intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN KHỐI LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. TN 1, 2, 16,6 % TDLL TN 10 Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 8, 14 0,33 đ 1,33 đ Số hữu tỉ 1 Các phép tính với số hữu tỉ. TN 4, 6 TDLL TN 12 TD TL TDL TL 20 TDL 35 % 12 tiết 0,67đ TL 16a, b LL 17a,b, L L- 1,08 đ 18 MH 0,5 đ MHH 1,25 đ H Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân TN 5, 9 TL 19c TDL TDLL giác của một góc 0,67 đ 0,5 đ L 11,7 % Góc và Hai đường thẳng song song. TN 3, 7, đường thẳng Tiên đề Euclid về đường thẳng 13, 15 TDLL TL 19a TD TL 19b TDL 28,3% 3 song song 0,75 đ LL 0,75 đ L song song 1,33 đ 11 tiết Khái niệm định lí chứng minh TN 11 định lí Vẽ hình, GQ 8,4% GT KL VD 0,84 đ Tổng 12 6 4 2 24 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN KHỐI LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận dụng cao hiểu dụng ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: 4TN tỉ Số hữu tỉ và – Nhận biết được số hữu tỉ, số đối của số hữu tập hợp các tỉ. số hữu tỉ. Thứ – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tự trong tập – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ Thông hiểu: – Hiểu được cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. 1 TN Các phép Nhận biết: tính với số - Biết thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, hữu tỉ. nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ - Biết được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 2 TN nhiên của một số hữu tỉ (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa) Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, 1TN nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. 2TL – Hiểu quy tắc chuyển vế để làm bài tập tìm x đơn giản. 2
  3. Vận dụng: – Vận dụng quy tắc chuyển vế để làm bài tập tìm x 3TL 1TL – Vận dụng được các phép tính với số hữu tỉ vào bài toán thực tế. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán. HÌNH HỌC 3 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết : đường đặc biệt. Tia – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai thẳng phân giác góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 2TN song của một góc Vận dụng cao. song Vận dụng tính chất tia phân giác của một góc 1TL để chứng minh đường thẳng song song. Hai đường Nhận biết: thẳng song Dấu hiệu nhận biết. Tính chất hai đường thẳng 4TN song. Tiên song song Tiên đề Eucid đề Euclid về Thông hiểu: 1TL đường thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai đường song song thẳng song song. Vận dụng: – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng để tính số đo các góc. 1TL Định lí. Thông hiểu 1TN Chứng minh – Biết được những khẳng định nào là một định lí. định lí Vẽ hình, hiểu tính chất để ghi GT – KL của bài toán 3
  4. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP : 7. (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 20 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ  gồm A. số hữu tỉ âm B. số hữu tỉ dương C. số hữu tỉ âm; số hữu tỉ dương D. số hữu tỉ dương; số hữu tỉ âm và số 0 Câu 2. Trong các số, sau số nào không phải số hữu tỉ? 2022 B. 0,5 C. – 2 1 A. D. 2 0 5 Câu 3. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a  c và c  b . Kết luận nào đúng? A. c // b B. c  b C. a // b D. a // c 1 1 Câu 4. Giá trị của biểu thức 2  là 5 5 A. 1 B. 2 C. 6 D. 9 5 5 5 Câu 5. Cho góc 𝑚𝑂𝑡 và 𝑡𝑂𝑛 là hai góc kề bù. Biết 𝑡𝑂𝑛 = 30 𝑡ℎì 𝑠ố đ𝑜 𝑚𝑂𝑡 bằng A. 180 B. 120 C. 60 D. 150 Câu 6. Kết quả phép tính 2 . 2 là A. 4 B. 4 C. 2 D. 2 Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì A. a  b B. a cắt b C. a trùng với b D. a // b Câu 8. Trong các số sau số nào là số hữu tỉ dương? A. 0 B. – 3,5 2 6 C. D. 5 5 Câu 9. Biết 𝑥𝑂𝑦 có số đo bằng 350 thì góc đối đỉnh với 𝑥𝑂𝑦 có số đo bằng A. 1270 B. 530 C. 350 D. 700 Câu 10. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ nào? B -1 0 1 A. 3 5 C. – 3 5 B. D. 2 2 Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. 4
  5. Câu 12. Mỗi cái bánh chưng gồm: gạo nếp, đậu xanh, thịt và lá dong; sau khi gói cái bánh nặng 0,8kg gồm 0,5kg gạo nếp, 0,12kg đậu xanh, 0,045kg lá dong, còn lại khối lượng thịt là A. 1,35kg B. 0,135kg C. 0,375kg D. 0,085kg Câu 13. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng d có A. duy nhất một đường thẳng đi qua điểm đó và song song với đường thẳng d. B. hai đường thẳng song song với đường thẳng d. C. ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d. D. vô số đường thẳng song song với đường thẳng d. 3 Câu 14. Số đối của số hữu tỉ 2 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 15. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a  c và a // b. Kết luận nào đúng? A. c // b B. a  b. C. b  c D. a // c B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16 (0,75 đ): Thực hiện phép tính 2 1  3  1 a,  0,5 b, 2.    8  2  2 Câu 17 (0,75 đ): Tìm x, biết: 1 3 5 1 a,x   b, x  0,5  2 2 2 3 Câu 18 (0,5đ): Một cửa hàng sách có chương trình giảm giá 10% tổng số tiền của một hóa đơn nhân dịp 20/11. Bạn Nam mua 4 quyển sách, mỗi quyển giá 75 000 đồng. Bạn đã đưa cho cô thu ngân 280 000 đồng. Hỏi bạn Nam được trả lại bao nhiêu tiền? Câu 19 (2,5đ): Cho hình vẽ. Biết    370 A4  B a 3A 2 2 a. Chứng tỏ a // b. 4 1 b. Tính 𝐵 ; 𝐴 . 370 c. Tia Ax và By lần lượt là tia phân giác của 𝐴 và b 3 2 𝐵 . Chứng tỏ Ax // By. 4 B 1 (Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận vào bài thi) Câu 20 (0,5đ): Tính 3 5 7 19 A = 2 2  2 2  2 2  ......  2 2 1 .2 2 .3 3 .4 9 .10 5
  6. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP : 7. (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 60 Phút; (Đề có 20 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: B ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ  gồm A. số hữu tỉ âm B. số hữu tỉ dương; số hữu tỉ âm và số 0 C. số hữu tỉ âm; số hữu tỉ dương D. số hữu tỉ dương Câu 2. Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ? 2022 1, 2 1 1 A. B. C. D. 2 0 5 2,5 5 Câu 3. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a  c và c // b. Kết luận nào đúng? A. c // b B. a  b C. a // b D. a // c Câu 4. Giá trị của biểu thức (- 0,75) . 2 là 5 A. – 0,3 B. – 30 C. – 3 D. – 0,03 Câu 5. Cho góc 𝑚𝑂𝑡 và 𝑡𝑂𝑛 là hai góc kề bù. Biết 𝑡𝑂𝑛 = 60 𝑡ℎì 𝑠ố đ𝑜 𝑚𝑂𝑡 bằng A. 180 B. 120 C. 60 D. 150 Câu 6. Kết quả phép tính 2 . 2 là A. 4 B. 4 C. 2 D. 2 Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a  b B. a cắt b C. a trùng với b D. a // b Câu 8. Trong các số sau số nào là số hữu tỉ âm? A. 0 B. 3,5 2 6 C. D. 5 5 0 Câu 9. Biết 𝑥𝑂𝑦 có số đo bằng 125 thì góc đối đỉnh với 𝑥𝑂𝑦 có số đo bằng A. 1270 B. 1250 C. 1520 D. 550 Câu 10. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ nào? B -1 0 1 A. 3 4 C. – 3 4 B. D. 3 3 Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai góc đồng vị thì bằng nhau. D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. 6
