Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- Trường THCS Nguyễn Công Trứ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp: 7..... NĂM HỌC 2022- 2023 Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP 7 Thờigian 60 phút (Khôngkểthờigianphátđề) Điểm Nhận xét của Thầy Cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM): Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A.Z B.-7 N C.1,5Z D. Q. Câu 2. Kết quả của phép chia là: A. B. C. D. Câu 3. Biểu thức: a – (b – c) sau khi bỏ dấu ngoặc là: A. a – b + c B. a + b + c C. a – b – c D. a + b – c. Câu 4. Hình hộp chữ nhập có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có cạnh AC = 3cm,AB = 6cm. Độ dài cạnh DE sẽ bằng: A. 6cm B. 3cm C. 9cm D. 4,5cm. Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là: A. ABNM B. BCPN C.MNP D. ACPM II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1: (3,0 điểm).Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất (nếu có thể): a) a) c) b) e) b) c) d) d) Bài 2: (1,5điểm).Tìmsố hữutỉ , biết: a) a) x + b) Bài 3: (1,5điểm).
- b) Chohình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ, có AB = 6cm, c) AD = 8cm, CC’= 7cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp B C chữ nhật này. A D B' C' A' D' d) Bài 4: (1,0điểm).Siêu thị trong tháng 10 bán một chiếc máy giặt với giá là 9 000 000đ. Đến tháng 11 siêu thị giảm giá 20% cho mỗi chiếc máy giặt. Hỏi sau khi giảm thì giá bán một chiếc máy giặt là bao nhiêu? e) Bàilàm f)................................................................................................................................................................................. g)................................................................................................................................................................................ h)................................................................................................................................................................................ i)................................................................................................................................................................................. j)................................................................................................................................................................................. k)................................................................................................................................................................................ l)................................................................................................................................................................................. m)............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. n)................................................................................................................................................................................ o)................................................................................................................................................................................ p)................................................................................................................................................................................ q)................................................................................................................................................................................ r)................................................................................................................................................................................. s)................................................................................................................................................................................. t)................................................................................................................................................................................. u)................................................................................................................................................................................ v)................................................................................................................................................................................ w)............................................................................................................................................................................... x)................................................................................................................................................................................ y)................................................................................................................................................................................ z)................................................................................................................................................................................ aa)............................................................................................................................................................................... ab)................................................................................................................................................... ac) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ad) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
- a a a a a a e f g h i j ) ) ) ) ) ) 1 2 3 4 5 6 a a a a a a k l m n o p ) ) ) ) ) ) D B A C A C aq) ar) PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) as) at) B ài av ) au) Đápán Đi ba ) az) a) bd ) bc) b) aw) 0, ax) B ài 1 ay) (3 bg ,0điểm) ) bf) c) 0, bj ) bi) d) 0,
- bn ) bm) a) x + 0, bk) B ài 2 bp) b) bq bl) (1 ) ,5điểm) br ) 0, bs) B bu) Sxq = (6+8).2.7 = 196cm2 b ài 3 w) bv) V = 6.8.7 = 336cm3 0, bt) (1 ,5điểm) bx ) 0, by) B ca) Số tiền giảm giá 20% là: 9.000.000.= 1.800.000 đồng cd ài 4 ) cb) Giá tiền bán 1 chiếc máy giặt sau kh igiảm giálà: bz) (1 cc) 9.000.000 – 1.800.000 = 7.200.000 đồng ,0điểm) ce ) 0, cf) cg)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn