intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
  2. MÔN: TOÁN- LỚP:7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
  3. TT TT Chương/ Chủ đề Nội Mức độ đánh Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề dung/đơn đánh giá giá NB TH % điểmVD VDC 1 (2) Số hữu vị kiến tỉ (4 -11) *Nhận biết: Số hữu (12) thức NB tỉ và TH VD VDC - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu (3) TNKQ tập tỉ. TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ 3 hợp - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ và tập hợp (C1,2,3) - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số (13 tiết) các số hữu hữu tỉ. tỉ. Thứ tự Thứ tự trong tập trong hợp số tập hữu tỉ. hợp Các phép các số 1 1 2 1 4,33 tính với số hữu tỉ (C4) (B1a) (B1b; B3) (B5) hữu tỉ. Các *Thông hiểu: 1TN 2TL 1TL 2 Góc ở vị 3 phép - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1TL 1 Các hình trí đặc (C5,6,7) một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích tính học cơ biệt. Tia với số thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy bản phân giác hữu tỉ thừa). (15 tiết) của một - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu góc. ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Hai đường 2 *Vận dụng: 2 1,67 thẳng (C8,9) - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong (B4a,b) song song. tập hợp số hữu tỉ. Tiên đề - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân Euclid về phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu đường ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính thẳng nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) song song. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 3 Khái niệm 1 quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: 0,33 định lý, (C10) các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo chứng đạt, …) minh định *Vận dụng cao: lý. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, Tam giác, 2 1 không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 1,67 tam giác (C11,12) (B3) 2 Các hình hìnhbằng cơ bản Góc ở *Nhận biết: học nhau. vị trí - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai Tổng 11 đặc1 góc đối đỉnh) 4 2 1 19 3,67 biệt. 0,33 - Nhận3biết được tia phân giác của một góc. 2 1 10 Tỉ lệ phần 36,7% 33,3% Tia 20% - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc 100 10% trăm phân bằng dụng cụ học tập.
  4. chung của một góc. Trường TH&THCS Nguyễn Du Hai *Nhận biết: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 2TL Họ và tên:……………………..……… Lớp: 7- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song đường NĂM HỌC 2023-2024 thẳng song. MÔN: TOÁN – LỚP: 7 song *Thông hiểu: Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) song. - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng Tiên đề song song. Euclid - Mô tả được dấu hiệu songĐỀ BÀI hai đường thẳng song của I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn một phương án qua cặp đúng của vị, cặp góc so le trong. về thông trả lời góc đồng mỗi câu sau Câu 1: Số đối của là đường A. B. -thẳng C. D. song Câu 2 : Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5 A. . B. .song C. D. . Khái không phải là số hữu tỉ? Câu 3. Cho các số sau: Hãy cho biết số nào *Nhận biết: A. . B. .niệm - Nhận biết đượcC. . nào là một định lý. thế D. . định lí, Câu 4. Giá trị của biểu thức là chứng A. . B. .minh C. . D. . Câu 5. Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc là một định lí A. B. Tam *Nhận biết: 1TL giác, - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong C. D. tam một tam giác. Hình 1 giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Câu 6: Quan sát hình 1, biết = 500, sốbằnglà: *Thông hiểu: đo 0 nhau. 0 - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai 0 0 A. 40 B. 180 tam giác. C. 50 D. 130 Câu 7. Quan sát hình 2, biết 400, Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng x y A.200 B. 400 Hình 2 C.800 D.1400 O z Câu 8: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. vô số B. 0 C. 1 D. 2 Câu 9: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A Hai góc so le trong bù nhau. B. Hai góc so le trong bằng nhau.
  5. C. Hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc đồng vị không bằng nhau. Câu 10: Tổng ba góc trong một tam giác bằng 0 A. 45 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 11: Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = MN. B. C. AC = MP. D. Câu 12: Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF, NP = EF. Ta có hai tam giác bằng nhau là A. ∆ MNP = ∆ DEF. B. ∆ MPN = ∆ EDF. C. ∆ NPM = ∆ DFE. D. ∆ NMP = ∆ EFD. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính a) b) ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. ................................................................................. Bài 2: (1 điểm) Tìm , biết: ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................
  6. Bài 3 (1 điểm). Cho hình vẽ sau, biết AC=AD, CB=DB. Chứng minh rằng ABC = ABD .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau, biết . a) Giải thích tại sao . .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... ........................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... b) Biết . Tìm số đo . .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... Bài 5.(1 điểm) Một cửa hàng nhập về cái áo với giá gốc đồng/cái. Cửa hàng đã bán cái áo với giá mỗi cái lãi so với giá gốc; cái còn lại bán lỗ so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................
  7. ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A C B A B A D B C B D C A II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
  8. Bài Ý Nội dung Điểm 1 a 1đ) (2đ) 0,5 0,25 0,25 b(1 đ) 0,5 0,25 0,25
  9. 2 (1đ) 0,25 0,25 0,25 0,25 3(1đ) ABC và ABD có: AC = AD 0,25 BC = BD 0,25 AB là cạnh chung 0,25 ABC = ADC (c.c.c) 0,25 4(1đ) a(0,5đ Giải thích được DE//BC 0,5 )
  10. b(0,5) Tính được số đo góc ACB bằng 0,5 5(1đ) Số tiền cửa hàng lãi khi bán 60 cái áo là: (đ) 0,25 Số tiền của hàng lỗ khi bán 40 cái áo còn lại là:(đ) 0,25 Ta có: (đ) Do đó cửa hàng đã lãi 3 900 000 đồng. 0,5 (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT TRÍ TUỆ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Phần trắc nghiệm từ câu 1->10, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 u
  12. Đ/A C B A B A D B C B D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm
  13. 1 a 1đ) (2đ) 0,5 0,25 0,25 b(1 đ) 0,5 0,25 0,25 3(2đ) ABC và ABD có: AC = AD 0,5 BC = BD 0,5 AB là cạnh chung 0,5 ABC = ADC (c.c.c) 0,5
  14. 4(1đ) a(0,5đ Giải thích được DE//BC 0,5 ) b(0,5) Tính được số đo góc ACB bằng 0,5 (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2