intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ, số đối của một số hữu tỉ. - Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1. Số hữu tỉ. - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Số câu 4 2 2 4 1 6 7 Số điểm 1,0 0,5 1,0 3,0 0,5 1,5 4,5 Tỉ lệ 10% 5% 10% 30% 5% 15% 45% - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 2. Các hình khối - Tìm độ dài các cạnh chưa biết trong hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam trong thực tiễn. giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
  2. Số câu 2 2 2 1 4 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 5% 5% 10% 5% 10% 15% 3. Góc ở vị trí đặc - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề nhau, hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). biệt. Tia phân giác - Nhận biết được tia phân giác của một góc. của một góc. - Tính số đo của các góc. Số câu 2 2 2 2 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 Tỉ lệ 5% 10% 5% 10% Tổng số câu 8 4 4 6 2 12 12 Tổng số điểm 2,0 1,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ 20% 10% 20% 40% 10% 30% 70%
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - TOÁN 7  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Câu 1: Chọn đáp án sai trong các câu sau: a Q, a Q Câu 2: Quan sát hình lập phương..., biết ... = .. cm, độ dài các cạnh ... bằng bao nhiêu ? Câu 3: Số đối của số hữu tỉ a là:... Câu 4: Hình lăng trụ đứng tứ giác có ... mặt bên Câu 5: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào trên trục số Câu 6: Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là...... Câu 7: Viết biểu thức ( a m ) dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ n  Câu 8: Quan sát hình vẽ và cho biết góc đối đỉnh với xAy là: Câu 9: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: Câu 10: Trong bốn tấm bìa dưới đây, tấm nào không thể gấp thành hình lăng trụ đứng tam giác ? a Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ : b Câu 12: Quan sát hình vẽ tia phân giác và chọn khẳng định đúng: II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): m c e a m c e a m .b n a) a − + b) . − . c) h k n d f b n d f e .d Bài 2: Cửa hàng A Cửa hàng B Tập: ... đồng/quyển Tập: ... đồng/quyển Bút bi: .../cây Bút bi: .../cây Bạn A muốn mua ... quyển tập, … cây bút bi thì bạn A nên đến mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả ít hơn? Bài 3: Tìm x, biết: a c a m a) +x= b) − x− =q b d b n Bài 4: Một cái lều ở trại hè (hình a) dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước trên hình b. a) Tính diện tích xung quanh của cái lều. b) Tính tổng diện tích tấm bạt có thể phủ kín toàn bộ lều. c) Tính thể tích bên trong của cái lều.  Bài 5: Cho số đo góc xOy = ....  a) Vẽ tia … là phân giác của xOy . b) Tính số đo của.... Bài 6: Một cửa hàng nhập về ... chiếc xe đồ chơi với giá gốc mỗi cái là ... đồng. Cửa hàng đã bán … chiếc với giá mỗi cái lãi ... so với giá gốc; ... chiếc xe còn lại bán lỗ ... so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết ... xe đồ chơi, cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền ? ----------------- HẾT -----------------
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 3 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Chọn đáp án sai trong các câu sau: 1 A. −3 Q . B. 2 Q . C. 1,5 Q . D. Q. 3 Câu 2: Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3 cm, độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu ? A. EF = NF = 3cm. B. EF = NF = 6cm. C. EF = 3cm, NF = 6cm. D. EF = 6cm, NF = 3cm. −3 Câu 3: Số đối của số hữu tỉ là: 5 3 −5 5 A. −0, 6 . B. . C. . D. . 5 3 3 Câu 4: Hình lăng trụ đứng tứ giác có bao nhiêu mặt bên ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào trên trục số ? 1 −1 1 1 A. . B. . C. . D. − . 2 2 3 3 Câu 6: Tấm bìa bên dưới có thể tạo lập thành một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là: A. 2cm. B. 2,2cm. C. 4cm. D. 4,2cm. 3 3 1 Câu 7: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: 7
  5. 5 6 9 0 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7  Câu 8: Quan sát hình vẽ và cho biết góc đối đỉnh với xAy là:  A. xAt .  B. tAz . C. yAz . D. yAx . Câu 9: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. N. B. Z. C. Q. D. R. Câu 10: Trong bốn tấm bìa dưới đây, tấm nào không thể gấp thành hình lăng trụ đứng tam giác ? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. 1 Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ − ? 3 2 3 1 1 A. − . B. . C. . D. − . 6 2 2 2 Câu 12: Quan sát hình vẽ và chọn khẳng định đúng:  A. OA là tia phân giác của BOC . B. OB là tia phân giác của  AOC . C. OC là tia phân giác của  AOB . D. Cả 3 phương án đều đúng. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện từng bước phép tính (tính hợp lí nếu có thể): b) 1 . −5 − 7 . 1 8 11 a) 1 3 − 2 + 3 c) 3 . 81 5 3 5 8 3 3 8 277. 915 Bài 2: (1,0 điểm) Giá các văn phòng phẩm cùng loại và chương trình khuyến mãi của hai cửa hàng A và B được cho trong bảng sau:
  6. Cửa hàng A Cửa hàng B Tập: 7000 đồng/quyển Tập: 7500 đồng/quyển Bút bi: 4000/cây Bút bi: 3500/cây Bút chì: 3000/cây Bút chì: 2500/cây Bạn An muốn mua 10 quyển tập, 5 cây bút bi, 2 cây bút chì thì bạn An nên đến mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả ít hơn? Vì sao? 3 2 7 5 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) − +x= b) − x− = 0,5 4 15 3 2 Bài 4: (1,5 điểm) Một cái lều ở trại hè (hình a) có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước trên hình b. Hình a Hình b a) Tính diện tích xung quanh của cái lều (Không tính các mép và nếp gấp của lều). b) Tính tổng diện tích tấm bạt có thể phủ kín toàn bộ lều. c) Tính thể tích bên trong của cái lều.  Bài 5: (1,0 điểm) Cho xOy = 800  a) Vẽ tia Ot là phân giác của xOy .  b) Tính số đo của xOt . Bài 6: (0,5 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 chiếc xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái là 300000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 chiếc với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 chiếc xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi, cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ----------------- HẾT ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Người duyệt đề Người soạn đề Phan Trọng Thảo Đặng Thị Lý PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NH 2023 – 2024
  7. HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B B D B C B C C A B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 3 2 3 3 2 3 3 3 2 2 1 a 1 − + =1 − − = 1 − − = 1− = 0,25 x 3 5 3 5 5 3 5 5 5 3 3 3 1 −5 7 1 1 −5 7 1 1 1 b . − . = . − = .( −4 ) = − 8 3 3 8 8 3 3 8 2 0,25 x 3 (2,0 điểm) 38.( 34 ) 11 8 11 3 .81 38.344 352 c = = = =3 277.915 ( 33 ) 7 .( 32 ) 15 321.330 351 0,25 x 2 Số tiền An phải trả khi mua ở cửa hàng A là: 10.7000 + 5.4000 + 2.3000 = 96000 (đồng) 0,5 2 Số tiền An phải trả khi mua ở cửa hàng B là: (1,0 điểm) 10.7500 + 5.3500 + 2.2500 = 97500 (đồng) 0,25 Vì 96000 < 97500 nên mua ở cửa hàng A trả ít tiền hơn. 0,25 3 2 2 3 53 a − +x= x= + = 0,25 x 2 4 15 15 4 60 7 5 − x− = 0,5 3 3 2 (1,0 điểm) 5 7 11 b x − = − 0,5 = 0,25 2 3 6 11 5 13 0,25 x= + = 6 2 3 Diện tích xung quanh của cái lều: a 0,5 (2 + 2 + 3,2).5 = 36 (m2) Diện tích đáy tam giác của tấm lều: 1 4 .1,2.3, 2 = 1,92 m 2 b 2 0,25 x 2 (1,5 điểm) Tổng diện tích tấm bạt có thể phủ kín toàn bộ lều: 36 + 2.1,92 = 39,84 (m2) Thể tích bên trong của cái lều: c 0,5 1,92.5 = 9,6 (m3) 5 a 0,5 (1,0 điểm)
  8.  Vì tia Ot là phân giác của xOy nên b  0 0,25 x 2  = tOy = xOy = 80 = 400 xOt  2 2 Số tiền lãi khi bán 65 chiếc là: 65.300000.30% = 5850000 (đồng) 6 0,25 Số tiền lỗ khi bán 35 chiếc là: (0,5 điểm) 35.300000.7% = 735000 (đồng) 0,25 Vậy cửa hàng lãi là: 5850000 – 735000 = 5115000 (đồng) Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn tính tròn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0