intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “ Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ Nội Tổng %điểm đánh giá Chương/ dung/đơn TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 4 Tập số hữu 1 (TN 1, 2, 3, tỉ 4) Số hữu tỉ 5 70,0% Phép tính (TL 13a, b) 2 với số hữu (TL 14 a, b, (TL 15a, b) tỉ c) Hình hộp 4 chữ nhật, 1 3 (TN 5, 6, 7, hình lập (TL 16) 8) Các hình phương khối Lăng trụ 30,0% 4 đứng tam (TN 9, 10, giác, tứ 11, 12) giác 12 0 5 0 2 0 1 20 Tổng (3,0đ) (0đ) (4,0đ) (0đ) (2,0đ) (0đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết 4 câu được số hữu tỉ (TN 1,2,3,4) và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp Tập số hữu tỉ các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Phép tính với Thông hiểu: số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 5 câu một số hữu tỉ (TL13 a, b) và một số tính (TL14a, b, c)
  3. chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép 2 câu tính: cộng, trừ, (TL15a,b) nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
  4. tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 2 Các hình khối Nhận biết trong thực Mô tả được tiễn một số yếu tố cơ bản (đỉnh, Hình hộp chữ cạnh, góc, 4 câu nhật, Lập đường chéo) (TN 5, 6, 7, 8) phương của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Lăng trụ Nhận biết 4 câu đứng tam – Mô tả được (TN 9, 10, 11, giác, tứ giác hình lăng trụ 12) đứng tam giác, hình lăng trụ
  5. đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Vận dụng cao Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể 1 câu tích, diện tích (TL 16) xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Tổng 14 3 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. Phòng GD&ĐT Mỏ Cày Bắc KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Môn Toán 7 (Năm học 2023-20234) Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Họ tên HS:………………………….. Lớp: 7…. LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) ĐIỂM TNKQ TỰ TOÀN LUẬN BÀI Mã đề 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian 25 phút (3,0 điểm) Hãy chọn một phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: (Ghi kết quả vào phiếu làm bài bên dưới) Câu 1: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là A. Q. B. R. C. Z. D. N. Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. – 5 N. B. C. – 2 D. 3 Câu 3: Trong các số: 2,1; ; 1; 0; - 5; có bao nhiêu số hữu tỉ âm A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Số đối của số - là A. - B. . C. . D. Câu 5: Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 6: Số mặt bên của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 8. C. 12. D. 4 Câu 7: Trong hình dưới đây có mấy đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật? A. 3. B. 2. C. 4. D. 0 Câu 8: Chọn câu sai A. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông; B. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh;
  7. C. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 4 cạnh bên bằng nhau; D. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh. Câu 9: Tấm lịch để bàn dưới đây có dạng hình gì? A. Hình lập phương B. Hình lăng trụ đứng tứ giác C. Hình hộp chữ nhật D. Hình lăng trụ đứng tam giác Câu 10: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. Hình thoi. B. Hình tam giác. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 11: Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác không thể là hình nào dưới đây A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình thang Câu 12: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. EB = HA = GD = FC; B. EB = HE = FG = CD; C. EB = CB = DA = GH; D. EB = AC = FH. Hết phần trắc nghiệm khách quan *PHIẾU LÀM BÀI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
  8. Phòng GD&ĐT Mỏ Cày Bắc KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Môn Toán 7 (Năm học 2023-2024) Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Mã đề 01 II. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian 65 phút (7,0 điểm) Câu 13: (1,0đ) Tính a) 20221 + 20220 b) (23)2 Câu 14 (3,0đ) Tính: a) +0,5 b) : c) - : Câu 15: (2 đ).Tìm số hữu tỉ x, biết: a) b) Câu 16 (1đ): Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình vuông với các kích thước như hình vẽ. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30000 đồng. Hết phần tự luận
  9. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 ( NH:23-24) MÃ ĐỀ 01: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B B C B D B A D D C A án PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm a. 20221 + 20220 = 2022 + 1 = 2023 0,25 + 0,25 13 b. (23)2 = 2 6 = 64 0,25 + 0,25 a. +0,5 0,5 0,5 14 b. : = = 0,5 + 0,5 c. - : = - = 0,5 + 0,5 a/ 0,5 0,5 15 0,5 x=2:2=1 0,5 Diện tích xung quanh căn phòng hình hộp chữ nhật (5+6).2.3=66 (m2) 0,25 Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là: 0,25 1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m2) Diện tích phần cần sơn là: 0,25 16 66 – 3,4 = 62,6 (m2). Tổng chi phí cần để sơn là: 62,6. 30 000 = 1 878 000 (đồng). 0,25 Vậy bác Long cần 1 878 000 đồng để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này
  10. Phòng GD&ĐT Mỏ Cày Bắc KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Môn Toán 7 (Năm học 2023-20234) Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Họ tên HS:………………………….. Lớp: 7…. LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) ĐIỂM TNKQ TỰ TOÀN LUẬN BÀI Mã đề 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian 25 phút (3,0 điểm) Hãy chọn một phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: (Ghi kết quả vào phiếu làm bài bên dưới) Câu 1: Số đối của số - là B. - B. . C. . D. Câu 2: Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 3: Tấm lịch để bàn dưới đây có dạng hình gì? A. Hình lập phương B. Hình lăng trụ đứng tứ giác C. Hình hộp chữ nhật D. Hình lăng trụ đứng tam giác Câu 4: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là A. Hình thoi. B. Hình tam giác. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 5: Số mặt bên của hình hộp chữ nhật là A. 6. B. 8. C. 12. D. 4 Câu 6: Trong hình dưới đây có mấy đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật?
  11. A. 3. B. 2. C. 4. D. 0 Câu 7: Chọn câu sai A. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông; B. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh; C. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 4 cạnh bên bằng nhau; D. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh. Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. – 5 N. B. C. – 2 D. 3 Câu 9: Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác không thể là hình nào dưới đây A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình thang Câu 10: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. EB = HA = GD = FC; B. EB = HE = FG = CD; C. EB = CB = DA = GH; D. EB = AC = FH. Câu 11: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là A. Q. B. R. C. Z. D. N. Câu 12: Trong các số: 2,1; ; 1; 0; - 5; có bao nhiêu số hữu tỉ âm A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hết phần trắc nghiệm khách quan *PHIẾU LÀM BÀI Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
  12. Phòng GD&ĐT Mỏ Cày Bắc KIỂM TRA GIỮA KÌ I Trường THCS Nguyễn Văn Bánh Môn Toán 7 (Năm học 2023-2024) Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Mã đề 02 II. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian 65 phút (7,0 điểm) Câu 13: (1,0đ) Tính a) 20221 + 20220 b) (23)2 Câu 14 (3,0đ) Tính: a) +0,5 b) : c) - : Câu 15: (2 đ).Tìm số hữu tỉ x, biết: a) b) Câu 16 (1đ): Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình vuông với các kích thước như hình vẽ. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30000 đồng. Hết phần tự luận
  13. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 ( NH:23-24) MÃ ĐỀ 02: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B D D D B A B C A A B án PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm a. 20221 + 20220 = 2022 + 1 = 2023 0,25 + 0,25 13 b. (23)2 = 2 6 = 64 0,25 + 0,25 b. +0,5 0,5 0,5 14 b. : = = 0,5 + 0,5 c. - : = - = 0,5 + 0,5 a/ 0,5 0,5 15 0,5 x=2:2=1 0,5 Diện tích xung quanh căn phòng hình hộp chữ nhật 16 (5+6).2.3=66 (m2) 0,25 Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là: 0,25 1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m2) Diện tích phần cần sơn là: 0,25 66 – 3,4 = 62,6 (m2). Tổng chi phí cần để sơn là: 0,25
  14. 62,6. 30 000 = 1 878 000 (đồng). Vậy bác Long cần 1 878 000 đồng để sơn bốn bức tường xung quanh của căn phòng này
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0