intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 7 Tổng Mứ độ đánh giá % Nội dung/Đơn vị điểm TT Chủ đề kiến thức Nh n iế Th ng hiểu V n d ng V n d ng o TNK TNK TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Q Số hữu tỉ và tập TN hợp các số hữu tỉ. Số 1,2,5,8 TN 7 1 Thứ tự trong tập hữu ỉ ,14 hợp các số hữu tỉ 4,75 (15 TL iế ) Các phép tính TL TN 13 18, với số hữu tỉ 21 19 Căn bậc hai số TN TN Số học 3,6 4,16 2 hự TN 2,25 (9 tiết) ố v tỉ ố t ực 9,10,11 ,12,15 Góc ở vị trí đặc biệt Tia p ân TN Cá giác của một 17bcd h nh góc h nh 3 Hai đường t ẳng 3,0 họ ơ song song. Tiên ản đề Euclid về TN17a TL20 (8 iế ) đường t ẳng song song 13 5 2 1 Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 7 Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức T Chủ đề/Nội Mức độ đánh giá V n T dung kiến thức Nh n Thông V n d ng biết hiểu d ng cao CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC 1 Nh n iế : TN – ận bi t được số ữu tỉ v l được ví d về số 1,2,5 Số hữu ,8,14 tỉ và tập ữu tỉ hợp các – ận bi t được tập ợp các số ữu tỉ số hữu – ận bi t được số đối của một số ữu tỉ tỉ. Thứ – ận bi t được t ứ tự trong tập ợp các số ữu tỉ tự trong tập hợp Thông hiểu: các số – Biểu diễn được số ữu tỉ trên tr c số TN hữu tỉ V n d ng: 7 – o sán được ai số ữu tỉ Thông hiểu: TN – Mô tả được p p tín luỹ thừa với số mũ tự n iên 13 của một số ữu tỉ và một số tính ch t của p p tín đó (tíc v t ương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa Số hữu của luỹ thừa). ỉ – Mô tả được t ứ tự t ực iện các p p tín qu tắc d u ngoặc, quy tắc chuyển v trong tập hợp số ữu tỉ. V n d ng: Các – T ực iện được các p p tín cộng, trừ, nhân, chia phép trong tập hợp số ữu tỉ. TL tính với – Vận d ng được các tính ch t giao hoán, k t hợp, 18, số hữu 19 tỉ phân phối của p p n ân đối với phép cộng, quy tắc d u ngoặc với số ữu tỉ trong tín toán (tín vi t v tín n m tín n an một cách hợp lí). – Giải quy t được một số v n đề t ực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví d các b i toán liên quan đ n chuyển động trong Vật lí trong đo đạc,...). V n d ng cao: Giải quy t được một số v n đề t ực tiễn (p ức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép TL tính về số hữu tỉ. 21 2 Số Căn – Nh n biết được khái niệm căn bậc hai số học của TN hự bậc hai một số không âm. 3,6
  3. số học Thông hiểu: – Tín được giá trị (đúng oặc gần đúng) căn bậc TN hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính 4,16 cầm tay. Nh n iế : TN – ận bi t được số t ập p ân ữu ạn v số t ập 9,10, 11, p ân v ạn tuần o n 12, – ận bi t được số v tỉ số t ực tập ợp các số 15 t ực ốv – ận bi t được tr c số t ực v biểu diễn được số tỉ ố t ực trên tr c số trong trường ợp t uận lợi t ực – ận bi t được số đối của một số t ực – ận bi t được t ứ tự trong tập ợp các số t ực – ận bi t được giá trị tu ệt đối của một số t ực V n d ng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ v o độ c ín xác c o trước. Nhận biết : TN Góc ở vị 17b trí đặc – ận bi t được các góc ở vị trí đặc biệt ( ai góc cd biệt Tia kề bù ai góc đối đỉn ) phân – ận bi t được tia p ân giác của một góc giác của một góc – ận bi t được các v tia p ân giác của một góc bằng d ng c ọc tập Cá Hai Nhận biết: TN h nh h nh đường – ận bi t được tiên đề Euclid về đường t ẳng 17a 3 họ t ẳng song song. P ơ song Thông hiểu: ản song. – tả được một số tín c t của ai đường t ẳng Tiên đề Euclid song song. về – tả được d u iệu song song của ai đường TL đường t ẳng t ng qua cặp góc đ ng vị cặp góc so le 20 t ẳng trong. song V n d ng Vận đ ng d u iệu n ận bi t ai đường song t ẳng song song để giải t íc Tổng 13 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này g m 02 trang) Họ và ên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 16). Câu 1: Trong các k ẳng địn sau k ẳng địn n o sai? 1 3 A. Q . B. 0  Q . C.  4  Q . D. 1,5  Q . 2 5 Câu 2: ố đối của số ữu tỉ là 2 5 2 2 A. . B. 5 . C. 5 . D. 2,5. 2 Câu 3: Trong các k ẳng địn sau k ẳng địn n o đúng ? A. 16  4 . B. 0,1  0,01 . C. 36  6 . D. 9  3 . Câu 4: Tìm căn bậc hai số học của 87 r i làm tròn k t với độ chính xác 0,05, k t quả là A.  9,32 . B.  9,3. C.  9,33. D.  9,0. Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x | x  Z , x  3 : A. A  0;1;2 . B. A  2; 1;0;1;2 . C. A  0;1;2;3 . D. A  2; 1;1;2 . Câu 6: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ: -1; 2,(8); 3 ; 3? 5 A. 3 . B. 2,(8). C. -1. D. 3. 5 Câu 7: Điểm nào trong hình, biễu diễn số  5? - 5 - 3 5 M 3 -3 N -2 P 2 -1 - O 1 2 2 E 3 A.N B. M C. P D. E Câu 8: Khẳng địn n o sau đâ l sai? A. 7  7 . B. 2,3  2,3 . C. 9 9. D.  2  2. 5 5 Câu 9: Khẳng địn n o sau đâ l đúng? A. 12,26 = 12,(24). B. 12,26 12,(24). C. 12,26 12,(24). D.12,26= 12,(26). Câu 10. C u kỳ của số t ập p ân v ạn tuần o n −5 21(2) là A. 212. B. 2. C. 12. D. 0,212.
  5. Câu 11: Vi t tíc (-2).(-2).(-2) dưới dạng lũ t ừa là A. 23 . B. (-2)3 . C. 6. D.-6 . Câu 12: ố t uộc tập ợp n o sau đâ ? A. R. B. Z. C. Q. D. N. Câu 13: K t quả của p p tín ( )4.34 là A. 4. B. 8. C. 16. D. -16. Câu 14: Giá trị tu ệt đối của - 0,7 là A. 0,7. B. 7. C. -7. D. −0 7. Câu 15: Trong các p ân số sau P ân số n o vi t được dưới dạng số t ập p ân v ạn tuần hoàn? A. . B− . C. . D. . Câu 16: Giá trị biểu t ức 9 + 4 là A. 2. B. 3. C. – 5. D. 5. Câu 17: Đán d u (x) vào ô thích hợp: Câu Khẳng định Đúng Sai a) Qua điểm M nằm ngo i đường thẳng a có ít nh t một đường thẳng song song với a. b) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. c) Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz  yOz  1 xOy . 2 0 d) Hai góc có tổng số đo bằng 180 là hai góc kề bù. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 18(1,0). Tính một cách hợp lí. 5 1 5 a) (12,5 – 7,2) – (-7,2 + 12,5) b) 6 .3 4  6 .(0,25) 3 5 5 Câu 19(1,0đ). Tìm x, bi t: x  : 4 12 8 Câu 20(2,0đ). Cho hình v . M N F E a) Nêu tên hai cặp góc so le trong. b) Bi t NME  30 , MEF  30 . Hãy giải thích tại sao MN//EF? 0 0 Câu 21(1.0đ). Để lát một mảnh sân hình vuông có cạn d i 9 5m người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50cm? (coi các mạc g p l k ng đáng kể)? ..............................H t....................................
  6. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gi n phá đề) (Đề này g m 02 trang) Họ và ên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 16). Câu 1: Tìm căn bậc hai số học của 87 r i làm tròn k t với độ chính xác 0,05, k t quả là A.  9,32 . B.  9,3. C.  9,33. D.  9,0. 4 4 Câu 2: K t quả của p p tín ( ) .3 là A. 4. B. 8. C. 16. D. -16. Câu 3: Giá trị tu ệt đối của - 0,7 là A. 0,7. B. 7. C. -7. D. −0 7 Câu 4: Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x | x  Z , x  3 : A. A  0;1;2 . B. A  2; 1;0;1;2 . C. A  0;1;2;3 . D. A  2; 1;1;2 . Câu 5: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ: -1; 2,(8); 3 ; 3? 5 3 3. A. . B. 2,(8). C. -1. D. 5 - 5 - 3 5 M 3 -3 N -2 P 2 -1 - O 1 2 2 E 3 Câu 6: Điểm nào trong hình, biễu diễn số  5? A.N B. M C. P D. E Câu 7: Khẳng địn n o sau đâ l sai? A. 7  7 . B. 2,3  2,3 . C. 9 9. D.  2  2. 5 5 Câu 8: Trong các k ẳng địn sau k ẳng địn n o sai? 1 3 A. Q . B. 0  Q . C.  4  Q . D. 1,5  Q . 2 Câu 9: Trong các p ân số sau P ân số n o vi t được dưới dạng số t ập p ân v ạn tuần hoàn? A. . B− . C. . D. .
  7. Câu 10: Giá trị biểu t ức 9 + 4 là A. 2. B. 3. C. – 5. D. 5. 5 Câu 11: ố đối của số ữu tỉ là 2 5 2 2 A. . B. 5 . C. 5 . D. 2,5. 2 Câu 12: Khẳng địn n o sau đâ l đúng? A. 12,26 =12,(24). B. 12,26 12,(24). C. 12,26 12,(24). D.12,26= 12,(26). Câu 13: Trong các k ẳng địn sau k ẳng địn n o đúng ? A. 16  4 . B. 0,1  0,01 . C. 36  6 . D. 9  3 . Câu 14: C u kỳ của số t ập p ân v ạn tuần o n −5 21(2) là A. 212. B. 2. C. 12. D. 0,212. Câu 15: Vi t tíc (-2).(-2).(-2) dưới dạng lũ t ừa l A. 23 . B. (-2)3 . C. 6. D.-6 . Câu 16: ố t uộc tập ợp n o sau đâ ? A. R. B. Z. C. Q. D. N. Câu 17: Đán d u (x) vào ô thích hợp: Câu Khẳng định Đúng Sai a) Qua điểm M nằm ngo i đường thẳng a có ít nh t một đường thẳng song song với a. b) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù. c) Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz  yOz  1 xOy . 2 d) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 18(1,0). Tính một cách hợp lí. 5 1 5 a) (12,5 – 7,2) – (-7,2 + 12,5) b) 6 .3 4  6 .(0,25) 3 5 5 Câu 19(1,0đ). Tìm x, bi t: x  : 4 12 8 Câu 20(2,0đ). Cho hình v . M N F E a) Nêu tên hai cặp góc so le trong. b) Bi t NME  30 , MEF  30 . Hãy giải thích tại sao MN//EF? 0 0 Câu 21(1.0đ). Để lát một mảnh sân hình vuông có cạn d i 9 5m người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50cm? (coi các mạc g p l k ng đáng kể)? ..............................H t....................................
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gi n phá đề) (Đề này g m 02 trang) Họ và ên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 16). Câu 1: Trong các k ẳng địn sau k ẳng địn n o sai? 1 3 A. Q . B. 0  Q . C.  4  Q . D. 1,5  Q . 2 5 Câu 2: ố đối của số ữu tỉ là 2 5 2 2 A. . B. 5 . C. 5 . D. 2,5. 2 Câu 3: Tìm căn bậc hai số học của 87 r i làm tròn k t với độ chính xác 0,05, k t quả là A.  9,32 . B.  9,3. C.  9,33. D.  9,0. Câu 4: Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x | x  Z , x  3 : A. A  0;1;2 . B. A  2; 1;0;1;2 . C. A  0;1;2;3 . D. A  2; 1;1;2 . Câu 5: K t quả của p p tín ( )4.34 là A. 4. B. 8. C. 16. D. -16. Câu 6: Giá trị tu ệt đối của - 0,7 là A. 0,7. B. 7. C. -7. D. −0 7 Câu 7: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ: -1; 2,(8); 3 ; 3? 5 A. 3 . B. 2,(8). C. -1. D. 3. 5 - 5 - 3 5 M3 -3 N -2 P 2 -1 - O 1 2 2 E 3 Câu 8: Điểm nào trong hình, biễu diễn số  5? A.N B. M C. P D. E Câu 9: Khẳng địn n o sau đâ l đúng? A. 12,26 = 12,(24). B. 12,26 12,(24). C. 12,26 12,(24). D.12,26= 12,(26). Câu 10: C u kỳ của số t ập p ân v ạn tuần o n −5 21(2) là A. 212. B. 2. C. 12. D. 0,212.
  9. Câu 11: Vi t tíc (-2).(-2).(-2) dưới dạng lũ t ừa l A. 23 . B. (-2)3 . C. 6. D.-6 . Câu 12: Trong các p ân số sau P ân số n o vi t được dưới dạng số t ập p ân v ạn tuần hoàn? A. . B− . C. . D. . Câu 13: Giá trị biểu t ức 9 + 4 là A. 2. B. 3. C. – 5. D. 5. Câu 14: Trong các k ẳng địn sau k ẳng địn n o đúng ? A. 16  4 . B. 0,1  0,01 . C. 36  6 . D. 9  3 . Câu 15: ố t uộc tập ợp n o sau đâ ? A. R. B. Z. C. Q. D. N. Câu 16: Khẳng địn n o sau đâ l sai? A. 7  7 . B. 2,3  2,3 . C. 9 9. D.  2  2. 5 5 Câu 17: Đán d u (x) vào ô thích hợp: Câu Khẳng định Đúng Sai a) Qua điểm M nằm ngo i đường thẳng a có ít nh t một đường thẳng song song với a. b) Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz  yOz  1 xOy . 2 0 c) Hai góc có tổng số đo bằng 180 là hai góc kề bù. d) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 18(1,0). Tính một cách hợp lí. 5 1 5 a) (12,5 – 7,2) – (-7,2 + 12,5) b) 6 .3 4  6 .(0,25) 3 5 5 Câu 19(1,0đ). Tìm x, bi t: x  : 4 12 8 Câu 20(2,0đ). Cho hình v . M N F E a) Nêu tên hai cặp góc so le trong. b) Bi t NME  30 , MEF  30 . Hãy giải thích tại sao MN//EF? 0 0 Câu 21(1.0đ). Để lát một mảnh sân hình vuông có cạn d i 9 5m người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50cm? (coi các mạc g p l k ng đáng kể)? ..............................H t....................................
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gi n phá đề) (Đề này g m 02 trang) Họ và ên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 16). Câu 1: Trong các p ân số sau P ân số n o vi t được dưới dạng số t ập p ân v ạn tuần hoàn? A. . B− . C. . D. . Câu 2: Khẳng địn n o sau đâ l sai? A. 7  7 . B. 2,3  2,3 . C. 9 9. D.  2  2. 5 5 5 Câu 3: ố đối của số ữu tỉ là 2 5 2 2 A. . B. 5 . C. 5 . D. 2,5. 2 Câu 4: K t quả của p p tín ( )4.34 là A. 4. B. 8. C. 16. D. -16. Câu 5: Giá trị biểu t ức 9 + 4 là A. 2. B. 3. C. – 5. D. 5. Câu 6: Khẳng địn n o sau đâ l đúng? A. 12,26 =12,(24). B. 12,26 12,(24). C. 12,26 12,(24). D.12,26= 12,(26). Câu 7: C u kỳ của số t ập p ân v ạn tuần o n −5 21(2) là A. 212. B. 2. C. 12. D. 0,212. Câu 8: Vi t tíc (-2).(-2).(-2) dưới dạng lũ t ừa l A. 23 . B. (-2)3 . C. 6. D.-6 . Câu 9: ố t uộc tập ợp n o sau đâ ? A. R. B. Z. C. Q. D. N. Câu 10: Trong các k ẳng địn sau k ẳng địn n o sai? 1 3 A. Q . B. 0  Q . C.  4  Q . D. 1,5  Q . 2 Câu 11: Tìm căn bậc hai số học của 87 r i làm tròn k t với độ chính xác 0,05, k t quả là
  11. A.  9,32 . B.  9,3. C.  9,33. D.  9,0. Câu 12: Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x | x  Z , x  3 : A. A  0;1;2 . B. A  2; 1;0;1;2 . C. A  0;1;2;3 . D. A  2; 1;1;2 . Câu 13: Giá trị tu ệt đối của - 0,7 là A. 0,7. B. 7. C. -7. D. −0 7 Câu 14: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ: -1; 2,(8); 3 ; 3? 5 A. 3 . B. 2,(8). C. -1. D. 3. 5 Câu 15: Điểm nào trong hình, biễu diễn số  5? - 5 - 3 5 M3 -3 N -2 P 2 -1 - O 1 2 2 E 3 A.N B. M C. P D. E Câu 16: Trong các k ẳng địn sau k ẳng địn n o đúng ? A. 16  4 . B. 0,1  0,01 . C. 36  6 . D. 9  3 . Câu 17: Đán d u (x) vào ô thích hợp: Câu Khẳng định Đúng Sai a) Qua điểm M nằm ngo i đường thẳng a có ít nh t một đường thẳng song song với a. b) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. c) Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz  yOz  1 xOy . 2 0 d) Hai góc có tổng số đo bằng 180 là hai góc kề bù. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 18(1,0). Tính một cách hợp lí. 5 1 5 a) (12,5 – 7,2) – (-7,2 + 12,5) b) 6 .3 4  6 .(0,25) 3 5 5 Câu 19(1,0đ). Tìm x, bi t: x  : 4 12 8 Câu 20(2,0đ). Cho hình v . M N F E a) Nêu tên hai cặp góc so le trong. b) Bi t NME  30 , MEF  30 . Hãy giải thích tại sao MN//EF? 0 0 Câu 21(1.0đ). Để lát một mảnh sân hình vuông có cạn d i 9 5m người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50cm? (coi các mạc g p l k ng đáng kể)? ..............................H t....................................
  12. UB D THÀ H PHỐ KO TU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN -LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Học sin l m t eo các k ác m đúng v logic t ì vẫn c o điểm tối đa - Điểm to n b i l m tròn t eo đúng qu c B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) *Từ câu 1-16. ỗi câu đúng 0 25 điểm * Câu 17 ỗi ý đúng được 0 25 điểm CÂU MÃ ĐỀ 01 MÃ ĐỀ 02 MÃ ĐỀ 03 MÃ ĐỀ 04 1 C B C C 2 A C A B 3 C A B A 4 B B B C 5 B D C D 6 D A A C 7 A B D B 8 B C A B 9 C C C A 10 B D B C 11 B A B B 12 A C C B 13 C C D A 14 A B C D 15 C B A A 16 D A B C 17 a)S b)Đ a)S b)S a) b)Đ a) b)Đ c)Đ d)S c)Đ d)Đ c) d)Đ c)Đ d) II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu ội dung Điểm 18 a) (12,5 – 7,2) – (-7,2 + 12,5) (1,0 điểm) = 12,5 -7,2 +7,2 - 12,5 0,25 = (12,5-12,5)+(-7,2+7,2) = 0 + 0 0,25 =0 5 1 5 b) 6 .3 4  6 .(0,25) 5 13 5 1 = 6 . 4  6 .( 4 ) 0,25
  13. 5  13 1 = 6 . 4  4  0,25   5 5 = 6 .3  2 19 3 5 5 (1,0 điểm) a) x  4  12 : 8 3 2 x  0,25 4 3 2 3 x  0,25 3 4 17 x 0,5 12 20 a) NME và MEF ; FME và MEN 1,0 (2,0 điểm) b) Vì NME  MEF  300 0,5 ai góc n ở vị trí so le trong Nên MN//EF 0,5 21 Diện tíc mản sân ìn vu ng l (9 5)2 = 90,25(m2) 0,25 (1,0 điểm) Diện tíc một viên gạc ìn vu ng cạn d i 50cm = 0 5m là: (0,5)2 = 0,25 (m2) 0,25 ố viên gạc cần dùng để lát sân l 90 25 0 25 = 361(viên) 0,5 Xã Đoàn Kết, ngày 28/10/2024 Duyệt củ lãnh đạo nhà rường Duyệt củ TCM Giáo viên r đề P. HIỆU TRƯỞNG Tổ rưởng Nguyễn Thị Trường An Trần Thị Thu Vân Vũ Ngọc Oai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2