Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 1
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Năm học: 2022 - 2023 TRẦN QUANG KHẢI Môn: Toán - Lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo 1. Về kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ HS lĩnh hội kiến thức đã học (Đại học + Hình học) - Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. - Các phép tính với số hữu tỉ - Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Số vô tỉ. Căn bậc hai số học - Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 2. Về kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ : - Kĩ năng tính toán. - Kĩ năng suy luận, trình bày bài giải 3.Về năng lực: - Tự làm, giải quyết vấn đề: các câu hỏi trong đề kiểm tra - Sáng tạo: trong việc giải quyết câu hỏi vận dụng cao. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất: - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực tự đánh giá. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, yêu thích môn học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Kiểm tra kiến thức Đại số và Hình học từ tuần 1 đến tuần 8 theo Kế hoạch giáo dục bộ môn Toán, trong đó: Đại số chiếm 70% của tổng điểm, Hình học chiếm 30% của tổng điểm. - Hình thức: Trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70%. - Kiểm tra tập trung theo Kế hoạch của nhà trường. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Tổng Nội dung/Đơn vị kiến dụng TT Chủ đề biết hiểu dụng % thức cao điểm T T T TN TN TL TL TN L N L
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 3 1 1 15 trong tập hợp các số hữu tỉ Số hữu 1 tỉ Các phép tính với số 3 2 2 1 47,5 hữu tỉ Số vô tỉ. Căn bậc Số vô tỉ. Căn bậc hai số 2 hai số học 3 1 12,5 học Hình hộp chữ nhật. 2,5 1 Hình lập phương Hình 3 học trực quan Lăng trụ đứng tam 22,5 giác, lăng trụ đứng tứ 1 1 1 1 giác Tổng 8 2 4 4 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 IV. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ (24 tiết) 3TN Số Số hữu Nhận biết: 1. tỉ và tập – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy 1TL hữu tỉ hợp các được ví dụ về số hữu tỉ.
- số hữu – Nhận biết được tập hợp các số tỉ. Thứ hữu tỉ. tự trong – Nhận biết được số đối của một tập hợp số hữu tỉ. các số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: 1TN – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: 3TN – Mô tả được phép tính luỹ thừa 2TL với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 2TL Các – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp tính với số hữu tỉ. số hữu – Vận dụng được các tính chất tỉ giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1TL
- – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 3TN – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô – Nhận biết được số vô tỉ. tỉ. Số vô tỉ. – Nhận biết được khái niệm căn Căn Căn bậc bậc hai số học của một số không 2 bậc hai số âm. hai số học học Thông hiểu: 1TL – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. HÌNH HỌC TRỰC QUAN (7 TIẾT) Nhận biết 1TN Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình Thông hiểu hộp chữ nhật và – Giải quyết được một số vấn đề Hình hình lập thực tiễn gắn với việc tính thể 1 học phương tích, diện tích xung quanh của trực hình hộp chữ nhật, hình lập quan phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng Nhận biết 1TN trụ – Mô tả được hình lăng trụ đứng 1TL đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác tam (ví dụ: hai mặt đáy là song song;
- giác, các mặt bên đều là hình chữ nhật, lăng trụ ...). đứng tứ giác Thông hiểu 1TL – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Vận dụng: 1TL Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề Nguyễn Minh Hiếu Châu Thị Hồng Nhung
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 – 2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) BẢN CHÍNH I. Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? - 9 - 3 A. 15, 2 Î ¤ B. Ï ¢ C. 35 Î ¥ D. Ï ¤ 2 7 1 4 Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ -1,5 ; ; 0; theo thứ tự tăng dần là: 7 3 1 4 4 1 4 1 4 1 A. ; 0; -1,5; B. -1,5 ; 0 ; ; C. - 1,5 ; ;0; D. ;-1,5;0; 7 3 3 7 3 7 3 7 Câu 3: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A B -1 0 1 C D 2 2 5 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 3 6 4 3 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 3 2 - 9 - 7 5 0 14 Câu 4: Trong các số - ; ; 0, 25; - 3 ; ; có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 5 - 15 2 7 35 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4 7 Câu 5: là kết quả của: 5 6 2 12 3 3 7 7 7 7 7 7 74 A. B. : C. . D. 5 5 5 5 5 5 5 1 4 1 Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn x là 3 3 6 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 8 8 2 1 2 Câu 7: Giá trị của biểu thức : ( 0,5) là: 3 3 2 2 A. B. C. 2 D. -2 3 3 Câu 8: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
