intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 ---------- MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 ĐIỂM) Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số đối của số của số là: A. B. C. D. -0,75 Câu 2. Căn bậc hai số học của 16 là: A. -4 B. ; C. 4 ; D. 16 Câu 3: Cho biết Hãy làm tròn a chính xác đến 0,005 là: A. 1,73 B. 1,74 C. 1,70 D. 1,732 0 Câu 4. Cho = 70 , Ot là tia phân giác của . Số đo là: A. 300. B. 350. C. 700 D. 1400. Câu 5. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: A. ; B.; C.; D. n n Câu 6. Tìm nN, biết 3 .2 = 36, kết quả là: A. n = 6 B. n = 4 C. n = 3 D. n = 2 Câu 7. Cho |x| = thì A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x =hoặc x = Câu 8. Viết dưới dạng thập phân là: A. 0,25 B. 0,2(5) C. 0, (025) D. 0, (25) PHẦN 2. TỰ LUẬN. (8,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,0 điểm) Tính: a) b) c) d) Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết a) b) c) Bài 3: (1,5 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có diện tích 27m2. Để lát nền căn phòng đó, bác Hùng dùng vừa đủ 300 viên gạch hình vuông (coi mạch vữa là không đáng kể). Hỏi độ dài cạnh viên gạch bằng bao nhiêu cm? Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết và . Chứng minh: a) AD // BE b) BE // CF Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với . ........................ Hết ..........................
  2. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 ---------- MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2,0 ĐIỂM) Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số đối của số của số là: A. B. C. D. -1,25 Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 B. ; C. 3 ; D. 9 Câu 3: Cho biết Hãy làm tròn a chính xác đến 0,005 là: A. 2,24 B. 2,23 C. 2,230 D. 2,236 0 Câu 4. Cho = 50 , Ot là tia phân giác của . Số đo là: A. 300. B. 250. C. 500 D. 1000. Câu 5. Hai đường thẳng aa’ và bb’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: A. ; B.; C.; D. m m Câu 6. Tìm , biết 3 .2 = 36, kết quả là: A. m = 6 B. m = 4 C. m = 3 D. m = 2 Câu 7. Cho |x| = thì A. x = B. x = C. x = hoặc x = D. x =hoặc x = Câu 8. Viết dưới dạng thập phân là: A. 0,15 B. 0,1(5) C. 0, (015) D. 0, (15) PHẦN 2. TỰ LUẬN. (8,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,0 điểm) Tính: a) b) c) d) Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết a) b) c) Bài 3: (1,5 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có diện tích 18m2. Để lát nền căn phòng đó, bác Huy dùng vừa đủ 200 viên gạch hình vuông (coi mạch vữa là không đáng kể). Hỏi độ dài cạnh viên gạch bằng bao nhiêu cm? Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết và . Chứng minh: a) MQ // NR c) NR // PS Bài 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức với . ........................ Hết .......................... PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ---------- NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút
  3. I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án C C A B A D C D II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm 0,5 1 0,5 (2,0 đ) c) 10 c) 10 0,5 0,5 0,75 2 0,75 (2,0 đ) 0,5 Diện tích một viên gạch: Diện tích một viên gạch: 3 27:300 = 0,09 (m2) 18:200 = 0,09 (m2) 0,75 (1,5 đ) Cạnh viên gạch: Cạnh viên gạch: 0,75 4 Vẽ lại hình vào Tương tự 1,0 (2,0 đ) bài làm a) AD // BE (cùng vuông góc với DE) b)* Tính góc Tương tự 0,5 *Cm BE // CF Tương tự 0,5 5 *Do> 0 với nên A đạt GTLN khi đạt Tương tự (0,5 đ) GTNN * Mà nên GTNN của là 2 khi x = 0 0,25 (tmđk) * Vậy GTLN của A = 3 khi x = 0 0,25 Lưu ý: Các cách làm khác nếu đúng và chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TO TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 ---------- MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phú A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chủ đề Nội Mức Tổng % điểm dung/Đ độ ơn vị đánh kiến giá
  4. Vận Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN Số hữu 1 1 tỉ và tập [NB_1] [VD_8] hợp các số hữu 0,25 0,25 tỉ. Thứ tự trong tập hợp Số hữu các số 1 tỉ hữu tỉ (14 tiết) Các 1 3 1 3 phép [NB_9] [TH_10 [VD_6] [VD_16 toán ] ] với số [TH_11 [VD_14 hữu tỉ. 0,5 ] 0,25 ] [TH_13 ] 2,25 1,75 1 Căn [NB_2] bậc hai 0,25 Số thực số học 2 (10 1 1 1 tiết) Số vô [TH_7] [VD_3] [VD_12 tỉ. Số 0,25 0,25 ] thực 0,5 3 Góc và Góc ở 2 đường vị trí [TH_4] thẳng đặc [TH_5] song biệt. Tia 0,5 song phân (8 tiết) giác của một góc Hai 1 1 đường [TH_17 [VD_18 thẳng ] ] song song. Tiên đề 1,0 1,0 Euclid về đường thẳng
  5. song song, vuông góc Tổng: 2 2 3 4 3 5 2 Số câu 0,5 0,5 0,75 2,75 0,75 3,75 1,0 Điểm Tỉ lệ % 10% 35,0% 45,0% 10% 100% Tỉ lệ chung 45% 10 B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/C Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hủ đề đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu SỐ - ĐẠI SỐ 1 Số Nhận biết: hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp – Nhận biết các số hữu tỉ. Thứ tự được tập 1 trong tập hợp các số hợp các số (TN) hữu tỉ hữu tỉ. [NB_1] – So sánh được số hữu tỉ
  6. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép tính với số Nhận biết: hữu tỉ – Nhận biết được công 1 thức tính (TL) lũy thừa [TH_10] của lũy thừa, nhân 2 lũy thừa cùng cơ số 1 Thông 1 (TN) hiểu: (TL) [VD_8] – Thực hiện [NB_9] được chia 2 lũy cùng cơ số Vận dụng: – Thực hiện được các 1 phép tính: (TL) cộng, trừ, [TH_13] nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề
  7. thực tiễn không quen thuộc gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Số Nhận biết: thực Thông 1 hiểu: (TN) - Tính được [NB_2] giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số Căn bậc hai số học nguyên dương bằng máy tính cầm tay Vận dụng: Tính toán CBH Vận dụng cao: Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: – Nhận biết 1 được số vô (TL) tỉ, số thực, [TH_11] tập hợp các số thực. Thông 1 hiểu: Tìm (TN) giá trị tuyệt [TH_7] đối của số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào
  8. độ chính xác cho trước Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn không quen thuộc gắn với các phép tính về số vô tỉ 3 Các Góc ở vị trí đặc biệt. Nhận biết : hình Tia phân giác của 2 hình một góc Thông (TN) học hiểu: [TH_4] cơ – Tìm được [TH_5] bản các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc và tính được số đo góc Vận dụng: – Vẽ được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập tính được số đo góc
  9. Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1 song. (TL) Thông [TH_17] hiểu: – Mô tả được một Hai đường thẳng số tính chất song song. Tiên đề của hai Euclid về đường đường thẳng song song thẳng song song; vuông góc. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2