intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - TOÁN 7 Mức độ Nội đánh Tổng % điểm dung/Đ giá TT Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các 3 1 1 số hữu tỉ. (TN1,2, (TL1) (TN4) 18,3% Thứ tự 3) 0,5đ 0,33đ trong tập 1,0đ Số hữu 1 hợp các tỉ số hữu tỉ Các 1 3 phép 2 (TL5) (TN5,6, toán với (TL2,3) 1,0đ 40% 7) số hữu 2,0đ 1,0đ tỉ. 2 Góc và Góc ở vị đường trí đặc 3 1 thẳng biệt. Tia (TN8,9, (TL4a) 15% song phân 10) 0,5đ song giác của 1,0đ một góc Hai 1 2 13,3% đường (TN11) (TL4b,c thẳng 0,33đ ) song 1,0đ song. Tiên đề
  2. Euclid về đường thẳng song song Khái niệm 1 định lý, (TN12) 3,3% chứng 0,33đ minh định lý. Tam 2 giác, 1 (TN14,1 tam giác (TN13) 10% 5) bằng 0,33đ 0,67đ nhau. Tổng: 9 2 6 2 2 1 22 Số câu 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - TOÁN 7
  3. TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu Nhận biết: tỉ Số hữu tỉ - Nhận biết được số hữu tỉ và tập hợp và lấy được ví dụ về số hữu 3TN các số hữu tỉ. (TN1,2,3) tỉ. Thứ tự - Nhận biết được tập hợp trong tập các số hữu tỉ. 1TL(TL1) hợp các số - Nhận biết được số đối của 1TN hữu tỉ một số hữu tỉ. (TN4) - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép Thông hiểu: tính với số - Mô tả được phép tính lũy hữu tỉ thừa với số mũ tự nhiên của 3TN một số hữu tỉ và một số tính (TN5, chất của phép tính đó (tích 6,7) thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa).
  4. - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 2T - Thực hiện được phép tính L cộng, trừ, nhân, chia trong tập (TL hợp số hữ tỉ. 2,3) - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép 1TL (TL5) cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề (thực tiễn, phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Các Góc ở vị Nhận biết: hình trí đặc - Nhận biết các góc ở vị trí 3TN hình biệt. Tia đặc biệt (hai góc kề bù, hai (TN8, 9,10) học cơ phân giác góc đối đỉnh) 1TL (TL4a) bản của một - Nhận biết được tia phân góc giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng
  5. dụng cụ học tập. Nhận biết: 1TN - Nhận biết được tiên đề (TN11) Hai đường Euclid về đường thẳng song thẳng song. song song. Thông hiểu: 2TL Tiên đề - Mô tả được một số tính chất (TL4b, Euclid về của hai đường thẳng song c) đường song. thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1TN định lý, - Nhận biết được thế nào là (TN12) chứng một định lý. minh định Thông hiểu: lý. - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý.
  6. Tam giác, Nhận biết: tam giác - Nhận biết được tổng số đo 1TN bằng các góc trong một tam giác. (TN13) nhau. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu: 2TN - Giải thích được định lý về (TN14, tổng các góc trong một tam 15) giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học 2023 – MY 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TOÁN 7 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ......................... .......................... Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ? A. -4,5. B. . C. 5. D. Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là
  7. A. N. B.. C. Q. D. Z. Câu 3: Cho hai số hữu tỉ a và b. Trên trục số nếu a < b thì A. điểm a nằm trước điểm b. B. điểm a nằm sau điểm b. C. điểm a trùng với điểm b. D. điểm b nằm trước điểm a. Câu 4: Cho trục số bên dưới, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? A. . B. . C. -3. D. . Câu 5: Công thức nào sau đây đúng? A. xm.xn = xm + n. B. xm.xn = xm - n. C. xm.xn = xm . n. D. xm.xn = xm : n. Câu 6: Thứ tự thực hiện các phép tính của biểu thức không có dấu ngoặc là A. nhân và chia -> luỹ thừa -> cộng và trừ. B. luỹ thừa -> nhân và chia -> cộng và trừ. C. cộng và trừ -> nhân và chia -> luỹ thừa. D. cộng và trừ -> luỹ thừa -> nhân và chia. Câu 7: Giá trị của x trong biểu thức x – 7 = -5 là A. -5. B. -7 C. -2. D. 2. Câu 8: Cho hình vẽ bên. Góc aOb và góc a’Ob’ là hai góc A. hai góc kề bù. B. hai góc đối đỉnh. C. hai góc đồng vị. D. hai góc so le trong. Câu 9: Tia Ot trong hình nào dưới đây là tia phân giác của góc xOy? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10: Trong hình vẽ bên dưới, hình nào có chứa hai góc kề bù? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình A và B. D. Hình C. Câu 11: Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
  8. A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là một định lí? A. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh. B. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 900. C. Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo ra hai góc so le trong bằng nhau. Câu 13: Tổng ba góc trong một tam giác bằng A. 900. B. 1800. C. 2200. D. 3600. Câu 14: Cho tam giác ABC có , số đo góc C là A. 400. B. 1800. C. 500. D. 900. Câu 15: Cho hình vẽ bên, chọn khẳng định đúng. A. ΔABC = ΔDEH. B. ΔABC = ΔEHD. C. ΔABC = ΔHDE. D. ΔABC = ΔEDH. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; - Câu 2: (1,0 điểm) Tính một cách hợp lý . Câu 3: (1,0 điểm) Anh Minh có một thửa đất hình chữ nhật với chiều rộng là 10,8 m và chiều dài là 24,5 m. Anh Minh rào xung quanh thửa đất đó bằng một loại lưới thép. Chiều dài lưới thép cần dùng là bao nhiêu? Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ a/ Hãy viết tên một cặp góc đối đỉnh, một cặp góc kề bù. b/ Chứng tỏ xy // BC. c/ Xác định số đo góc BNM. Câu 5: (1 điểm) Tính tổng . ----------------------------------------- Hết ----------------------------------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I – Năm học 2023 –2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN : TOÁN 7 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,33 điểm, đúng 2 câu ghi 0,67 điểm, đúng 3 câu ghi 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D C A C A B D B D D A C B D C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Câu 1 Số đối của 5,12 là -5,12. 0,25 (0,5đ) Số đối của - là . 0,25 = = 0,25 Câu 2 =1–1=0 (1,0đ) 0,5 0,25 Câu 3 Chu vi thửa đất là: (10,8 + 24,5).2 = 70,6 (m) 0,75 (1,0đ) Vậy, chiều dài lưới thép cần dùng là: 70,6m 0,25 Câu 4 a/ Viết đúng tên một cặp góc đối đỉnh 0,25 (1,5đ) Viết đúng tên một cặp góc kề bù 0,25 b/ Vì và là hai góc kề bù nên = 1800 - = 180 0 – 1100 = 700 0,25 Ta thấy = = 700, mà và ở vị trí so le trong nên xy // BC. 0,25 0 c/ Vì và là hai góc đối đỉnh nên = = 110 0,5 Câu 5
  10. 0,25 0,25 (1,0đ) 0,25 0,25 (Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2