Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản: tập hợp số hữu tỉ, các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ, căn bậc hai số học, số vô tỉ, số thực, góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của góc, hai đường thẳng song song, tiên đề Euclicd. 2. Năng lực: vận dụng giải các bài toán về thực hiện phép tính trong tập hợp số hưu tỉ, số thực, vận dụng giải quyết các vấn đề trong thực tiễn. 3. Phẩm chất: Giáo dục học sinh tính nghiêm túc, trung thực ý thức tự giác trong kiểm tra. II. HÌNH THỨC: Phần trắc nghiệm (60%) và phần tự luận (40%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025. MÔN TOÁN -LỚP 7 Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá TT Tổng % điểm Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp 3TN 2TN 1TL (14 tiết; các số hữu tỉ. Thứ tự 1,75 đ = (câu 1,2,3) (câu 4,5) (câu 25) 4,25 trong tập hợp các số 17,5 % 0,75đ 0,5đ 0,5đ điểm) hữu tỉ Các phép tính với 2TN 1TL 1TL 2,5 đ = số hữu tỉ (câu 6,7) (câu 28) (câu 30) 25 % 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2 Số thực Căn bậc hai số học 1TN 1TL 0,75 đ = (10 tiết; (câu 8) (câu 26) 7,5% 3,25 0,25đ 0,5đ điểm) Số vô tỉ. Số thực 8TN 1TL (câu 9,10,11,12, 2,5 đ = (câu 27) 13, 14,15, 16) 25 % 0,5đ 2,0đ 3 Các hình Góc ở vị trí đặc 3TN 0,75 đ = hình học biệt. Tia phân giác (câu 17,18,19) 7,5 % cơ bản của một góc 0,75đ
- (8 tiết; Hai đường thẳng 4TN 1TN 1TL 2,5 điểm) song song. Tiên đề (câu 21,22, 1,75 đ = (câu 20) (câu 29) Euclid về đường 23, 24) 17,5 % 0,25đ 0,5đ thẳng song song 1,0đ Tổng số câu 16 8 2 3 1 30 Tổng số điểm 4,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% IV. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, MÔN: TOÁN LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 3TN – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số (câu 1, Số hữu tỉ hữu tỉ. và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. các số hữu – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 2, tỉ. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 3) Số trong tập hữu tỉ hợp các số Thông hiểu: 2TN (14 hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (câu 4, 5) 1 tiết; Vận dụng: 1TL 4,25 – So sánh được hai số hữu tỉ. (câu 25) điểm) Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Các phép của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó 2TN tính với số (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa (câu 6, 7) hữu tỉ của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 1TL dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và (câu 28) tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu (câu 30) tỉ. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (câu 8) một số không âm. Căn bậc Thông hiểu: hai số học – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc 1TL hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính (câu 26) cầm tay. Số Nhận biết: 8TN thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập (câu 9,10, (10 2 phân vô hạn tuần hoàn. 11, tiết; – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số 3,25 12, 13, thực. điểm) Số vô tỉ. Số thực – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số 14, thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. 15, – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 16)
- Vận dụng: 1TL – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ (câu 27) vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị Nhận biết : 3TN trí đặc – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc (câu 17, 18, biệt. Tia kề bù, hai góc đối đỉnh). phân giác – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 19) Các của một – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc hình góc bằng dụng cụ học tập hình học cơ Nhận biết: 3 Hai đường 1TN bản – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng thẳng (câu 20) (8 tiết; song song. song song. 2,5 Thông hiểu: Tiên đề 4TN điểm) – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng Euclid về (câu 21, 22, song song. đường 23, 24) – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng 1TL thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le song song (câu 29) trong. 8 câu TN; Số câu/ loại câu 16 câu TN 3 câu TL 1 câu TL 2 câu TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100% DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Đình Hùng Trình Hữu Quỳnh Khương Nguyễn Thị Minh Quý
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 (Đề có: 30 câu, 04 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................................Lớp:................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN (Học sinh không được sử dụng tài liệu) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ? 7 2 6 2,5 A. . . B. C. D. . 3 1,5 0 7 6 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là: 5 5 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 5 6 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 5 2 3 A. 0,35 0,25 . B. . C. . D. 1,5 1,4 . 7 7 5 5 Câu 4: Cho hình 1, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? 3 3 A. . B. . 5 5 5 5 C. . D. . 3 3 7 Câu 5: Cho hình 2, điểm biểu diễn số hữu tỉ là: 4 A. Điểm P. B. Điểm M. C. Điểm F. D. Điểm N. 2 2 2 2 2 Câu 6: Tích . . . được viết dưới dạng lũy thừa của cơ số là: 3 3 3 3 3 4 3 4 5 3 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Mã đề: 01 – Trang: 01/04
- 5 3 Câu 7: Biểu thức 2 . 2 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: 8 15 2 8 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Câu 8: Căn bậc hai số học của 5 được kí hiệu là: A. 5 . B. 52 . C. 5 . D. 5. Câu 9: Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? A. 2,14 . B. 0,(3) . C. 0, 22222... . D. 1,5(8) . Câu 10: Số thập phân 3,1252525… được viết gọn là A. 3,1(52) . B. 3,1(25) . C. 3,(125) . D. 3,12(5) . Câu 11: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,2(17) là A. 17. B. 217. C. 21. D. 7. Câu 12: Cách viết nào sau đây là đúng? A. 2 Q . B. 3,1(25) I . C. 1,02415... Q . D. 2 I. Câu 13: Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. N. B. Q. C. R. D. I. Câu 14: Số thực nằm giữa 1,2(5) và 3,23157... là A. 4,31. B. 0 . C. 2,3 . D. 5,6 . Câu 15: Số đối của số thực 7 là: 1 1 A. . B. . C. 7 . D. 7 . 7 7 Câu 16: Cách viết nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 A. 2,5 2,5 . B. 2,5 2,5 . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 17: Cho hình 3, hai góc E1 và E 3 là hai góc: A. Đối đỉnh . B. Kề bù. C. Sole trong. D. Đồng vị. Câu 18: Cho hình 3, hai góc kề bù là: A. Góc E4 và góc E2. B. Góc F1 và góc F3. C. Góc E4 và góc F2. D. Góc F3 và góc F2. Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc được gọi là tia phân giác của góc đó. B. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được gọi là tia phân giác của góc đó. C. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc được gọi là tia phân giác của góc đó. D. Tia nằm gần hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được gọi là tia phân giác của góc đó. Câu 20: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? Mã đề: 01 – Trang: 02/04
- A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. B. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có duy nhất một đường thẳng đi qua điểm M. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. D. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a là duy nhất. Câu 21: Cho hình 4, biết xx’//yy’. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. x ' Az . yBz B. xAB . ABy C. ' BAx . ABy D. z ' By x ' AB . Câu 22: Cho hình 5, biết K 2 H 3 . Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. K1 H1 . B. K 3 H1 . C. K 4 H 3 . D. K 4 H 4 . Câu 23: Cho hình 6, biết EF // DC, góc AEF có số đo bằng 60 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 60 . ADC B. BFE 60 . C. 60 . ABF D. BCD 60 . Câu 24: Cho hình 7, biết a //b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b // c . B. a b C. b c . D. a // c. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) 2 Câu 25. (0,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ. và 0, 25 . 7 Câu 26. (0,5 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay tính các căn bậc hai số học sau: a) 81 ; b) 1600 . Câu 27. (0,5 điểm) Ước lượng kết quả phép tính 50,(31). 9,7 bằng cách làm tròn hai thừa số đến hàng đơn vị. Mã đề: 01 – Trang: 03/04
- Câu 28. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 19 4 2 5 3 2 a) 7, 25 2, 25 ; b) 3 . . 3 2 3 . 15 15 4 4 Câu 29.(0,5 điểm) Cho hình 8, biết các góc ABx và BAt có cùng số đo bằng 60 . Giải thích vì sao xy // At. Câu 30. (1,0 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? -----HẾT----- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Mã đề: 01 – Trang: 04/04
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 (Đề có: 30 câu, 04 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................................Lớp:................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN (Học sinh không được sử dụng tài liệu) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1: Cho hình 5, biết K 2 H 3 . Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. K1 H1 . B. K3 H1 . C. K 4 H 4 . D. K 4 H 3 . Câu 2: Cho hình 3, hai góc E1 và E 3 là hai góc: A. Kề bù. B. Đối đỉnh. C. Sole trong. D. Đồng vị. Câu 3: Cho hình 3, hai góc kề bù là: A. Góc E4 và góc F2. B. Góc E4 và góc E2. C. Góc F1 và góc F3. D. Góc F3 và góc F2. Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 5 2 3 A. . . B. C. 1,5 1,4 . D. 0,35 0,25 . 7 7 5 5 6 Câu 5: Số đối của số hữu tỉ là: 5 6 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 6 6 6 Câu 6: Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. R. B. I. C. Q. D. N. Mã đề: 02 – Trang: 01/04
- Câu 7: Số đối của số thực 7 là: 1 1 A. . B. 7 . C. 7 . D. . 7 7 Câu 8: Căn bậc hai số học của 5 được kí hiệu là: A. 5 . B. 5 . C. 52 . D. 5 . Câu 9: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,2(17) là A. 7. B. 17. C. 21. D. 217. Câu 10: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ? 2 6 2,5 7 A. . B. . C. . D. . 1,5 0 7 3 Câu 11: Cho hình 6, biết EF // DC, góc AEF có số đo bằng 60 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 60 . ADC B. BFE 60 . C. 60 . ABF D. BCD 60 . 7 Câu 12: Cho hình 2, điểm biểu diễn số hữu tỉ là: 4 A. Điểm F. B. Điểm P. C. Điểm N. D. Điểm M. Câu 13: Số thực nằm giữa 1,2(5) và 3,23157... là A. 4,31. B. 0 . C. 2,3 . D. 5,6 . Câu 14: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a là duy nhất. B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. D. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có duy nhất một đường thẳng đi qua điểm M. Câu 15: Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? A. 0,(3) . B. 1,5(8) . C. 0, 22222... . D. 2,14 . 5 3 Câu 16: Biểu thức 2 . 2 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: 2 8 8 15 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 17: Cho hình 4, biết xx’//yy’. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. x ' Az . yBz B. xAB . ABy C. ' BAx . ABy D. z ' By x ' AB . Mã đề: 02 – Trang: 02/04
- Câu 18: Số thập phân 3,1252525… được viết gọn là A. 3,1(52) . B. 3,12(5) . C. 3,(125) . D. 3,1(25) . Câu 19: Cách viết nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 A. . B. 2,5 2,5 . C. 2,5 2,5 . D. . 3 3 3 3 Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được gọi là tia phân giác của góc đó. B. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc được gọi là tia phân giác của góc đó. C. Tia nằm gần hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được gọi là tia phân giác của góc đó. D. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc được gọi là tia phân giác của góc đó. 2 2 2 2 2 Câu 21: Tích . . . được viết dưới dạng lũy thừa của cơ số là: 3 3 3 3 3 3 5 4 4 2 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 22: Cho hình 7, biết a //b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b // c . B. b c . C. b a . D. a // c. Câu 23: Cho hình 1, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? 5 3 A. . B. . 3 5 5 3 C. . D. . 3 5 Câu 24: Cách viết nào sau đây là đúng? A. 1,02415... Q . B. 2 I . C. 2 Q. D. 3,1(25) I . II/ PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) 4 Câu 25. (0,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ. và 0, 3 . 5 Câu 26. (0,5 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay tính các căn bậc hai số học sau: a) 64 ; b) 3600 . Câu 27. (0,5 điểm) Ước lượng kết quả phép tính 73,(52). 9,6 bằng cách làm tròn hai thừa số đến hàng đơn vị. Câu 28. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 21 8 2 13 6 2 a) 6,15 3, 85 b) 5 . . 5 33 13 13 7 7 Mã đề: 02 – Trang: 03/04
- Câu 29.(0,5 điểm) Cho hình 8, biết các góc BAx và yBz có cùng số đo bằng 55 . Giải thích vì sao Ax//By. Câu 30. (1,0 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? -----HẾT----- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Mã đề: 02 – Trang: 04/04
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 03 (Đề có: 30 câu, 04 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................................Lớp:................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN (Học sinh không được sử dụng tài liệu) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc được gọi là tia phân giác của góc đó. B. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được gọi là tia phân giác của góc đó. C. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc được gọi là tia phân giác của góc đó. D. Tia nằm gần hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được gọi là tia phân giác của góc đó. Câu 2: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a là duy nhất. B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. D. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có duy nhất một đường thẳng đi qua điểm M. Câu 3: Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. N. B. Q. C. R. D. I. Câu 4: Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? A. 0, 22222... . B. 1,5(8) . C. 2,14 . D. 0,(3) . Câu 5: Cho hình 7, biết a //b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b a . B. b // c . C. a // c. D. b c . Câu 6: Cách viết nào sau đây là đúng? A. 2 I. B. 1,02415... Q . C. 3,1(25) I . D. 2 Q . Mã đề: 03 – Trang: 01/04
- Câu 7: Cho hình 1, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? 3 5 A. . B. . 5 3 5 3 C. . D. . 3 5 Câu 8: Số thực nằm giữa 1,2(5) và 3,23157... là A. 4,31. B. 0 . C. 2,3 . D. 5,6 . Câu 9: Căn bậc hai số học của 5 được kí hiệu là: A. 52 . B. 5 . C. 5. D. 5 . Câu 10: Cho hình 3, hai góc kề bù là: A. Góc F1 và góc F3. B. Góc E4 và góc E2. C. Góc E4 và góc F2. D. Góc F3 và góc F2. Câu 11: Cho hình 5, biết K 2 H 3 . Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. K1 H1 . B. K 4 H 4 . C. K 4 H 3 . D. K3 H1 . Câu 12: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ? 7 2 2,5 6 A. . B. . C. . D. . 3 1,5 7 0 7 Câu 13: Cho hình 2, điểm biểu diễn số hữu tỉ là: 4 A. Điểm F. B. Điểm N. C. Điểm M. D. Điểm P. 6 Câu 14: Số đối của số hữu tỉ là: 5 6 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 6 6 6 Câu 15: Cho hình 6, biết EF // DC, góc AEF có số đo bằng 60 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 60 . ADC B. BFE 60 . C. 60 . ABF D. BCD 60 . Mã đề: 03 – Trang: 02/04
- 5 3 Câu 16: Biểu thức 2 . 2 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: 2 8 8 15 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 17: Cho hình 4, biết xx’//yy’. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. x ' Az . yBz B. xAB . ABy C. ' BAx . ABy D. z ' By x ' AB . Câu 18: Cho hình 3, hai góc E1 và E 3 là hai góc: A. Kề bù. B. Đối đỉnh. C. Sole trong. D. Đồng vị. Câu 19: Số thập phân 3,1252525… được viết gọn là A. 3,1(52) . B. 3,12(5) . C. 3,(125) . D. 3,1(25) . Câu 20: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,2(17) là A. 21. B. 17. C. 7. D. 217. 2 2 2 2 2 Câu 21: Tích . . . được viết dưới dạng lũy thừa của cơ số là: 3 3 3 3 3 5 4 4 3 2 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 22: Số đối của số thực 7 là: 1 1 A. . B. 7 . C. . D. 7 . 7 7 Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 5 2 3 A. . B. 1,5 1,4 . C. 0,35 0,25 . D. . 7 7 5 5 Câu 24: Cách viết nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 A. 2,5 2,5 . B. . C. 2,5 2,5 . D. . 3 3 3 3 II/ PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) 5 Câu 25. (0,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ: và 1, 5 . 6 Câu 26. (0,5 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay tính các căn bậc hai số học sau: a) 49 ; b) 6400 . Mã đề: 03 – Trang: 03/04
- Câu 27. (0,5 điểm) Ước lượng kết quả phép tính 60, 34 .4,8 bằng cách làm tròn hai thừa số đến hàng đơn vị. Câu 28. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 23 6 2 17 6 2 a) 15, 35 5, 35 b) 4 . . 4 2 3 17 17 11 11 Câu 29.(0,5 điểm) Cho hình 8, biết các góc BAx và yBA có cùng số đo bằng 65 . Giải thích vì sao Ax//By; Câu 30. (1,0 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? -----HẾT----- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Mã đề: 03 – Trang: 04/04