  7. Câu 12. Mỗi cái bánh chưng gồm: gạo nếp, đậu xanh, thịt và lá dong; sau khi gói nặng 0,9kg gồm 0,55kg gạo nếp, 0,17kg đậu xanh, 0,045kg lá dong còn lại khối lượng thịt là A. 1,35kg B. 0,135kg C. 0,375kg D. 0,085kg Câu 13. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng d có A. hai đường thẳng song song với đường thẳng d. B. duy nhất một đường thẳng đi qua điểm đó song song với đường thẳng d. C. ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng d. D. vô số đường thẳng song song với đường thẳng d. 3 Câu 14. Số đối của số hữu tỉ là 2 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 15. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết a ⊥ c và b ⊥ c, ta suy ra A. a // b B. a  b. C. c // b D. a // c B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16 (0,75 đ): Thực hiện phép tính 2 1  2 5 a,  0,5 b, 3.    5  3 3 Câu 17 (0,75đ): Tìm x, biết: 1 3 5 2 a,x  b, x   0,25 4 4 7 3 Câu 18 (0,5đ): Một cửa hàng sách có chương trình giảm giá 10% tổng số tiền của một hóa đơn nhân dịp 20/11. Bạn An mua 5 quyển sách, mỗi quyển giá 75 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi số tiền bạn An nhận lại là bao nhiêu? Câu 19 (2,5đ): Cho hình vẽ. Biết    370 A4  B4 a. Chứng tỏ a // b. a 3A 2 4 1 b. Tính 𝐴 ; 𝐵 . 370 c. Tia Ax và By lần lượt là tia phân giác của 𝐴 và b 3 2 𝐵 . Chứng tỏ Ax // By. 4 B 1 (Vẽ hình, viết giả thiết và kết luận của bài toán) Câu 20 (0,5đ): Tính 3 5 7 21 A = 2 2  2 2  2 2  ......  2 2 1 .2 2 .3 3 .4 10 .11 7
  8. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN KHỐI LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A D A C B D C D D C A C B A A C ĐỀ B B D B A B C D A B C D B B B A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) MÃ ĐỀ A Câu ý Nội dung Điểm Câu 16 a 1 0,25 ( 0,75 đ)  0,5  0,125  0,5  0,375 8 b 2  3  1 9 1 2.     2.  0,25  2  2 4 2 9 1 8    4 2 2 2 0,25 1 3 a a,x  2 2 0,1 x  0,5  1,5 0,15 x = 1,5 + 0,5 = 2 b 5 1 b, x  0,5  2 3 Câu 17 5 1 1 x  ( 0,75 đ) 2 3 2 5 1 0,25 x 2 6 1 5 x : 6 2 1 x 0,25 15 Số tiền Nam mua 4 quyển sách là 4.75 000 = 300 000 (đồng) 0,15 Câu 18 Số tiền Nam phải trả là (0,5 đ) 300 000 – 300 000 . 10%= 270 000 (đồng) 0,15 Sô tiền Nam nhận lại là: 280 000 – 270 000 = 10 000 (đồng) 0,2 8
  9. a Vẽ hình 0,25 Viết GT – KL 0,25 Ta có: 𝐴 = 𝐵 = 37 0,25 Mà 2 góc này nằm ở vị trí so le trong 0,25 Nên a // b 0,25 Câu 19 b Ta có 𝐵 + 𝐵 = 1800 (kề bù) (2,5đ) 0,25 𝐵 = 143 0,25 Ta có a // b nên 𝐴 = 𝐵 = 143 ( 𝑠𝑜 𝑙𝑒 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔) 0,25 c Tính được số đo các góc tạo bởi tia phân giác 0,25 Chứng minh Ax // By dựa vào góc ở vị trí so le trong 0,25 3 5 7 19 Ta có: A= 2 2  2 2  2 2  ......  2 2 1 .2 2 .3 3 .4 9 .10 3 5 7 19     ......  Câu 20 1.4 4.9 9.16 81.100 (0,5 đ) 1 1 1 1 1 1 1 1        .....   0,25 1 4 4 9 9 16 81 100 1 1 99    0,25 1 100 100 MÃ ĐỀ B Câu ý Nội dung 0,25 Câu 16 a 1 0,25 ( 0,75 đ)  0,5  0,2  0,5  0,3 5 b 2  2  5 4 5 3.     3.  0,25  3  3 9 3 4 5 9    3 3 3 3 0,25 1 3 a a,x   4 4 0,1 1 3 x  0,15 4 4 x =1 b 5 2 Câu 17 x   0, 25 7 3 ( 0,75 đ) 5 1 2 x  0,1 7 4 3 5 5 0,15 x : 12 7 7 0,25 x 12 Câu 18 Số tiền Nam mua 5 quyển sách là 9
  10. (0,5 đ) 5.75 000 = 375 000 (đồng) 0,15 Số tiền Nam phải trả là 375 000 – 375 000 . 10%= 337 500 (đồng) 0,15 Sô tiền Nam nhận lại là: 350 000 – 337 500 = 12 500 (đồng) 0,2 a Vẽ hình 0,25 Viết GT – KL 0,25 Ta có: 𝐴 = 𝐵 = 37 0,25 Mà 2 góc này nằm ở vị trí đồng vị 0,25 Câu 19 Nên a // b 0,25 (2,5đ) b Ta có 𝐴 + 𝐴 = 1800 (kề bù) 0,25 𝐴 = 143 0,25 Ta có a // b nên 𝐴 = 𝐵 = 143 ( đồ𝑛𝑔 𝑣ị) 0,25 c Tính được số đo các góc tạo bởi tia phân giác 0,25 Chứng minh Ax // By dựa vào góc ở vị trí đồng vị 0,25 3 5 7 21 Ta có: A= 2 2  2 2  2 2  ......  2 2 1 .2 2 .3 3 .4 10 .11 3 5 7 21     ......  Câu 20 1.4 4.9 9.16 100.121 (0,5 đ) 1 1 1 1 1 1 1 1        .....   0,25 1 4 4 9 9 16 100 121 1 1 120    0,25 1 121 121 Lưu ý: Mọi cách giải đúng của học sinh vẫn cho điểm tối đa. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2