Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 (thời gian 60 phút) Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn STT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 4 1 tỉ. Thứ tự trong (TN1,2,3,4) (TL1) Số hữu tỉ tập hợp số hữu 1,33 1,0 1 46,7% (14 tiết) tỉ. 1 1 1 Các phép tính (TN5) (TL2) (TL3) với số hữu tỉ. 0,33 1,0 1,0 1 Số thực 2 Số vô tỉ. Số thực (TN6) 3,3% (2 tiết) 0,33 Góc ở vị trí đặc 3 biệt. Tia phân (TN13,14,15) giác của một góc. 1,0 Góc và Hai đường thẳng đường song song. Tiên 1 1 1 3 thẳng song đề Euclid về (TN7) (TN9) (TL4) 40% song đường thẳng 0,33 0,33 2,0 (11 tiết) song song. Khái niệm định 1 lý, chứng minh (TN10) định lý. 0,33 Tổng các góc của Tam giác một tam giác. Hai 2 1 tam giác bằng nhau. 4 bằng nhau Các trường hợp (TN8,12) (TN11) 10% (5 tiết) bằng nhau của tam 0,67 0,33 giác. Tổng Số câu 12 3 1 2 1 19
- Điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 (thời gian 60 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận /Chủ đề Nhận biết dụng kiến thức hiểu dụng cao Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 4TN 1TL số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (TN1,2,3,4) (TL1) Thứ tự trong - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tập hợp số Vận dụng: hữu tỉ. - So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương Số hữu hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). 1 tỉ Vận dụng: (14 tiết) - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong Các phép tập hợp số hữu tỉ. 1TN 1TL 1TL tính với số - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân (TN5) (TL2) (TL3) hữu tỉ. phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: Số thực Số vô tỉ. Số 1 TN 2 - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân (2 tiết) thực (TN6) vô hạn tuần hoàn. Góc và Góc ở vị trí Nhận biết: 3TN 3 đường đặc biệt. Tia (TN13,14,15) 1
- thẳng phân giác - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai song của một góc. góc đối đỉnh) song Nhận biết: (11 tiết) Hai đường - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1TN thẳng song song. (TN9) song. Tiên đề Thông hiểu: 1TN Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN7) 1TL đường thẳng song. (TL4) song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lý, - Nhận biết được thế nào là một định lý. 1TN chứng minh (TN10) định lý. Tổng các góc Nhận biết: Tam của một tam - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. giác. Hai tam Thông hiểu: giác giác bằng - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác 2TN 1TN 4 bằng nhau. Các trong một tam giác bằng 1800. (TN8,12) (TN11) nhau trường hợp (5 tiết) bằng nhau của tam giác. 2
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. . B. * . C. . D. . −2 Câu 2. Số đối của là 3 2 3 −3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 −3 Câu 3. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 4. Trong các số sau đây, số nào không phải là số hữu tỉ? 0 −5 3 A. 0,25 . B. . C. . D. . −7 2 0 ( ) 2 Câu 5. Giá trị của 36 là A. 38 . B. 312 . C. 34 . D. 33 . Câu 6. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 0,3 . B. 1,567123456... . C. 5,(34) . D. 42,4279 . Câu 7. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm: “Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a.” A. chỉ có một. B. có nhiều hơn một. C. có ít nhất một. D. có vô số. Câu 8. Cho biết ABC =MNP . Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 9. Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết a ⊥ c và b ⊥ c thì kết luận nào sau A. BC = MN. B. = . C N C. AC = MP. D. = . B M C. a ⊥ b. đây đúng? A. a // b. B. c // b. D. c // a. Câu 10. Chọn câu khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. A. Giả thiết của định lí là điều được suy ra từ kết luận. B. Kết luận của định lý là điều đã biết. C. Định lí luôn luôn có dạng “Nếu ... thì ...” D. Kết luận của định lí là điều được suy ra từ giả thiết.
- 0 0 Câu 11. Cho ∆MNP có M 48 ;P 17 , khi đó = = A. N = 650. B. N = 1150. C. N = 250. D. N = 900. Câu 12. Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = ED ; AC = DF ; BC = EF thì A. ABC =DEF . B. ABC =DFE. C. ABC =EDF . D. ABC =FED. Cho hình 1 dưới đây, hãy trả lời câu 13,14, 15 Câu 13. Hai góc A và A ở vị trí 1 3 A. so le trong. B. đồng vị. C. kề bù. D. đối đỉnh. Câu 14. Góc kề bù với góc B4 là A. A . B. B . C. B3 . D. A 4 . 1 2 Câu 15. Số cặp góc đối đỉnh (không tính góc bẹt) có trong hình là A. 1 cặp. B. 2 cặp. C. 3 cặp. D. 4 cặp. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1. (1,0 điểm) Bảng thống kê bên ước Quốc Gia Số dân (Triệu người) lượng số dân của một số nước tại thời điểm Hàn Quốc 51,2 năm 2020 (Theo cacnuoc.vn). Em hãy sắp Hoa Kỳ 331 xếp tên các quốc gia theo thứ tự có số dân Nhật Bản 126,6 tăng dần. Pháp 65,2 Việt Nam 97,3 Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 a) ⋅ 32. b) 0,75 ⋅ 4 − 1,5 ⋅ 4. 3 Câu 3. (1,0 điểm) Bố của Hà chuẩn bị đi công tác bằng máy bay. Theo kế hoạch, máy bay sẽ cất cánh lúc 14 giờ 40 phút. Bố của Hà cần phải có mặt ở sân bay trước ít nhất 2 giờ để làm thủ tục, biết rằng đi từ nhà Hà đến sân bay mất khoảng 45 phút. Hỏi bố của Hà phải đi từ nhà muộn nhất là lúc mấy giờ để đến sân bay cho kịp giờ? Câu 4. (2,0 điểm) Cho hình vẽ biết hai đường thẳng xx’ và yy’ vuông góc với đường thẳng aa’, góc ' = 500. DCy a) Kể tên một cặp góc so le trong, một cặp góc đồng vị có trong hình. b) Giải thích vì sao xx ' yy ' ? c) Tính số đo góc ADC.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 7 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. TRẮC NGHIỆM: 15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A D B C A C A D B A D C D II/TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm Vì 51,2 < 65,2 < 97,3 < 126,6 < 331 0,5đ 1 (1,0đ) Vậy sắp xếp đúng là: Hàn Quốc, Pháp, Việt Nam, Nhật Bản, Hoa Kỳ. 0,5đ 2 2 1 1 a) 32 = 3 = 12 = 1 0,5đ 2 3 3 (1,0đ) b) 0,75 4 − 1,5 4 = (0,75 − 1,5) 4 = −0,75 4 = −3 0,5đ 2 Đổi 14 giờ 40 phút = 14 giờ 0,25đ 3 Thời gian để bố Hà đi từ nhà đến sân bay và làm thủ tục là: 3 3 2 giờ + 45 phút = 2 giờ 45 phút = 2 giờ 0,25đ 4 (1,0đ) Thời gian bố Hà phải xuất phát muộn nhất là: 2 3 11 0,25đ 14 - 2 = 11 giờ 3 4 12 0,25đ Vậy bố Hà phải đi từ nhà muộn nhất là vào 11 giờ 55 phút. a) Kể đúng tên một cặp góc so le trong. 0,25đ Kể đúng tên một cặp góc đồng vị. 0,25đ x x ' ⊥ aa ' b) Ta có: 0,5đ 3 yy' ⊥ aa ' (2,0đ) Vậy xx ' P yy ' . 0,25đ c) Ta có: xx ' P yy ' Suy ra góc ADC = góc Dcy’ = 500 (2 góc so le trong) 0,75đ KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Trịnh Thị Minh Hải Trần Thị Tường Vân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn