intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2023 - 2024 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ 3 1 15% 1 Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. 2 2 1 1 31,7% HÌNH HỌC PHẲNG Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 3 1 15% của một góc. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Các hình học 3 1 2 23,3% 2 Euclid về đường thẳng song song. cơ bản Khái niệm định lí, chứng minh định 2 6,7% lí. Tam giác, tam giác bằng nhau. 1 1 8,3% Tổng 12 3 4 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận vị kiến thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các số - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. trong tập hợp - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 3 TN 1 TL số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. (c 1,3,9) (c 1) Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ. - Mô tả được phép tính luỹ thừa với một số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa) 1 Số hữu tỉ - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 2 TN - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập (c 2,14) 1 TL 1 TL hợp số hữu tỉ. 2 TL (c 3) (c 6) - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối (c 2, 4) của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao:
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận vị kiến thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ HÌNH HỌC PHẲNG Góc ở vị trí Nhận biết: đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc phân giác của đối đỉnh). một góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng 3 TN 1 TL cụ học tập. (c 4,5,11) (c 7c) Vận dụng: - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác. Các hình Hai đường Nhận biết: 2 học cơ thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. bản song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 3 TN 1 TN 2 TL đường thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông (c 6,7,12) (c 13) (c 7a,7b) song song. qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Vận dụng: - Chứng minh hai đường thẳng song song. - Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một định lý, giả thiết, kết luận 2 TN minh định lí. của một định lí (c 8,10) Vận dụng: - Chứng minh được một định lý.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận vị kiến thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao Tam giác, tam Nhận biết: giác bằng - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một nhau. tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1 TN 1 TL Thông hiểu: (c 15) (c 5) - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Tổng 12 7 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. Trường: …………………………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp: 7/ Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:…………………………… Môn: TOÁN 7 - Thời gian: 60 phút Ngày kiểm tra: / 10/2023 Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ? 5 A. 0. B. 7,1. C. -2. D. 0 Câu 2: Kết quả của phép tính 24.22.23 là A. 224. B. 824. C. 29. D. 89. 12 Câu 3: Số đối của số hữu tỉ là 11 11 −11 12 −12 A. . B. . C. . D. . 12 12 11 11 Câu 4:Trong các hình sau, hình có cặp góc đối đỉnh là A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. ̂ Câu 5: Khi Oz là tia phân giác của xOy thì 1 ̂ ̂ ̂ A. xOz = zOy = xOy. ̂ ̂ B. xOz = zOy = ̂ xOy. 2 1 1 ̂ ̂ ̂ C. xOz = zOy = 2xOy. D. ̂ xOz = ̂ ̂ zOy = xOy. 2 2 Câu 6: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng A. song song với nhau. B. vuông góc với nhau. C. cắt nhau tại một điểm. D. trùng nhau. Câu 7: Theo tiên đề Euclid, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Vô số. B. Không có đường thẳng nào. C. Chỉ có một. D. Hai.
  6. Câu 8: Định lý là A. một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. B. một lập luận được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. C. một giả thiết được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. D. một suy luận được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Câu 9: Số hữu tỉ được viết dưới dạng a a A. với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0. B. với a, b ∈ ℤ. b b a a C. với a, b ∈ ℕ. D. với a, b ∈ ℕ, b ≠ 0. b b Câu 10: Cho định lí: "Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau". Giả thiết của định lí là A. một đường thẳng. B. hai đường thẳng song song. C. một đường thẳng cắt hai đường thẳng. D. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Câu 11: Chọn đáp án đúng. ̂ ̂ A. 𝐴𝐼𝐷 và 𝐶𝐼𝐵 là hai góc kề bù. B. ̂ và ̂ là hai góc kề bù. 𝐴𝐵𝐶 𝐴𝐷𝐶 ̂ ̂ C. 𝐴𝐼𝐵 và 𝐵𝐼𝐶 là hai góc kề bù. ̂ ̂ D. 𝐴𝐼𝐵 và 𝐷𝐼𝐶 là hai góc kề bù. Câu 12: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, ta vẽ hai đường thẳng qua M và song song với a thì A. hai đường thẳng đó song song với nhau. B. hai đường thẳng cắt nhau tại A. C. hai đường thẳng vuông góc với nhau. D. hai đường thẳng đó trùng nhau. Câu 13: Chọn đáp án đúng. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và a // b thì (I) hai góc đồng vị bằng nhau (II) hai góc so le trong bằng nhau (III) hai góc bù nhau bằng nhau (IV) hai góc kề bù bằng nhau A. (I), (II). B. (I), (III). C. (II), (III). D. (III), (IV). Câu 14: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải A. đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”. B. giữ nguyên dấu của số hạng đó. C. giữ nguyên dấu “+” và dấu “–” đổi thành dấu “+”. D. giữ nguyên dấu “−” và dấu “+” đổi thành dấu “−”. Câu 15: Cho 𝛥ABC và 𝛥DEF có: AB = EF, BC = FD, AC = ED và ̂ = ̂ , ̂ = ̂ , ̂ = ̂ . 𝐴 𝐸 𝐵 𝐹 𝐷 𝐶 Khi đó A. 𝛥ABC = 𝛥DEF. B. 𝛥ABC = 𝛥DFE. C. 𝛥ABC = 𝛥EFD. D. 𝛥ABC = 𝛥FDE.
  7. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) −3 Bài 1(0,5 điểm): Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 4 Bài 2(0,5 điểm): Tìm x, biết: 3 x + 0,5 = −1 . 5 Bài 3(0,5 điểm): Tính một cách hợp lí:  −5 3   −8 2  3  + − + + .  7 11   11 7  5 Bài 4(0,5 điểm): Thu gọn: 3 4 3 3   .  2 2 Bài 5(0,5 điểm): Cho tam giác ABC có ̂ = 370, ̂ = 560. Tính ̂ . 𝐴 𝐵 𝐶 Bài 6(1 điểm): Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm giá 5% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền mặt cho chiếc tivi đó. Bài 7(1,5 điểm): Cho hình vẽ. ̂ Biết 𝐶𝐷𝑐 = 600 a) Chứng minh a//c. b) ̂ = ? 𝐴𝐶𝐷 c) Vẽ Db là tia phân giác của ̂ . Tính ̂ . 𝐵𝐷𝐶 𝐶𝐷𝑏
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng 0,33 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C D B B A C A A D C D A A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm −3 (0,5đ) Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. 4 0,5 1 3 (0,5đ) Tìm x, biết: x + 0,5 = −1 5 5 −8 0,25 2 x+ = 10 5 −21 0,25 x = 10 Tính một cách hợp lí: (0,5đ) −5 3 2 3 −8 + − + − 7 11 7 5 11 −5 3 2 3 −8 + − + − 7 11 7 5 11  −5 2   3 8  3 3 = − + + + 0,25  7 7   11 11  5 3 = −1 + 1 + 5 3 0,25 = 5 Thu gọn: (1đ) 3 4 3 3 4   .  2 2
  9. 3 4 3 3   .  2 2 3+ 4 3 =  0,25 2 7 3 0,25 =  2 Cho tam giác ABC có ̂ = 370, ̂ = 560. Tính ̂ . 𝐴 𝐵 𝐶 (0,5đ) Tam giác ABC có: ̂ + ̂ + ̂ = 1800 𝐴 𝐵 𝐶 0,25 5 0 0 ̂ = 1800 37 + 56 + 𝐶 Suy ra ̂ = 180 – 560 – 370 𝐶 0 0,25 ̂ = 870 𝐶 Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa (1,0đ) hàng giảm giá 5% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền mặt cho chiếc tivi đó. Khi thanh toán bằng tiền mặt khách hàng được giảm số % là: 6 5% + 2% = 7% 0,25 Số tiền được giảm sau khi thanh toán bằng tiền mặt là: 7%. 20 000 000 = 1 400 000 (đồng) 0,25 Số tiền khách hàng phải thanh toán bằng tiền mặt cho chiếc ti vi đó là: 20 000 000 – 1 400 000 = 18 600 000 (đồng) 0,5 Cho hình vẽ (1,5đ) ̂ = 600 Biết 𝐶𝐷𝐻 a) Chứng minh a//c. b) ̂ = ? 𝐴𝐶𝐷 c) Vẽ Db là tia phân giác của ̂ . Tính ̂ . 𝐵𝐷𝐶 𝐶𝐷𝑏 a) Ta có AB⊥a và AB⊥c 7 Suy ra a//c 0,5 b) Ta có a//c Suy ra ̂ = ̂ = 600 (so le trong) 𝐴𝐶𝐷 𝐶𝐷𝑐 0,5 c) Ta có Db là tia phân giác của ̂. 𝐵𝐷𝐶 1 Suy ra ̂ = ̂ = 600 𝐶𝐷𝑏 𝐶𝐷𝐵 2 0,5 Học sinh làm cách khác ra kết quả đúng vẫn được điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0