- 6 9 14 7 A. B. C. D. 30 4 28 12 1 Câu 9: Nếu x thì giá trị của x là: 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 16 16 2 2 Câu 10: Trong các số 25 ; -3,15; 4,(12); 6 . Số vô tỉ là: A. 25 B. -3,15 C.4,(12) D. 6 Câu 11: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là A. Các hình tam giác. B. Các hình chữ nhật. C. Các hình thang cân. D. Các hình vuông. Câu 12: Hình hộp chữ nhật có: A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh II. Tự luận: (7 điểm) 12 0 Câu 13: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số sau: ; 27,19; ; -6,23 25 8 Câu 14: (2,00 điểm)Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 4 1 12 13 3 a) : 1,5 (0,75đ) b) 4, 075 1,075 (0,75đ) 3 3 5 5 4 1 64 c) . 16 1, 75. (0,5đ) 2 49 Câu 15: (1,50 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết: 2 5 2 1 a) x ( 0,75đ ) b) : x 1, 2 (0,75đ) 3 6 5 3 Câu 16: (2,00 điểm) Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác A 5cm C ABC.A’B’C’ (hình bên) a) Kể tên các mặt đáy, các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. (0,50đ) B 6cm b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. (1,00đ) A' c) Bạn An muốn dùng giấy màu để tạo hình lăng trụ đứng tam giác C' có kích thước như hình bên. Hỏi bạn An cần ít nhất bao nhiêu cm2 3cm 4cm giấy màu để tạo được hình lăng trụ đó. (0,50đ) B’ Câu 17: (1,00 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ---Hết--- (Đề có 02 trang, giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN 7 BẢN CHÍNH A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C D C D A D B D B A B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm 12 0 Tìm số đối của các số sau: ; 27,19; ; -6,23 0,5đ 25 8 13 12 0 12 Số đối của các số ; 27,19; ; -6,23 lần lượt là ; - 27,19;0; 25 8 25 0,5đ 6,23. 4 1 : 1,5 0,75đ 3 3 4 1 3 = : 0,25đ 3 3 2 14a 4 1 2 4 2 = . = 0,25đ 3 3 3 3 9 12 2 14 = = 0,25đ 9 9 9 12 13 3 4, 075 1,075 0,75đ 5 5 4 12 13 3 = (4,075) 1,075 5 5 4 0,25đ 12 13 3 14b = (4, 075) 1,075 5 5 4 3 3 0,25đ = (-5) + (-3) + = (-8) + 4 4 32 3 29 = 0,25đ 4 4 4 1 64 . 16 1, 75. 0,50đ 2 49 14c 1 7 8 0,25đ = .4 . 2 4 7 =2–2=0 0,25đ
- 2 5 x 0,75đ 3 6 2 5 x 0,25đ 15a 3 6 4 5 x 0,25đ 6 6 9 3 x 0,25đ 6 2 2 1 : x 1, 2 0,75đ 5 3 2 1 6 :x 5 3 5 0,25đ 2 6 1 18 5 23 15b :x = 5 5 3 15 15 15 2 23 x : 0,25đ 5 15 2 15 6 x . 0,25đ 5 23 23 a) Kể tên các mặt đáy, các mặt bên của hình lăng trụ đứng 0,50đ tam giác ABC.A’B’C’ 16a Các mặt đáy là: tam giác ABC và A’B’C’ 0,25đ Các mặt bên là: ABB’A’, ACC’A’, ACC’B’ 0,25đ b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng 1,00đ tam giác ABC.A’B’C’. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác 0,50đ 16b ABC.A’B’C’là: (3 + 4 + 5).6 = 72 cm2 Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là: 1 0,50đ .3.4.6 36cm3 2 c) Bạn An muốn dùng giấy màu để tạo hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình bên. Hỏi bạn An cần ít nhất bao nhiêu cm2 0,50đ giấy màu để tạo được hình lăng trụ đó. 1 Diện tích hai mặt đáy là: .3.4.2 = 12 cm2 0,25đ 16c 2 2 Số cm giấy màu ít nhất mà bạn An cần để làm hình lăng trụ đứng tam giác là: 72 + 12 = 84 cm2 0,25đ Vậy bạn An cần ít nhất 84 cm2 giấy màu để tạo hình lăng trụ đứng tam giác như kích thước đã cho Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 17 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với 1,00đ giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi
- bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Giá gốc của 65 chiếc xe là: 65. 300000 = 19 500 000 đồng Số tiền thu được khi bán 65 xe với lãi 30% so với giá gốc là: 0,25đ 19 500 000 + 30% . 19 500 000 = 25 350 000 đồng Giá gốc của 35 chiếc xe là: 35. 300000 = 10 500 000 đồng Số tiền thu được khi bán 35 chiếc xe với giá lỗ 7% so với giá gốc là: 0,25đ 10 500 000 - 7% . 10 500 000 = 9 765 000 đồng Tổng số tiền thu được sau khi bán 100 chiếc xe là: 25 350 000 + 9 765 000 = 35 115 000 đồng 0,25đ Giá gốc của 100 chiếc xe là: 100 . 300 000 = 30 000 000 đồng Vậy số tiền lãi của cửa hàng sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi là: 35 115 000 - 30 000 000 = 5 115 000 đồng. 0,25đ Chú ý: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng với từng câu, từng bài theo hướng dẫn trên./. DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề Nguyễn Minh Hiếu Châu Thị Hồng Nhung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn