intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Thứ tự số hữu tỉ 1 1 17,5% (0,25đ) (1,5đ) Số hữu tỉ TN1 TL1a,b 1 Cộng trừ nhân chia các số hữu 3 1 1 32,5% 14 tiết (50% - 5,0đ) tỉ; Lũy thừa với số mũ tự nhiên (0,75) (1,5đ) (1,0đ) của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện TN2,3,4 TL2a,b TL3a,b phép tính; Quy tắc chuyển vế Góc và đường thẳng song song, 27,5% 3 2 1 1 Góc và đường thẳng tia phân giác của một góc (0,75đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) song song; Tia phân TN5,6,7 TN9,10 TL4b TL5c 2 giác của một góc; Tiên đề EUCLID 2,5% Tiên đề EUCLID 1 8 tiết (30% - 3,0đ) (0,25đ) TN8 Định lý và chứng minh định lý 5% 1 (0,5đ) TL4a Định lý và hai tam Tổng ba góc của một tam giác 2 5% 3 giác bằng nhau (0,5đ) 4 tiết (20% - 2,0đ) TN11,12 Tam giác bằng nhau 1 1 10% (0,5đ) (0,5đ) TL5b TL5a Tổng ( Câu – điểm) 10 1 2 3 3 1 20 (2,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN – LỚP 7. THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận kiểm thức thức NB TH VDT VDC 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ. Thứ tự Nhận biết: số hữu tỉ - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1TN 14 tiết (50% - - Nhận biết được được số hữu tỉ trên trục số. 1TL - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. 5,0đ) Cộng trừ nhân chia Nhận biết các số hữu tỉ; Lũy - Nhận biết được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu thừa với số mũ tự tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng 3TN cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). nhiên của số hữu tỉ, Thông hiểu: thứ tự thực hiện - Hiểu và thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp phép tính; Quy tắc số hữu tỉ. 1TL chuyển vế Vận dụng - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tìm x, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn 1TL với các phép tính về số hữu tỉ 2 Góc và đường Nhận biết: 3TN thẳng song song, - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc so le trong, đồng vị, hai Góc và đường tia phân giác của góc đối đỉnh) Thông hiểu: thẳng song song; một góc – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. Tia phân giác của – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp 2TN một góc; Tiên đề góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1TL EUCLID - Hiểu được tia phân giác của một góc. 8 tiết (30% - Vận dụng cao: 3,0đ) Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc 1TL Tiên đề EUCLID Nhận biết: 1TN - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
  3. 3 Định lý và hai Định lý và chứng Vận dụng: 1TL tam giác bằng minh định lý - Vẽ hình và viết giả thiết kết luận của định lý. nhau 4 tiết (20% - Tổng ba góc của 2TN Nhận biết: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 2,0đ) một tam giác Tam giác bằng Thông hiểu: 1TL nhau - Hiểu được hai tam giác bằng nhau Vận dụng: - Chứng minh được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ nhất 1TL c.c.c của hai tam giác. Tổng 10 5 3 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 PHAN CHÂU TRINH Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) Điểm Lời phê Họ và tên:……………………………… Lớp:………….. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Kết quả nào sau đây là sai 7 3 1 A. 2,3 Q ; B. N; C. − Q; D. 3 Q. 2 2 7 Câu 2: Phép tính 26: 22 được viết dưới dạng lũy thừa A. 24; B. 23; C. 48; D. 44. Câu 3: Phép tính 34. 32 được viết dưới dạng lũy thừa A. 66; B. 32; C. 36; D. 92. Câu 4: Kết quả của phép tính ( 23 ) bằng 2 A. 4; B. 8; C. 32; D. 64. Câu 5: Quan sát hình 1. Hai góc ở vị trí so le trong là c A. Aˆ và Bˆ ; 4 2 B. Aˆ và Bˆ ; 4 4 3 A 2 b C. Aˆ 4 và Bˆ3 ; D. Aˆ 4 và Bˆ1 . 4 1 Câu 6: Quan sát hình 1. Cặp góc đồng vị là 3 a 2 A. Aˆ và Bˆ ; 1 3 B. Aˆ và Bˆ ; 1 1 4 1B C. Aˆ1 và Bˆ 4 ; D. Aˆ1 và Bˆ 2 . Hình1 Câu 7: Quan sát hình 1. Hai góc bằng nhau ở vị trí đối đỉnh là A. Bˆ3 và Bˆ 2 ; B. Bˆ 2 và Bˆ1 ; C. Bˆ1 và Bˆ3 ; D. Bˆ3 và Bˆ 4 . Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó; B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau; C. Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz = yOz = 1 xOy ; 2
  5. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ta vẽ được hai đường thẳng song với đường thẳng đó. Câu 9: Cho mOn = 600, tia Ot là tia phân giác của góc mOn. Số đo của góc mOt là A. 200; B. 300; C. 900; D. 1800. Câu 10: Cho hình vẽ, biết x//y và M 1 = 550 . Số đo của N1 bằng A.550; B. 1250; C. 1350; D. 350. Câu 11: Cho ∆ ABC có Aˆ = 500 ; Bˆ = 300 . Số đo C là A. 900; B. 500; C. 800; D. 1000. Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết B = 500. Số đo góc C bằng A. 300; B. 400; C. 500; D. 1300. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (1,5 điểm). a) Các điểm A, B, C, D (H.1.3) lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ nào? 1 3 b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau từ nhỏ đến lớn. – 3 ; 2 ; 0,25; − ; 0. 3 2 Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính 1 9 1 3 a) 52 + 15 : 3.5 b) + − − 2 4 2 4 Bài 3: (1,0 điểm). 4 a) Tìm x, biết: x + 0,5 = 3 3 b) Để làm 24 cái bánh, cần 1 cốc bột mì. Bạn Hùng muốn làm 6 cái bánh. Hỏi bạn Hùng cần bao nhiêu cốc bột 4 z mì? Bài 4: (1,0 điểm) x A 60 x' 0 a) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí: “hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. b) Dựa vào hình 2. Giải thích tại sao xx’//yy’ . Bài 5: (2,0 điểm) 60 0 y y' B Cho hình vẽ bên, biết AB = AD, BC = CD, ABC = 900 . Hình 2 Hình 1 z' a) Chứng minh rằng ∆ ABC = ∆ ADC. b) Tính ADC . c) Gọi H là giao điểm của BD và AC, biết BH = DH. Chứng minh BD ⊥ AC. Bài làm ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................
  6. .. ..................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ... .................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 PHAN CHÂU TRINH Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) Điểm Lời phê Họ và tên:……………………………… Lớp:………….. . I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Kết quả nào sau đây là sai 3 5 1 A. 2,3 Q ; B. − Q; C. N; D. 3 Q. 2 6 7 Câu 2: Phép tính 56: 52 được viết dưới dạng lũy thừa A. 104; B. 54; C. 14; D. 254. Câu 3: Phép tính 24. 22 được viết dưới dạng lũy thừa A. 26; B. 42; C. 46; D. 22. Câu 4: Kết quả của phép tính ( 23 ) bằng 2 A. 4; B. 8; C. 64; D. 32. Câu 5: Quan sát hình 1. Hai góc ở vị trí so le trong là c A. Aˆ và Bˆ ;4 B. Aˆ và Bˆ ; 3 4 4 3 A 2 b C. Aˆ1 và Bˆ3 ; D. Aˆ 4 và Bˆ1 . 4 1 Câu 6: Quan sát hình 1. Cặp góc đồng vị là 3 2 a 4 1B
  7. A. Aˆ1 và Bˆ3 ; B. Aˆ1 và Bˆ 2 ; C. Aˆ1 và Bˆ 4 ; D. Aˆ 2 và Bˆ 2 . Hình1 Câu 7: Quan sát hình 1. Hai góc bằng nhau ở vị trí đối đỉnh là A. Bˆ3 và Bˆ 2 ; B. Bˆ 2 và Bˆ1 ; C. Bˆ1 và Bˆ 4 ; D. Bˆ 2 và Bˆ 4 . Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó; B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau; C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng ta vẽ được hai đường thẳng song với đường thẳng đó; D. Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz = yOz = 1 xOy . 2 Câu 9: Cho mOn = 800, tia Ot là tia phân giác của góc mOn. Số đo của góc mOt là A. 400; B. 500; C. 900; D. 1800. Câu 10: Cho hình vẽ, biết x//y và M 1 = 550 . Số đo của N1 bằng A.550; B. 1350; C. 1250; D. 350. Câu 11: Cho ∆ ABC có Aˆ = 400 ; Bˆ = 700 . Số đo C là A. 600; B. 700; C. 900; D. 1000. Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết B = 400. Số đo góc C bằng A. 300; B. 400; C. 500; D. 1300. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1: (1,5 điểm). a) Các điểm A, B, C, D (H.1.3) lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ nào? 1 3 b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau từ nhỏ đến lớn. – 2 ; 2 ; 0,25; − ; 0. 3 2 Bài 2: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính 1 3 1 9 a) 42 + 20 : 4.5 b) + − − 2 4 2 4 Bài 3: (1,0 điểm). 4 a) Tìm x, biết: x – 0,5 = 3 3 b) Để làm 24 cái bánh, cần 1 cốc bột mì. Bạn Hoa muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn Hoa cần bao nhiêu 4 z cốc bột mì? x A x' Bài 4: (1,0 điểm). 65 0 a) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí: “ hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. b) Dựa vào hình 2. Giải thích tại sao xx’//yy’ . y 65 0 y' B Hình 1 z'
  8. Bài 5: (2,0 điểm). C Cho hình vẽ bên, biết BC = BD, AC = AD, ACB = 900 . a) Chứng minh rằng ∆ ABC = ∆ ABD. Hình 2 B A b) Tính BDA . c) Gọi H là giao điểm của CD và AB, biết CH = DH. Chứng minh CD ⊥ AB. Bài làm: ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ .. ..................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ... .................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 (MÃ ĐỀ A) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A C D A B C D B B D B II. TỰ LUẬN (7điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 0,25 a) A biểu diễn số − 2 1 0,25 B biểu diễn số − 3 a) 0,25 1 1 C biểu diễn số (1,5đ) 3 7 0,25 D biểu diễn số 6 3 1 b) -3 < − < 0 < 0,25 < 2 0,5 2 3 2 2 a) 5 + 15 : 3.5 (1,5đ) = 25 + 5.5 0,5 a) = 50 0,25 b) 1 9 1 3 1 9 1 3 0, 5 + − − = + − + 2 4 2 4 2 4 2 4 0,25
  9. =3 4 4 1 8−3 0,25 x + 0,5 = ; x= - = a) 3 3 2 6 5 0,25 x= 3 6 (1,0đ) 0,25 b) 7 7 Vậy để làm được 6 chiếc bánh, Hùng cần lượng bột là .6 = (cốc bột) 0,25 96 16 Vẽ hình minh họa đúng 0,25 4 a) Viết đúng giả thiết và kết luận 0,25 (1,0đ) b) Vì zAˆ x' ABˆ y ' = 600( cặp góc đồng vị) nên xx’//yy’ 0,5 Xét ∆ ABC và ∆ ADC có: AB = AD(theo giả thiết) a) CB = CD(theo giả thiết) ;AC cạnh chung. Vậy ∆ ABC = ∆ ADC (c.c.c) 0,25 0,25 5 ∆ ABC = ∆ ADC( chứng minh trên) 0,25 (2,0đ) b) 0,25 Suy ra ADC = ABC = 900 Chứng minh được ∆ BHA = ∆ DHA(c.c.c) 0,5 c) 0,5 suy ra BHA = DHA = 900 suy ra BD ⊥ AC. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 PHAN CHÂU TRINH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 (MÃ ĐỀ B) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A C C D D C A C B C II. TỰ LUẬN (7điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 0,25 a) A biểu diễn số − 2 1 0,25 B biểu diễn số − 3 a) 0,25 1 1 C biểu diễn số (1,5đ) 3 7 0,25 D biểu diễn số 6 3 1 b) - 2 < − < 0 < 0,25 < 2 0,5 2 3 2 2 a) a) ) 4 + 20 : 4.5 0, 5 (1,5đ) = 16 + 5.5 0,25 = 41
  10. 1 3 1 9 1 3 1 9 0, 5 + − − = + − + b) 2 4 2 4 2 4 2 4 =3 0,25 4 4 1 8+3 0,25 x - 0,5 = ; x= + = a) 3 3 2 6 11 0,25 x= 6 3 (1,0đ) 0,25 b) 7 7 Vậy để làm được 8 chiếc bánh, Hoa cần lượng bột là .8 = (cốc 0,25 96 12 bột) Vẽ hình minh họa đúng 0,25 a) 4 Viết đúng giả thiết và kết luận 0,25 (1,0đ) Vì xAˆ B ABˆ y ' = 650( cặp góc So le trong) nên xx’//yy’ b) 0,5 Xét ∆ ABC và ∆ ABD có: BC = BD(theo giả thiết) a) AC = AD(theo giả thiết) 0,25 AB cạnh chung. 0,25 5 Vậy ∆ ABC = ∆ ABD (c.c.c) (2,0đ) ∆ ABC = ∆ ABD ( chứng minh trên) 0,25 b) 0,25 Suy ra ADB = ACB = 900 Chứng minh được ∆ CHB = ∆ DHB(c.c.c) 0,5 c) 0,5 suy ra CHB = DHB = 900 suy ra CD ⊥ AB. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TPCM GV RA ĐỀ Đặng Thị Kim Tuyết Lê Văn Cường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1