intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1.      TRƯỜNG THCS 19.8  TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội Mức độ đánh giá  Tổng Chủ TT dung/Đơn vị Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  % đề  kiến thức  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  điểm Số hữu tỉ và  2                tập hợp các số  (c1,2)    hữu tỉ. Thứ tự  0,5đ  1  0,75  Số hữu  trong tập hợp  (c4)  1 tỉ   các số hữu tỉ  0,25đ    Các phép      1      6    1  toán với số    (c3)  (C7, 8;  (c14)  4,25  hữu tỉ.  0,25đ  c13a,b;15a,b)   1,0đ  2,5đ  Góc ở vị trí  2                đặc biệt. Tia  (c5)    phân giác  (Hình vẽ    của một góc  C17c)  1,25  1,25đ  Góc và  Hai đường  1    3  2          đường  thẳng song  (c10)  (c6,11,12)  (C17a,b)  thẳng  2 song. Tiên đề  0,25đ  0,5đ  1,5đ  song  3,75  Euclid về    song  đường thẳng    song song  Khái niệm  1          1      định lý,  (C9)  (C16)    chứng minh  0,25đ  1,0đ  định lý.  Tổng: Số câu 6    4  1    5    1    Điểm 2,25  1,25  1,5  4,0  1,0  10,0  Tỉ lệ % 22,5%  27,5%  40%  10%  100%  Tỉ lệ chung 70%  30%  100%  1
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7   TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ   Nhận biết:         Số hữu tỉ - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về      và tập hợp số hữa tỉ.  1TN(C1)    các số hữu - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.    tỉ. Thứ tự - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.  1TN(C2)      trong tập - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.  1TL    hợp các số Thông hiểu: (c14a)  1TN(C4)  hữu tỉ  - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.  Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ.  Thông hiểu:         - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự  1TN(C3)      Số hữu nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của        1  tỉ phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ        số, lũy thừa của một lũy thừa).      - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc      dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số      Các phép hữu tỉ.  1TN    tính với số Vận dụng: (C7)    hữu tỉ  - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia        4TL    trong tập hợp số hữu tỉ.  (c13a,b;c1   - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết  5a,b)    hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,    quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán    (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp    lý)    2
  3. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn    giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số  1TL  hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển  (c14)  động trong vật lý, đo đạt, …)  Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức  hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về  số hữu tỉ  Nhận biết:         Góc ở vị trí - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề      1TN      đặc biệt. bù, hai góc đối đỉnh)  (C5)      Tia phân - Nhận biết được tia phân giác của một góc.  1TL      giác của -  Nhận  biết  được  cách  vẽ  tia  phân  giác  của  một  (Hình vẽ      một góc , C17c)  góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết:         - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng       1TN      Các Hai đường song song.  (C10)      hình thẳng song Thông hiểu:       2  hình song. Tiên - Mô tả được một số tính chất của hai đường    1TN(C6,    học cơ đề Euclid thẳng song song.    11)  bản về đường 1TN(C12)  thẳng song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường  1TL  song thẳng  thông  qua  cặp  góc  đồng  vị,  cặp  góc  so  le  (C17a,b)  trong. Nhận biết:         Khái niệm - Nhận biết được thế nào là một định lý.  1TN(C9)    định lý, Thông hiểu:   chứng - Hiểu được phần chứng minh của một định lý.    minh định Vận dụng: 1TL  lý. - Chứng minh được một định lý. (C16)  3
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS 19.8 MÔN TOÁN 7   NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………….  Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)     Lớp:…………………                                                 Điểm Nhận xét ………………. …………………………………………………………………………… I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Số đối của số -4,5 là  A. 5,4.      B. -5,4.    C. 4,5.                       D. -4,5.  Câu 2. Trên trục số, điểm a nằm bên trái điểm b thì  A. a > b.    B. a = b.      C. a 
  5. Câu 9. Định lí là gì?  A. Định lí là một phủ định được suy ra từ những khẳng định sai.   B. Định lí là một phủ định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết.  C. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định sai.  D. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết.  Câu 10. Nếu điểm M nằm ngoài đường thẳng a thì đường thẳng b đi qua M song song với a là       A. vô số.      B. duy nhất.    C. không tồn tại.  D. hai đường thẳng.   Câu 11.  “Nếu một  đường  thẳng  c  cắt  hai  đường  thẳng a, b và  trong  các  góc  tạo thành có  một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì  A. a vuông góc với b.        B. a cắt b.   C. a song song với b.      D. a trùng với b.  Câu 12. Cho hình vẽ. Em hãy chọn đáp án đúng?  A. xy // zz’.  B. x’y’ // zz’.  C. xy    x’y’.  D. xy // x’y’.  II. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm)  3 5  6  5  1  a) Tính:   2   2,5.2  8 .        b) Tính:  .    .   .    8 7  8 7 Câu 14. (1,0 điểm)  So sánh: 912 và 277.  3 5; Câu 15. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a)  2x       b) x - 4 = 23.    2 4 Câu 16. (1,0  điểm) Chứng  minh  định  lí:  “Một  đường  thẳng  vuông  góc  với  một  trong  hai  đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”.                                                        · = 48° BCD Câu 17. (2,5 điểm) Cho hình vẽ, biết  xBA ,  · · D = 135° = 48° ,  BA .  a) Vì sao  AB / /  C D ?  x y 48° A b) Hãy tính số đo  A·DC .  B 135° c) Vẽ Cz là tia phân giác của góc BCD.  Tính số đo góc BCz.  48°   C D     Hết
  6. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS 19.8 Môn: Toán – Lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Đ/án C  C  A  B  D  A  B  A  D     B  C  D  II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 3  2   2,5.2  8  8  5  8 . 0,25    8 0,25 13b 5  6  5  1  5  6 1  0,25 .  .    8  7  8  7  8  7 7   5 7 5 5 0,25  .  .(1)  8 7 8 8   14 12 0,25   912  32  324 7 277  3  3  321   0,25 24 > 21 nên  324  321   0,25 Do đó  912  277   0,25 15a 3 5 2x   2 4 5 3 0,25 2x     4 2 5 6 1 0,25 2x    4 4 4 1 1 0,25 x :2   4 8 15b x - 4 = 23.    x – 4 = 8  0,25 x = 8 + 4  0,25 x = 12  0,25 16             0,25        
  7. Chứng minh: Ta có: a // b nên:  hai góc đồng vị)  0,25 0,25   0,10                            0,15                          Vậy: c    b  17   · · · Cho hình vẽ, biết xBA = 48° , xBA = 48° , BA D = 135° . a) Vì sao  A B  / / CD   ?  x y 48° A b) Hãy tính số đo góc  A DC .  B 135° c) Vẽ Cz là tia phân giác của  góc BCD. Tính số đo góc  48° C D   BCz. 17a · = xBA · = 48° 0,25  Ta có  xBA , có vị trí đồng vị    ?            Suy ra  A B  / / CD 0,25  17b · B + BA Ta có  yA · D = 1800  (kề bù)  0,25    · B = 1800 - BA             yA · D = 1800 - 1350 = 450   0,5  Suy ra  A·DC = yA · B = 450  (đồng vị)  0,25  17c Vẽ đúng  0,5 Vì Vẽ Cz là tia phân giác của góc BCD nên  · = BCD · 480 0,35 BCz = = 24 0   2 0,15 ---Hết---     
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0