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 04 (Đề có: 30 câu, 04 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................................Lớp:................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN (Học sinh không được sử dụng tài liệu) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1: Cho hình 1, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào? 5 5 A. . B. . 3 3 3 3 C. . D. . 5 5 Câu 2: Cho hình 3, hai góc kề bù là: A. Góc E4 và góc F2. B. Góc F3 và góc F2. C. Góc E4 và góc E2. D. Góc F1 và góc F3. Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng? A. 1,02415... Q . B. 3,1(25) I . C. 2 Q. D. 2 I. Câu 4: Cho hình 7, biết a //b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b c . B. b // c . C. a // c. D. b a . Câu 5: Cho hình 6, biết EF // DC, góc AEF có số đo bằng 60 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 60 . ADC B. BFE 60 . C. BCD 60 . D. 60 . ABF Mã đề: 04 – Trang: 01/04
- Câu 6: Cách viết nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 A. 2,5 2,5 . B. . C. 2,5 2,5 . D. . 3 3 3 3 Câu 7: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ? 7 6 2,5 2 A. . B. . C. . D. . 3 0 7 1,5 6 Câu 8: Số đối của số hữu tỉ là: 5 5 6 5 5 A. . B. . C. . D. . 6 5 6 6 Câu 9: Số đối của số thực 7 là: 1 1 A. . B. . C. 7 . D. 7 . 7 7 Câu 10: Cho hình 5, biết K H . Khẳng định nào sau đây là không đúng? 2 3 A. K 4 H 3 . B. K 4 H 4 . C. K1 H1 . D. K3 H1 . Câu 11: Cho hình 3, hai góc E1 và E 3 là hai góc: A. Đồng vị. B. Sole trong. C. Đối đỉnh. D. Kề bù. Câu 12: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. B. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có duy nhất một đường thẳng đi qua điểm M. C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng b đi qua điểm M và song song với a là duy nhất. Câu 13: Số thập phân 3,1252525… được viết gọn là A. 3,1(52) . B. 3,(125) . C. 3,1(25) . D. 3,12(5) . 2 2 2 2 2 Câu 14: Tích . . . được viết dưới dạng lũy thừa của cơ số là: 3 3 3 3 3 4 5 4 3 2 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Câu 15: Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn? Mã đề: 04 – Trang: 02/04
- A. 0,22222... . B. 0,(3) . C. 1,5(8) . D. 2,14 . Câu 16: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,2(17) là A. 17. B. 21. C. 217. D. 7. Câu 17: Số thực nằm giữa 1,2(5) và 3,23157... là A. 5,6 . B. 2,3 . C. 4,31. D. 0 . Câu 18: Cho hình 4, biết xx’//yy’. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ' BAx . ABy B. z ' By x ' AB . C. x ' Az . yBz D. xAB . ABy Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 5 2 3 A. 1,5 1,4 . B. . C. 0,35 0,25 . D. . 7 7 5 5 5 3 Câu 20: Biểu thức 2 . 2 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: 2 15 8 8 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . 7 Câu 21: Cho hình 2, điểm biểu diễn số hữu tỉ là: 4 A. Điểm N. B. Điểm F. C. Điểm P. D.Điểm M. Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được gọi là tia phân giác của góc đó. B. Tia nằm gần hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau được gọi là tia phân giác của góc đó. C. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc được gọi là tia phân giác của góc đó. D. Tia nằm giữa hai cạnh của một góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc được gọi là tia phân giác của góc đó. Câu 23: Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. Q. B. R. C. I. D. N. Câu 24: Căn bậc hai số học của 5 được kí hiệu là: A. 5 . B. 5 . C. 52 . D. 5. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) 8 Câu 25. (0,5 điểm) So sánh hai số hữu tỉ: và 0, 6 . 15 Câu 26. (0,5 điểm) Sử dụng máy tính cầm tay tính các căn bậc hai số học sau: a) 100 ; b) 8100 . Mã đề: 04 – Trang: 03/04
- Câu 27. (0,5 điểm) Ước lượng kết quả phép tính 54, 71 .10, 3 bằng cách làm tròn hai thừa số đến hàng đơn vị. Câu 28. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 12 7 2 15 8 2 a) 9, 75 1, 75 b) 6 . . 6 4 2 19 19 7 7 Câu 29.(0,5 điểm) Cho hình 8, biết các góc AED và ABC có cùng số đo bằng 70 . Giải thích vì sao ED//BC. Câu 30. (1,0 điểm) Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8 triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? -----HẾT----- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Mã đề: 04 – Trang: 04/04
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn