intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ đánh giá Tổng Chủ TT dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ và 1 1 tập hợp các số (TN3) (TN5) hữu tỉ. Thứ tự 0,2đ 0,2đ 0,4 Số hữu trong tập hợp 1 tỉ các số hữu tỉ Các phép 1 1 1 1 1 2 1 toán với số (TN13) (TL17a) (TN15) (TL16a) (TN14) (TL16b,17b) (TL17c) 4,6 hữu tỉ. 0,2đ 1đ 0,2đ 0,5đ 0,2đ 1,5đ 1đ 2 Căn bậc hai (TN6,8) Số thực số học 0,4đ 0,4 2 1 Số vô tỉ. Số (TN7) 0,2 thực 0,2đ Hình hộp chữ 1 1 0,4 nhật, hình lập (TN12) (TN2) Hình phương 0,2đ 0,2đ học 3 Hình lăng trụ 1 1 1 0,9 trực đứng tam (TN1) (TN4) (TL19) quan giác, lăng trụ 0,2đ 0,2đ 0,5 đứng tứ giác Góc ở vị trí 3 1 Góc và đặc biệt. (TN9; (TL18b) đường 10,11) 1đ 1,6 4 thẳng 0,4đ song Tia phân giác 1 song của một góc. (TL18a) 1,5 1,5đ Tổng: Số câu 5 1 7 1 4 2 2 Điểm 1 1 1,4 0,5 0,8 4 1,5 10,0 Tỉ lệ % 20% 19% 46% 15% 100% 1
  2. Tỉ lệ chung 67% 33% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: 1TN Số hữu tỉ (TN3) và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. các số hữu – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong tập Thông hiểu: hợp các số 1TN hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (TN5) Nhận biết: 1TN (TN13) – Nhận biết được công thức tính lũy thừa của lũy 1TL Số hữu thừa, nhân 2 lũy thừa cùng cơ số (17a) 1 tỉ 1TN Thông hiểu: (TN15) 1TL Các phép – Thực hiện được chia 2 lũy cùng cơ số (16a) tính với số hữu tỉ Vận dụng: 1TN – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TN14) chia trong tập hợp số hữu tỉ. 2TL (TL16b, – Vận dụng được các tính chất phân phối của phép 17b) nhân đối với phép cộng 2
  3. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn không 1TL quen thuộc gắn với các phép tính về số hữu tỉ (TL17c) Thông hiểu: Căn bậc - Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số 1TN hai số học (TN6;8) nguyên dương Nhận biết: 1TN 2 Số thực (TN7) Số vô tỉ. Số – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực thực. Nhận biết: 1TN (TN12) Hình hộp - Xác định đúng các đỉnh, mặt, đường chéo chữ của hình hộp chữ nhật và hình lập phương và nhật.Hình đọc đúng tên của các yếu tố đó. lập Vận dụng: 1TN phương (TN2) - Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương Hình 1TN học Nhận biết: 3 (TN1) trực quan - Nhận dạng được hình trụ đứng tam giác, tứ Hình lăng giác và các yếu tố: mặt đáy, cạnh bên, chiều trụ đứng tam giác, cao,... của hình lăng trụ đứng tứ giác lăng trụ Vận dụng: 1TN đứng tứ (TN4) giác - Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác 3
  4. Vận dụng cao: 1TL (TL19) - Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình thực tế Thông hiểu: – Tìm được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 2TN Góc, Góc ở vị trí – Nhận biết được tia phân giác của một góc và (TN9;10 đường đặc biệt. tính được số đo góc , 11) 4 thẳng Tia phân song giác của song một góc Vận dụng: - Biết cách tính số đo góc kề, góc kề bù nếu biết 2TL một trong hai góc. (TL18a,b - Xác định được hai góc kề bù qua đó tìm được số ) đo một trong hai góc nếu biết một trong hai góc. 4
  5. TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Đề số 1 MÔN: TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. các hình chữ nhật. B. các hình bình hành. C. các hình thang cân. D. các hình vuông. Câu 2. Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa cứng có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước như hình vẽ. Thể tích của hộp đựng khẩu trang y tế là A. 400 cm3. B. 480 cm3. C. 880 cm3. D. 1600 cm3. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N*; C. Q ; D. Z . Câu 4. Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch được đặt trên một giá đỡ bằng bìa có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ. Diện tích bìa dùng để làm giá đỡ của quyển lịch là bao nhiêu? A. 630 cm2. B. 1175 cm2. C. 1600 cm2. D. 940 cm2. Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1
  6. A. B. C. -3 D. Câu 6: Căn bậc hai số học của 25 là : A. 5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. √2 C. 3,5 D. 0 Câu 8: Nếu √𝑥 = 4 thì x bằng A. 2 B. -4 C. 16 D. -2 Câu 9. Cho 𝑥𝑂𝑦 và 𝑦𝑂𝑧 là 2 góc kề bù. Biết 𝑥𝑂𝑦 = 25 , số đo 𝑦𝑂𝑧 bằng ? 0 A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 10. Cho 𝑥𝑂𝑦 =700, Ot là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 . Số đo 𝑥𝑂𝑡 bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc 𝑥𝑂𝑦 là: A. 𝑥′𝑂𝑦′; B. 𝑥′𝑂𝑦; C. 𝑥𝑂𝑦 ′; D. 𝑦′𝑂𝑥 Câu 12. Các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là? A. AG, BH, CD, GH B. AG, BH, FD, EF C. AG, BH, FD, EC D. AG, FD, EC, BC Câu 13. Kết quả của phép tính ( )2. ( )5 là: −3 −3 −3 −3 A. ( )10 B. ( )3 C. ( )5 D. ( )7 2 2 2 2 Câu 14. Kết quả của phép tính + là: A. B. C. 𝐷. . Câu 15. Kết quả của phép tính (-125)5 : (25)5 là: A. (-5)10 B.(-5)3 C. (-5)5 D. (-5)7 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 16: (1,0 điểm) Tính: 2 a) 1 3 + −4 3 7 + 15 b) . + . Câu 17: (3,0 điểm) a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; - √13
  7. b) Tìm x, biết: 𝑥= − c) Người ta đã dùng 400 viên gạch hình vuông có cạnh dài 60 cm để lát nền cho một căn phòng hình vuông (coi các mạch ghép là không đáng kể). Hỏi nền căn phòng hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu mét ? Câu 18. (2,5 điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ tia OB sao cho 𝐴𝑂𝐵  35 , vẽ tia OC sao cho 𝐴𝑂𝐶  70 . a) Tia OB có phải là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶 không? Vì sao? b) Vẽ OB là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với 𝐴𝑂𝐵 . Câu 19. (0,5 điểm) Thùng một chiếc máy nông nghiệp có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ. Đáy của hình lăng trụ đứng này (mặt bên của thùng) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn 3 m, đáy nhỏ 1,5 m. Hỏi thùng có dung tích bao nhiêu mét khối? ........................ Hết ...........................
  8. TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN:TOÁN LỚP 7 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 1 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D C B C A B A D A A C D B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1a 2 −4 0,5 1 + 3 3 +7 15 = 53 + −4 3 7 + 15 = 1b 3 −1 3 −2 3 −1 −2 3 −1 −6 3 −7 0,5 . + . = + = + = . 7 9 7 3 7 9 3 7 9 9 7 9 −1 = 3 2a Số đối của 5,12 là -5,12 1 Số đối của −√13 là √13 2b −3 1 1 0,5 𝑥= − 7 2 3 −3 1 𝑥= 7 6 1 −3 0,5 𝑥= : 6 7 −7 𝑥= 18 2c Đường chéo là : 48 . 2,54 = 121,92 cm 0,5 Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 2d Diện tích 1 viên gạch là: 602 = 3600 (cm2) = 0,36 m2. 0,5 Diện tích nền căn phòng hình vuông là: 400 . 0,36 = 144 m 2 Nền căn phòng đó có cạnh dài là: √144 = 12 m 0,5 3 3a a) OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA 0,25
  9. mà 𝐵𝑂𝐴 < 𝐴𝑂𝐶 35  70 nên tia OB nằm giữa hai tia OA và OC. 1 Khi đó 𝐵𝑂𝐴 + 𝐵𝑂𝐶 = 𝐴𝑂𝐶 35+ ^ 𝐵𝑂𝐶 =70 0,5 𝐵𝑂𝐶 = 35 Do vậy 𝐵𝑂𝐴 = 𝐵𝑂𝐶 = 35 . 2 0,25 Từ 1 và 2 suy ra OB là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶 . 3b Vì OB là tia đối của tia OB nên 𝐴𝑂𝐵 và 𝐴𝑂𝐵′ là hai góc kề bù nên 0,25 𝐵𝑂𝐴 + 𝐵′𝑂𝐴 =180 𝐵′𝑂𝐴 =180- 35=145 0,5 Vậy 𝐵′𝑂𝐴 =145 0,25 4 Diện tích mặt đáy của hình lăng trụ đứng là Sđáy = (3+1,5).1,5:2= 3,375 (m2) 0,25 Thể tích của hình lăng trụ đứng là V = Sđáy . h = 3,375 . 2 = 6,75 (m3) 0,25 Vậy dung tích của thùng là 6,75 m3 ---Hết---
  10. TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Đề số 2 MÔN: TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là A. các hình chữ nhật. B. các hình bình hành. C. các hình thang cân. D. các hình vuông. Câu 2. Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa cứng có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước như hình vẽ. Diện tích toàn phần của hộp đựng khẩu trang y tế là A. 400 cm2. B. 480 cm2. C. 880 cm2. D. 1600 cm2. Câu 3. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là: A. N B. I C. Q D. Z Câu 4. Một quyển lịch để bàn gồm các tờ lịch được đặt trên một giá đỡ bằng bìa có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với các kích thước như hình vẽ. Diện tích bìa dùng để làm giá đỡ của quyển lịch là bao nhiêu? B. 630 cm2. B. 1175 cm2. C. 1600 cm2. D. 940 cm2.
  11. Câu 5. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3,1233 B. 3,123 C. 3,(123) D. 3,133 Câu 6: Căn bậc hai số học của 25 là : B. 5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: B. B. √2 C. 3,5 D. 0 Câu 8: Nếu √𝑥 = 4 thì x bằng A. 2 B. -4 C. 16 D. -2 Câu 9. Cho 𝑥𝑂𝑦 và 𝑦𝑂𝑧 là 2 góc kề bù. Biết 𝑥𝑂𝑦 = 25 , số đo 𝑦𝑂𝑧 bằng ? 0 A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 10. Cho 𝑥𝑂𝑦 =700, Ot là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 . Số đo 𝑥𝑂𝑡 bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400. Câu 11. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc 𝑥𝑂𝑦 là: A.𝑥′𝑂𝑦′; B. 𝑥′𝑂𝑦; C. 𝑥𝑂𝑦 ′; D. 𝑦′𝑂𝑥 Câu 12. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 8; C. 10; D. 12 Câu 13. Kết quả của phép tính ( )2. ( )5 là: −3 −3 −3 −3 A. ( )10 B. ( )3 C. ( )5 D. ( )7 2 2 2 2 Câu 14. Kết quả của phép tính ( ) bằng: A. B. C. D. Câu 15. Kết quả của phép tính (125)5 : (25)5 là: B. (-5)10 B.(-5)3 C. (-5)5 D. (-5)7 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 16: (1,0 điểm) Tính: a) + + ; b) −0,75 − : (−5) + − : (−3) Câu 17: (3,0 điểm) a) Tìm số đối của các số thực sau : -5,12 ; -√13 b) Tìm x, biết: +𝑥 =
  12. c) Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh vườn thứ 2 có độ dài cạnh là 6,5m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích mảnh vườn thứ 2. Câu 18. (2,5 điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ tia OB sao cho 𝐴𝑂𝐵  35 , vẽ tia OC sao cho 𝐴𝑂𝐶  70 . a) Tia OB có phải là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶 không? Vì sao? b) Vẽ OB là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với 𝐴𝑂𝐵 . Câu 19. (0,5 điểm) Thùng một chiếc máy nông nghiệp có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ. Đáy của hình lăng trụ đứng này (mặt bên của thùng) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn 3 m, đáy nhỏ 1,5 m. Hỏi thùng có dung tích bao nhiêu mét khối? ........................ Hết ...........................
  13. TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN:TOÁN LỚP 7 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 2 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C C B C A B A D A A B D D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 16a 0,5 + + = 16b 0,5 −0,75 − : (−5) + − : (−3) = 17a Số đối của -5,12 là 5,12 1 Số đối của √13 là −√13 17b +𝑥 = 0,5 +𝑥 = 0,5 x=1 17c Diện tích mảnh vườn thứ nhất là: 19,5 . 19,5 = 380,25 m2 0,25 Diện tích mảnh vườn thứ 2 là: 6,5 . 6,5 = 42,25 m2 0,25 Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp: 380,25 : 42,25 = 9 (lần) diện 0,5 tích mảnh vườn thứ 2 0,5 18 18a a) OB và OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA 0,25
  14. mà 𝐵𝑂𝐴 < 𝐴𝑂𝐶 35  70 nên tia OB nằm giữa hai tia OA và OC. 1 Khi đó 𝐵𝑂𝐴 + 𝐵𝑂𝐶 = 𝐴𝑂𝐶 0,5 35+ 𝐵𝑂𝐶 =70km 𝐵𝑂𝐶 = 35 0,25 Do vậy 𝐵𝑂𝐴 = 𝐵𝑂𝐶 = 35 . 2 Từ 1 và 2 suy ra OB là tia phân giác của 𝐴𝑂𝐶 . 18b Vì OB là tia đối của tia OB nên 𝐴𝑂𝐵 và 𝐴𝑂𝐵′ là hai góc kề bù nên 0,25 𝐵𝑂𝐴 + 𝐵′𝑂𝐴 =180 𝐵′𝑂𝐴 =180- 35=145 0,5 Vậy 𝐵′𝑂𝐴 =145 0,25 4 Diện tích mặt đáy của hình lăng trụ đứng là Sđáy = (3+1,5).1,5:2= 3,375(m2) 0,25 Thể tích của hình lăng trụ đứng là V = Sđáy . h = 3,375 . 2 = 6,75 (m3) 0,25 Vậy dung tích cuả thùng là 6,75 m3 ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2