // Bx 0,25đ Bài 5 Giải thích được At // Cy Tính được 0,5đ (1,0đ) Từ đó tính được 0,25đ *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Điểm toàn bài lấy hai chữ số thập phân. -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0