Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài: 60 phút) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề cộng TN TL TN TL TN TL TN TL I. Số hữu tỉ Biết được khái niệm số 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ hữu tỉ, phép tính đơn giản - Thực hiện được phép Vận dụngvà tìm x, Biến đổi linh 2. Cộng, trừ, nhân, chia số trên tập hợp Q, giá trị tính cộng, trừ, nhân, chia tính toán trong số hoạt các phép hữu tỉ tuyệt đối và lũy thừa của số hữu tỉ, lũy thừa của một hữu tỉ. tính liên quan 3. Luỹ thừa với số mu tự một số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ đến số hữu tỉ nhiên của một số hữu tỉ số hữu tỉ. Biết thực hiện 4. Thứ tự thự hiện phép tính. phép tính nhân hai số hữ Quy tắc chuyển vế. tỉ đơn giản. Số câu 7 1 1 1 1 11 Số điểm 1,75 1,0 1,0 1,0 1,0 5,75 Tỉ lệ % 17,5% 10% 10% 10% 10% 57,5% II. Góc và đường thẳng song song - Biết được hai góc đối - Hiểu được tính chất của Chứng minh hoặc 1. Hai góc đối đỉnh đỉnh và tính chất của nó hai đường thẳng song giải thích về quan hệ 2. Các góc tạo bởi một đường - Biết được hai đường song vuông góc, song thẳng cắt hai đường thẳng thẳng vuông góc, song - Hiểu được quan hệ giữa song 3. Dấu hiệu nhận biết hai song, đường trung trực tính vuông góc với tính đường thẳng song song của đoạn thẳng song song . Vận dụng các 4. Tiên đề Ơ-clit về đường - Biết được các góc tạo mối quan hệ vuông góc, thẳng song song bởi 1 đường thẳng cắt 2 song song để tính số đo 5. Định lý và chứng minh đường thẳng góc. định lý Số câu 5 2 1 8 Số điểm 1,25 2,0 1,0 4,25 Tỉ lệ % 12,5% 20% 10% 42,5% TS câu 13 3 2 1 19 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ CÁC CÂU HỎI Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biêt Vận dụng hiểu cao - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Tập hợp Q các - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 4 câu TN số hữu tỉ - Biết so sánh các số hữu tỉ. - Nhận diện được quy tắc chuyển vế - Thực hiện được phép tính cộng, trừ số hữu tỉ. - Biết luỹ thừa của một số hữu tỉ. 3 câu TN - Thực hiện được phép tính nhân chia số hữu 1 câu TL 1 Số hữu tỉ tỉ. - Biết thực hiện nhân hai số hữu tỉ đỡn giản Các phép tính với số hữu tỉ - Thực hiện được phép tính cộng trừ các số 1 câu TL hữu tỉ. - Giải bài toán tìm x. 1 câu TL - Biến đổi linh hoạt các phép tính liên quan 1 câu TL đến số hữu tỉ để chứng minh đẳng thức. 2 Góc và Góc ở vị trí đường đặc biệt. Tia - Biết được tính chất của hai góc đối đỉnh. 2 câu TN thẳng song phân giác của - Biết được hai góc đồng vị. song một góc Hai đường - Biết được tính chất của hai đường thẳng 3 câu TN thẳng song cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. song. Tiên đề - Biết được tính chất của một đường thẳng cắt Euclid về hai đường thẳng song song. đường thẳng - Biết được tiên đề Ơ-Clit.
- - Hiểu được quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song. 2 câu TL - Vận dụng các mối quan hệ vuông góc, song song song song để tính số đo góc. - Chứng minh hoặc giải thích về quan hệ vuông góc, song song và vận vào tính số đo 1 câu TL một góc. 13 câu 3 câu 2 câu 1 câu Tổng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - KHỐI 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 2 trang) Họ và tên:………......…………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) (Lưu ý : Học sinh làm đúng được 1 câu thì được 0,25 điểm) Đọc và trả lời câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ : Câu 1 chọn đáp án là A thì ghi 1.A) 2 −2 Câu 1. Kết quả của phép tính bằng 3 2 −2 4 −4 A. B. C. D. 3 9 9 9 Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. N B. R C. Z D. Q x 1 Câu 3. Cho = thì x bằng 8 2 A. 2 B. 4 C. −2 D. -4 2 1 Câu 4. Kết quả của phép tính bằng 3 6 1 1 2 1 A. B. C. D. 2 9 9 9 12 3 −12 −12 Câu 5. Kết quả của phép tính bằng 31 31 10 15 4 36 −12 −12 −12 −12 A. B. C. D. 31 31 31 31 −2 −4 Câu 6. Kết quả của phép tính : bằng 5 9 8 −8 9 −9 A. B. C. D. 45 45 10 10 −5 2 Câu 7. Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là 3 3 −5 2 A. B. -1 C. 0 D. 3 3 Câu 8. Chọn phát biểu đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau B. Tổng số đo của hai góc đối đỉnh bằng 1800 C. Tổng số đo của hai góc đối đỉnh bằng 900 D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Câu 9. Cho các đường thẳng a, b và c biết a c và b c. Khi đó kết luận nào là đúng ? A. a c B. a b C. a // b D. b // c Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b
- Câu 11. Tiên đề Ơclít được phát biểu : “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....” A. Có hai đường thẳng song song với a. B. Có một đường thẳng đi qua M và song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có vô số đường thẳng song song với a. ᄋ ᄋ Câu 12. Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc A. bù nhau. B B. trong cùng phía. A C C. so le trong. D. đồng vị. E H B. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau : 5 −9 a) 9 8 2 −1 5 b) + + 4 4 16 1 4 Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x biết : 3x + = 7 7 Câu 15. (3,0 điểm) Cho hình vẽ : ᄋ ᄋ Biết a//b , A = 900, C = 1200. a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không ? Vì sao ? b) Tính số đo D . ᄋ c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID. Câu 16. (1,0 điểm). 1 1 1 1 a a−c Cho = + ( với a, b, c 0; b c ) chứng minh rằng = c 2 a b b c −b ------------------------------ Hết -------------------------- * Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN KHỐI 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) (Lưu ý: Học sinh làm đúng 1 câu thì được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A B C A D C A B D B. PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu Đáp án. Điểm 5 −9 5 ( −9) −5 1,0 13 a) = = 9 8 9 8 8 (2,0 2 −1 5 1 5 4 5 9 điểm) b) + + = + = + = 1,0 4 4 16 4 16 16 16 16 Tìm x biết : 1 4 3x + = 14 7 7 (1,0 4 1 3 3x = − = 0,75 điểm) 7 7 7 3 x= 0,25 21 a ⊥ AB  a) b ⊥ AB (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) 1,0 a / /b b) Vì a//b nên : ᄋ ᄋ ACD + BDC = 1800 (vì hai góc trong cùng phía). 15 0,5 ᄋ BDC +120 = 180 0 0 (3,0 điểm) ᄋ BDC = 1800 − 1200 = 600 0.25 ᄋ Vậy BDC = 600 0.25 ᄋ 1ᄋ ᄋ c) Vì ACI = 600 (= ACD ) nên CID = 600 (so le trong) 2 1,0 1 1 1 1 1 a+b Từ = + ta có = hay 2ab = ac + bc c 2 a b c 2ab 16 1,0 suy ra ab + ab = ac + bc ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b) 0,5 điểm) a a−c Hay = 0,5 b c −b ……………………………………………………………………………………………. * Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. TM. Hội đồng thẩm định và Tổ chuyên môn Người ra đề sao in đề thi CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Bão
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn