intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển, Thanh Khê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển, Thanh Khê’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển, Thanh Khê

  1. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN : TOÁN LỚP 7 * Kiến thức: - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ, tập hợp số hữu tỉ, số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn,xác định chu kì và so sánh được chúng. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được hai góc đồng vị, hai đường thẳng song song bằng dấu hiệu nhận biết. * Năng lực: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (lũy thừa của một tích, luỹ thừa của luỹ thừa). - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ
  2. - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, căn bậc hai số học trong số thực. - Làm tròn được số thập phân với độ chính xác cho trước,so sánh hai số thực. - Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số thực,tính được giá trị tuyệt đối của một số thực. - Sử dụng tính chất hai góc kề bù,hai góc đối đỉnh tính được số đo góc. * Phẩm chất - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày khoa học. - Có hứng thú, đam mê với môn học và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
  3. UBND QUẬN THANH KHÊ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN LỚP 7 Tổng Nội Mức độ đánh giá % Chương / dung/đơn TT điểm Chủ đề. vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 (0,5đ) 1(1,0đ) 1(1,0đ) Chương tỉ. Thứ tự 2,5đ C1,2 C13b C13a I: số hữu trong tập tỉ. hợp các số (14 tiết) hữu tỉ Các phép 1 tính với số 2(0,5đ) 2(1,0đ) 1(0,5đ) 2,0đ hữu tỉ C3,4 C14a,b C17 Căn bậc 2(1,0đ) Chương 1(0,25đ) hai số học C14c,15a 1,25đ II C5 Số thực Số vô tỉ.Số 2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 1(0,5đ) ( 10 tiết) 1,5đ thực C6,7 C8,9 C15b
  4. Góc ở vị trí Chương đặc biệt. III: 1(0,25đ) 1(1,0đ) 1(1,0đ) Tia phân 2,25đ Góc và C10 C16a C16b giác của 3 đường một góc thẳng Hai đường song song. 2(0,5đ) thẳng song 0,5đ (6 tiết) C11,12 song Tổng 2,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  5. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GK1 MÔN TOÁN - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng T Chủ đề: kiến thức biêt hiểu dụng cao Nhận biết: 2 (TN) - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví Số hữu tỉ và tập C1,2 dụ về số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ. 1(TL) - Nhận biết được tập hợp số hữu tỉ. 1 Thứ tự trong tập C13b - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ Thông hiểu: 1(TL) - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. C13a Thông hiểu: 2(TN) - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ C3,4 Chương I: tự nhiên của một số hữu tỉ (lũy thừa của một Số hữu tỉ tích, luỹ thừa của luỹ thừa). Các phép tính với Vận dụng: 2(TL) số hữu tỉ và thứ tự - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, C14a,b thực hiện các nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. phép tính - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: 1(TL)
  6. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn C17 (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Chương II: Căn bậc hai số Nhận biết: 1(TN) Số thực. học - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số C5 học của một số không âm. Thông hiểu: 2(TL) - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép C14c,15a tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, căn bậc hai số học trong số thực. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 2(TN) - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và C6,7 số thập phân vô hạn tuần hoàn,xác định chu kì và so sánh được chúng. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thông hiểu: 2(TN) - Làm tròn được số thập phân với độ chính C8,9 xác cho trước. - So sánh hai số thực Vận dụng: 1(TL) - Thực hiện được các phép tính trong tập C15b hợp số thực.
  7. - Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực. 3 Chương III: Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 1(TN) Góc và biệt. Tia phân giác - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt C10 đường thẳng của một góc (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1(TL) song song. - Nhận biết được tia phân giác của một C16a góc. Thông hiểu: 1(TL) - Sử dụng tính chất hai góc kề bù,hai góc C16b đối đỉnh tính được số đo góc. Hai đường thẳng Nhận biết: 1(TN) song song - Nhận biết được hai góc đồng vị, hai C11,12 đường thẳng song song bằng dấu hiệu nhận biết. Tổng 4,0 3,0 2,5 0,5 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5%
  8. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TOÁN LỚP 7 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ A Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. 3 1 Câu 1:Trong các số sau: 1,25; ; 2;1 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 4 2 A. 1,25 3 C. 2 1 B. D. 1 4 2 3 Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn phân số ? 4 3 6 4 6 A. B. C. D. 4 8 3 8 2 n a a Câu 3. Kết quả của phép nhân:       a, b  ; b  0  b b 2n n 2 2 n 2n a a a a A.   B.   C.   D.   b b b b Câu 4. Biết: 3 x  (33 )4 Giá trị của x là: A. 7 B. 37 C. 312 D. 12 Câu 5. Một hình vuông có diện tích là 16cm2 . Độ dài cạnh hình vuông bằng bao nhiêu cm? A. 4 B. 2 C. 8 D. 16 Câu 6. Số thập phân 11,23333333……có chu kì là: A. 3 B. 23 C. 11 D. 2 Câu 7. Nếu x  2,4 thì: A. x  2,4 B. x  2,4 C. x  2,4 hoặc x  2,4 D. Kết quả khác Câu 8. Làm tròn số 3,14159… với độ chính xác 0,05 ta được kết quả là: A. 3,14 B. 3,1 C. 3,15 D. 3,2 Câu 9. Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp: 7,02  7, ? (1) : A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 10. Cho góc xOy có số đo bằng 700, tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc xOz? A. 350 B. 450 C. 500 D. 400
  9. Câu 11. Cho hình vẽ sau, BAH và CBE là một cặp góc: A. Kề bù. B. Đối đỉnh. C. So le trong. D. Đồng vị. Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a  c và c  b . Kết luận nào sau đây là đúng? A. c / / b. B. a / / b. C. c  b. D. c / / a. B. TỰ LUẬN: (7,0điểm)  1 1 Câu 13:(2,0 điểm) Cho tập hợp A= 3;4; ;1   2 2 a) Biểu diễn các số đã cho trên cùng một trục số. b) Viết số đối của các số có trong tập hợp A. Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 1 4 1 a)   15 15 3 3 37 17 37 b)     2,5 2 10 2 10  c) 23  1   5  1  16  : 3 2  Câu 15: ( 1,0 điểm) Tìm 𝑥, biết a) 16  4 x  81 b) 5  3 2  x  11 6 Câu 16: (2,0 điểm). Cho hình vẽ sau: a) Kể tên một cặp góc đối đỉnh và một cặp góc kề bù có trong hình. b) Cho số đo 𝑥̂ ̂ và ′ 𝑂𝑦 ′ = 650 . Tính số đo góc 𝑥′𝑂𝑦 ̂. 𝑥𝑂𝑦 Câu 17: (0,5 điểm): Tính tổng số học sinh lớp 7 A và lớp 7B của một trường biết: Biết số học 4 sinh lớp 7 A bằng số học sinh lớp 7B và nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7 A sang lớp 7B thì 5 1 số học sinh lớp 7 A bằng số học sinh lớp 7B . 2 Hết.
  10. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC : 2023 – 2024 ĐỀ A MÔN : TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C D C D A A C B D A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13  1 1 2,0 Cho tập hợp A= 3;4; ;1   2 2 a) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số. b) Viết tập hợp các số đối trong tập hợp A. a) Mỗi số hữu tỉ biểu diễn đúng trên trục số được 0,25đ 1,0 b) Mỗi số đối trong tập hợp được 0,25đ 1,0  1 3  B= 3; 4; ;   2 2 14 Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 1,5 1 4 1 a)   15 15 3 3 37 17 37 b)     2,5 2 10 2 10 c)  23  1   5  1  16  : 3 2  a) 1 4 1   15 15 3 1 4 5    0,25 15 15 15 5 5 0,25   0 15 15 b) 3 37 17 37     2,5 2 10 2 10 0,25 37  3 17        2,5 10  2 2  37 20 0,25    2,5 10 2  37  2,5  34,5
  11. c) 23  1   5  1  16  : 3 2     8  1  4  16  : 3 2 0,25  8  1  4 4 : 3 2  8  17 4 : 3  13  37 0,25  8     3 3 15 Tìm 𝑥, biết 1,0 a) 16  4 x  81 b) 5  3 2  x  11 6 a) 16  4 x  81 4 x  9 16 0,25 4x   7 7 x 0,25 4 b) 11 53 2 x  6 11 3 2 x 5 0,25 6 19 32 x  6 19 2 x  18 19 19 2 x hoặc 2  x  18 18 0,25 17 55 x hoặc x 18 18 16 Cho hình vẽ sau: 2,0 a) Kể tên một cặp góc đối đỉnh và một cặp góc kề bù có trong hình. b) Cho số đo x ' Oy '  650 . Tính số đo góc x ' Oy và xOy a) Kể tên một cặp góc đối đỉnh và một cặp góc kề bù có trong hình. Một cặp góc đối đỉnh: xOy, x ' Oy ' .HS có thể nêu một cặp đối đỉnh tùy ý 0,5
  12. Một cặp góc kề bù: xOy, x ' Oy .HS có thể nêu một cặp kề bù tùy ý 0,5 b) Vì xOy và x ' Oy ' là hai góc đối đỉnh nên xOy  x 'Oy '  650 0,5 Vì xOy và x ' Oy là hai góc kề bù nên 0,25 xOy  x ' Oy  1800 0,25 x ' Oy  1800  650  1150 17 Tính tổng số học sinh lớp 7 A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 7 A 0,5 4 bằng số học sinh lớp 7B . Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7 A sang lớp 7B thì số 5 1 học sinh lớp 7 A bằng số học sinh lớp 7B . 2  Gọi số học sinh lớp 7B là x x  *  0,25 4 4 Số học sinh lớp 7 A bằng số học sinh lớp. Khi đó Số học sinh lớp 7A là x . 5 5 Theo đề, ta có: 4 1 x  8   x  8 5 2 4 1 x 8  x  4 5 2 3 0,25 x  12 10 x  40 =>Số học sinh lớp 7A là 32 bạn Vậy tổng số học sinh của lớp 7A và 7B là: 40+32=72 (học sinh) ( Hs có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm tuyệt đối)
  13. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TOÁN LỚP 7 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ B Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhât. 3 2 Câu 1:Trong các số sau: 2,3; ; 5;1 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 5 A. 2,3 3 C. 5 2 B. D. 1 2 5 2 Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn phân số ? 3 2 4 3 4 A. B. C. D. 3 6 2 6 3 n a a Câu 3. Kết quả của phép nhân:       a, b  ; b  0  b b 3n n 3 3 n 3 n a a a a A.   B.   C.   D.   b b b b Câu 4. Biết: 2  (2 ) Giá trị của x là: x 3 5 A. 8 B. 28 C. 215 D. 15 Câu 5. Một hình vuông có diện tích là 81cm2 . Độ dài cạnh hình vuông bằng bao nhiêu cm? A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 6. Số thập phân 11,244444……có chu kì là: A. 4 B. 24 C. 11 D. 2 Câu 7. Nếu x  4,5 thì: A. x  4,5 B. x  4,5 C. x  4,5 hoặc x  4,5 D. Kết quả khác Câu 8. Làm tròn số 3,14159… với độ chính xác 0,5 ta được kết quả là: A. 3,14 B. 3 C. 3,15 D. 3,1 Câu 9. Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp: 7,02  7, ? (1) : A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 10. Cho góc xOy có số đo bằng 700 , tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo góc xOz? A. 350 B. 450 C. 500 D. 400
  14. Câu 11. Cho hình vẽ sau, BAH và CBE là một cặp góc: A. Kề bù. B. Đối đỉnh. C. So le trong. D. Đồng vị. Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a  c và c  b . Kết luận nào sau đây là đúng? A. c / / b. B. a / / b. C. c  b. D. c / / a. B. TỰ LUẬN: (7,0điểm)  1 1 Câu 13:(2,0 điểm) Cho tập hợp A= 4;2; ;1   3 3 a) Biểu diễn các số đã cho trên cùng một trục số. b) Viết số đối của các số có trong tập hợp A. Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 3 5 2 a)   15 15 3 3 37 17 37 b)     2,4 2 5 2 5  c) 23  1   5  1  16  : 4 2  Câu 15: ( 1,0 điểm) Tìm 𝑥, biết a) 16  4 x  100 b) 6  3 2  x  13 4 Câu 16: (2,0 điểm). Cho hình vẽ sau: a) Kể tên một cặp góc đối đỉnh và một cặp góc kề bù có trong hình. ̂ = 650 . Tính số đo góc 𝑥𝑂𝑦′ b) Cho số đo 𝑥′𝑂𝑦′ ̂ và 𝑥𝑂𝑦̂. Câu 17: (0,5 điểm): Tính tổng số học sinh lớp 7 A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh 4 lớp 7 A bằng số học sinh lớp 7B . Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7 A sang lớp 7B thì số học 5 1 sinh lớp 7 A bằng số học sinh lớp 7B . 2 Hết.
  15. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC : 2023 – 2024 ĐỀ B MÔN : TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) III. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C D C D A A C B D A D B IV. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13  1 1 2,0 Cho tập hợp A= 4;2; ;1   3 3 a) Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số. b) Viết tập hợp các số đối trong tập hợp A. a) Mỗi số hữu tỉ biểu diễn đúng trên trục số được 0,25đ 1,0 b) Mỗi số đối trong tập hợp được 0,25đ 1,0  1 4  B= 4; 2; ;   3 3 14 Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 1,5 3 5 2 a)   15 15 3 3 37 17 37 b)     2,4 2 5 2 5 c) 2  1  5  1  16  : 4  3 2 a) 3 5 2   15 15 3 3 5 10    0,25 15 15 15 8 10 2 0,25    15 15 15
  16. b) 3 37 17 37     2,4 2 5 2 5 0,25 37  3 17        2,4 5 2 2  37 20 0,25    2,4 5 2  74  2,4  71,6 c) 23  1   5  1  16  : 4 2     8  1  4  16  : 4 2 0,25  8  1  4 4 : 4 2  8  17 4 : 4  13  45 0,25  8     4 4 15 Tìm 𝑥, biết 1,0 a) 16  4 x  100 b) 6  3 2  x  13 4 a) 16  4 x  100 4 x 10 16 0,25 4x   6 6 3 x  0,25 4 2 b) 13 63 2 x  4 13 32 x 6 0,25 4 11 32 x  4 11 2 x  12 11 11 2 x hoặc 2  x  12 12 0,25 13 35 x hoặc x  12 12
  17. 16 Cho hình vẽ sau: 2,0 a) Kể tên một cặp góc đối đỉnh và một cặp góc kề bù có trong hình. b) Cho số đo x ' Oy '  650 . Tính số đo góc xOy ' và xOy a) Kể tên một cặp góc đối đỉnh và một cặp góc kề bù có trong hình. Một cặp góc đối đỉnh: xOy, x ' Oy ' .HS có thể nêu một cặp đối đỉnh tùy ý 0,5 Một cặp góc kề bù: xOy, x ' Oy .HS có thể nêu một cặp kề bù tùy ý 0,5 b) Vì xOy và x ' Oy ' là hai góc đối đỉnh nên xOy  x 'Oy '  650 0,5 Vì xOy và xOy ' là hai góc kề bù nên 0,25 xOy  xOy '  1800 0,25 xOy '  1800  650  1150 17 Tính tổng số học sinh lớp 7 A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 7 A 0,5 4 bằng số học sinh lớp 7B . Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7 A sang lớp 7B thì số 5 1 học sinh lớp 7 A bằng số học sinh lớp 7B . 2  Gọi số học sinh lớp 7B là x x  *  0,25 4 4 Số học sinh lớp 7 A bằng số học sinh lớp. Khi đó Số học sinh lớp 7A là x . 5 5 Theo đề, ta có: 4 1 x  8   x  8 5 2 4 1 x 8  x  4 5 2 3 0,25 x  12 10 x  40 =>Số học sinh lớp 7A là 32 bạn Vậy tổng số học sinh của lớp 7A và 7B là: 40+32=72 (học sinh) ( Hs có cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm tuyệt đối)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0