intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài: 60 phút) Mức độ Tổng % điểm Nội đánh Chương dung/ giá TT / đơn vị (1) Chủ đề kiến Vận Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu 1 Số hữu tỉ tỉ và tập hợp các số hữu 4 tỉ. Thứ 13,(3) 1,(3) đ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Các phép 1 2 1 1 tính với 38,(3) 0,(3)đ 1,5 đ 1đ 1đ số hữu tỉ Góc ở vị 2 1 11,(6) 2 Góc và trí đặc 0,(6)đ 0,5đ biệt. Tia
  2. đường phân thẳng giác của song một góc song Hai đường thẳng song song. Tiên đề 3 2 1 30 Euclid 1đ 1đ 1đ về đường thẳng song song Khái niệm định lí, 2 chứng 6,(6) 0,(6)đ minh một định lí 12 4 2 1 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài: 60 phút) Chương/Chủ Nội dung/đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh đề vị kiến thức (4-11) (1) giá (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 4TN – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp Số hữu tỉ và các số hữu tỉ. tập hợp các số – Nhận biết hữu tỉ. Thứ tự được số đối trong tập hợp của một số các số hữu tỉ hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: 1 TN 2TL 1TL 1TL tính với số hữu tỉ – Mô tả được
  4. phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
  5. phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết : 2TN đường thẳng đặc biệt. Tia song song phân giác – Nhận biết của một góc được các góc ở vị trí đặc 1TL biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân
  6. giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 2TL 1 T Nhận biết được tiên đề Euclid về L đường thẳng song song. Hai đường thẳng song song. Thông hiểu: Tiên đề Euclid về đường – Mô tả được một số tính chất của hai thẳng song song đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 2TN định lí, chứng minh một định - Nhận biết lí được thế nào là một định lí. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: - Chứng minh
  7. được một định lí; Tổng 14 4 2 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1 (NB). Số đối của số hữu tỉ là A. . B. . C. . D. . Câu 2 (NB). Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,75? A. . B. . C. . D. . Câu 3 (NB). Điểm A trên trục số sau biểu diễn số hữu tỉ nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4 (NB). So sánh hai số hữu tỉ và 0,75 ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5 (NB). Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. .
  8. * Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi 6, 7 m z Câu 6 (NB). Góc đối đỉnh với góc là góc O A. . B. . C. . D. . t n Hình 1 Câu 7 (NB). Góc kề bù với góc là góc A. . B. . C. . D. . c * Quan sát hình 2 và trả lời câu hỏi 8, 9, 10 A2 1 a 3 4 Câu 8 (NB). Góc ở vị trí so le trong với góc góc B2 1 b A. . B. . C. . D. . 3 4 Hình 2 Câu 9 (NB). Góc ở vị trí đồng vị với góc góc A. . B. . C. . D. . Câu 10 (NB). Cho và , số đo của góc bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11 (NB). Cho định lí: . Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống “…” để hoàn thành nội dung định lý trên. A.song song. B. so le trong. C. vuông góc. D. đồng vị. Câu 12 (NB). Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc đồng vị bù nhau. B. cắt đường thẳng còn lại. C. hai góc so le trong bù nhau. D. hai góc so le trong bằng nhau.
  9. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 13 (TH). (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) ; b) . Câu 14 (VD). (1,0 điểm) Tìm x biết: Câu 15 (TB) (0,5 điểm) Cho hình 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. x z và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz. “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = ” y Hình 3 u O Câu 16 (2 điểm). Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi x A C y a) (TH) Vì sao ? 60° b) (TH) Nêu nội dung định lí em sử dụng để giải câu a. z t c) (VD) Tính số đo góc CDz. B D v Hình 4 Câu 17 (VDC) (1,0 điểm). Con người đã phát hiện có hai ngôi sao xa nhau 12 tỉ năm ánh sáng. Em hãy dùng lũy thừa của để viết gọn khoảng cách đó về đơn vị km. Biết một năm ánh sáng khoảng 9 460 000 000 000 km. --------------------------HẾT--------------------------
  10. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1 (NB). Số đối của số hữu tỉ là A. . B. . C. . D. . Câu 2 (NB). Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,25? A. . B. . C. . D. . Câu 3 (NB). Điểm A trên trục số sau biểu diễn số hữu tỉ nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4 (NB). So sánh hai số hữu tỉ và -2,25 ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 5 (NB). Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. . * Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi 6, 7 m z Câu 6 (NB). Góc đối đỉnh với góc là góc O t n Hình 1
  11. A. . B. . C. . D. . Câu 7 (NB). Góc kề bù với góc là góc A. . B. . C. . D. . c * Quan sát hình 2 và trả lời câu hỏi 8, 9, 10 A2 a 1 Câu 8 (NB). Góc ở vị trí so le trong với góc góc 3 4 B2 b A. . B. . C. . D. . 1 3 4 Hình 2 Câu 9 (NB). Góc ở vị trí đồng vị với góc góc A. . B. . C. . D. . Câu 10 (NB). Cho và , số đo của góc bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11 (NB). Cho định lí: . Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống “…” để hoàn thành nội dung định lý trên. A. vuông góc. B. so le trong. C. song song. D. đồng vị. Câu 12 (NB). Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc so le trong bù nhau. B. cắt đường thẳng còn lại. C. hai góc so le trong bù nhau. D. hai góc đồng vị bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 13 (TH). (1,5 điểm): Thực hiện phép tính a) ; b) .
  12. Câu 14 (VD). (1,0 điểm) Tìm x biết: Câu 15 (TB) (0,5 điểm) Cho hinh 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. x z và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz. “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = ” y Hình 3 u O Câu 16 (2 điểm). Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi C M t z a) (TH) Vì sao ? 120° b) (TH) Nêu nội dung định lí em sử dụng để giải câu a. p q c) (VD) Tính số đo góc MNq. D N v Hình 4 Câu 17 (VDC) (1,0 điểm). Con người đã phát hiện có ngôi sao xa trái đất của chúng ta đến tỉ năm ánh sáng. Em hãy dùng lũy thừa của để viết gọn khoảng cách đó về đơn vị km. Biết một năm ánh sáng khoảng 9 460 000 000 000 km. --------------------------HẾT-------------------------- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022- TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 2023 Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B C D A B C D A B C D PHẦN II.TỰ LUẬN (6,0 điểm):
  13. Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính a) ; b) . 1,5 đ a) Câu 13 0,75 (1,5 điểm) b) 0,5 = 0,25 Tìm x biết: 1,0 đ 0,25 Câu 14 0,25 (1điểm) 0,25 0,25 Câu 15 Cho hình 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5 đ (0,5 và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào điểm) chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz. “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = ”
  14. “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = z x 0,5 (Đúng mỗi chỗ 0,25 đ) u Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi x A C y a) (TH) Vì sao ? 60° O y Hình 3 b) (TH) Nêu nội dung định lí em sử 2,0đ z t dụng để giải câu a. D B c) (VD) Tính số đo góc CDz. v Hình 4 Câu 16 (2 a) điểm). 0,5 (Học sinh có thể dùng hai góc đồng vị bằng nhau làm dấu hiệu c/m ) b)Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau 0,5 (Học sinh có thể phát biểu dấu hiệu hai đt song song) c) HS tính đúng góc yCD có số đo 120o 0,5 Từ đó suy ra số đo góc CDz nhờ vào quan hệ so le trong 0,5 (Nếu học sinh dùng quan hệ trong cùng phía thì cho 0,5 đ toàn câu c) Con người đã phát hiện có hai ngôi sao xa nhau 12 tỉ năm ánh Câu 17 sáng. Em hãy dùng lũy thừa của để viết gọn khoảng cách đó về (1,0 1,0 đ đơn vị km. Biết một năm ánh sáng khoảng 9 460 000 000 000 km. điểm). Ta có: 12 tỉ 0,5
  15. Từ đó viết được khoảng cách hai ngôi sao khoảng chừng 0,5 Hoặc TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022- TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 2023 Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C B A C A D D A B C A PHẦN II.TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính b) ; b) . 1,5 đ a) Câu 13 0,75 (1,5 điểm) b) 0,5 = - 0,25 Tìm x biết: 1,0 đ Câu 14
  16. 0,25 0,25 (1điểm ) 0,25 0,25 Cho hinh 3. Biết Oz là tia phân giác của góc xOy. và . Em hãy viết lại bài giải sau và điền nội dung vào chỗ trống để được bài giải tính số đo góc xOz. 0,5 đ Câu 15 “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên = ” (0,5 điểm) “Vì tia Oz là tia phân giác của góc nên x = z 0,5 (Đúng mỗi chỗ 0,25 đ) u Câu 16 Quan sát hình 4 và trả lời các câu hỏi (2 C M t z điểm). a) (TH) Vì sao ? y Hình 3 O 120° b) (TH) Nêu nội dung định lí q 2,0đ p em sử dụng để giải câu a. D N c) (VD) Tính số đo góc MNq. v Hình 4 a) 0,5 (Học sinh có thể dùng hai góc đồng vị bằng nhau làm dấu hiệu c/m ) b)Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 0,5 thì chúng song song với nhau
  17. (Học sinh có thể phát biểu dấu hiệu hai đt song song) c) HS tính đúng góc MNq có số đo 60o 0,5 Từ đó suy ra số đo góc CDz nhờ vào quan hệ so le trong 0,5 (Nếu học sinh dùng quan hệ trong cùng phía thì cho 0,5 đ toàn câu c) Con người đã phát hiện có ngôi sao xa trái đất của chúng ta đến tỉ Câu 17 năm ánh sáng. Em hãy dùng lũy thừa của để viết gọn khoảng cách (1,0 1,0 đ đó về đơn vị km. Biết một năm ánh sáng khoảng điểm). 9 460 000 000 000 km. Ta có: 28 tỉ 0,5 Từ đó viết được khoảng cách hai ngôi sao khoảng chừng km 0,5 Hoặc km
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1