Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu
- Trường: THCS Châu Phong Tổ: Toán - GDTC TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn học/Hoạt động giáo dục: TOÁN - Lớp: 7 Thời gian thực hiện: 2 tiết (90 phút) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Kiểm tra mức độ hiểu kiến thức cơ bản. - Biết vận dụng các kiến thức trong chương vào tính toán, chứng minh. 2. Về năng lực: Kiểm tra kỹ năng trình bày 1 bài giải toán của HS ; khả năng tư duy, vận dụng kiến thức . 3. Về phẩm chất: sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm, tự học, giải quyết vấn đề, tính toán. II. Chuẩn bị: - GV: Đề kiểm tra giữa HK1. - HS: Dụng cụ kiểm tra (Giấy, bút, thước, máy tính…) - Hình thức đề: Làm trên giấy (Trắc nghiệm + Tự luận.) III. Tiến trình kiểm tra: A. Ma trận đề kiểm tra: Mức Tổng % điểm độ (12) Nội Chươ đánh dung/ ng/ giá đơn vị TT Chủ (4-11) kiến đề Vận thức Nhận Thông Vận (2) dụng (3) biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số hữu 2 2 1 17,5% tỉ và (c1,2) (B1,2) (c8) 1,75 đ tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong Số 1 tập hữu tỉ hợp các số hữu tỉ Các 3 2 2 1 32,5% phép (c3,5,6 (B3,4) (c4,7) (B6) 3,25 đ tính ) với số hữu tỉ 2 Hình 2 2 15% Hình hộp (c9, (B5a,b 1,5đ học chữ 10) )
- trực nhật quan và hình lập phươn g Lăng 2 2 1 1 30% trụ (c11, (c15, (B7a) (B7b) 3,0 đ đứng 14) 16) tam giác, lăng trụ đứng tứ giác Các Góc ở hình vị trí hình đặc học biệt. 2 cơ Tia 5% 3 (c12, bản phân 0,5 đ 13) giác của một góc Tổng 8 4 6 3 2 1 0 1 25 Tỉ lệ 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- B. Bảng đặc tả. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Vận dụng TT Thông Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biêt Vận dụng cao hiểu thức 1 Số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. (Bài 2) – Nhận 4 biết được 1,5 Số hữu tỉ và tập hợp tập hợp các các số hữu số hữu tỉ. tỉ. (Câu 1) Thứ tự – Nhận trong tập biết được hợp các số số đối của hữu tỉ một số hữu tỉ. (Câu 2; Bài 1) Thông hiểu: – Biểu diễn được 1 số hữu tỉ 0,25 trên trục số. (Câu 8) Các phép Thông 5 tính với số hiểu: 1,75 hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng
- cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). (Câu 3, 5) – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (Câu 6; Bài 3; Bài 4) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, 2 trừ, nhân, 0,5 chia trong tập hợp số hữu tỉ. (Câu 4, 7) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 không 1,0 quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (Bài 6) 2 Hình hộp Nhận biết 4 chữ nhật Mô tả 1,5 và hình lập được một phương số yếu tố Hình học cơ bản trực quan (đỉnh, cạnh, góc, đường
- chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. (Câu 9, 10; Bài 5a, b) Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả giác, lăng được hình trụ đứng tứ lăng trụ giác đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: 2 hai mặt 0,5 đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). (Câu 11, 14) Thông hiểu – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của 3 hình lăng 1,5 trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (Câu 15, 16; Bài 7a) Vận dụng 1 Giải quyết 1,0 được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
- xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (Bài 7b) Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc Góc ở vị biệt (hai Các hình trí đặc biệt. góc kề bù, 2 3 hình học Tia phân hai góc đối 0,5 cơ bản giác của đỉnh). một góc (Câu 12) – Nhận biết được tia phân giác của một góc. (Câu 13) Tổng 12 9 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA. I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Số nào dưới đây là số hữu tỉ? A. -5. B. . C. 8,79. D. Cả A; B; C đều đúng. Câu 2. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Kết quả của là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Giá trị của x trong biểu thức là A. 1. B. . C. . D. . Câu 5. Kết quả của phép tính 76 : 74 là A. 49. B. 1. C. 2. D. 7. Câu 6. Kết quả của sau khi rút gọn đến tối giản là A. . B. . C. D. . . Câu 7. Kết quả của phép tính 30 . 32 = ? A. 27. B. 9. C. 3. D. 6. Câu 8. Trên hình vẽ, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?
- A. B. . C. . D. -1. . Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh. Câu 10. Trong các đồ vật sau, vật nào có dạng hình hộp chữ nhật? a) b) c) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình a và Hình b. D. Hình c. Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lập phương? A. Hình c. B. Hình b. C. Hình a. D. Cả 3 hình trên. Câu 12. Hai góc nào dưới đây là hai góc đối đỉnh? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 13. Tia Oz là tia phân giác của , biết rằng = 40°. Số đo của là A. 20°. B. 40°. C. 80°. D. 140°. Câu 14. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình tam giác. Câu 15. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước ba cạnh của tam giác là 6 cm, 8 cm, 10 cm và có chiều cao của hình lăng trụ đứng là 6 cm ? A. 30 cm2. B. 144 cm2. C. 144 cm3. D. 2880 cm2. Câu 16. Cho một hình lăng trụ đứng có chiều cao 9 cm và có đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6 cm và 8 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng trên là A. 23 cm3. B. 216 cm3. C. 480 cm3. D. 432 cm3.
- II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số sau: 6 và Bài 2. (0,5 điểm) Trong các số hữu tỉ sau: -3 ; 0,5; -0,8; . Số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm ? Bài 3. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: Bài 4. (0,5 điểm) Tìm x, biết: Bài 5. (1,0 điểm) Quan sát hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (như hình 8) a. Biết AD = 7 cm. Độ dài các cạnh BC, A’D’ bằng bao nhiêu? b. Hãy kể tên 2 đường chéo của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Bài 6. (1,0 điểm) Một kho có 45 tấn gạo. Người quản lí kho đã xuất đi số gạo để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt, sau đó bán đi tấn. Tính số gạo còn lại trong kho ? Bài 7. (2,0 điểm) Anh Tùng dự định đúc một khối bê tông có kích thước như hình sau. a. Tính thể tích khối bê tông. b. Tính chi phí để đúc khối bê tông đó, biết rằng chi phí để đúc 1m3 bê tông là 1,1 triệu đồng. -----------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN KHỐI 7 Năm học: 2024 – 2025 I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B A A A C B B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D D A D B D B B II. Tự luận. (6,0 điểm) Hướng dẫn chấm Thang điểm Bài 1. (0,5 điểm) Số đối của số 6 là -6 0,25 điểm Số đối của số là 0,25 điểm Bài 2. (0,5 điểm) Số hữu tỉ dương là 0,5; . 0,25 điểm Số hữu tỉ âm là -3 ; -0,8. 0,25 điểm Bài 3. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 0,5 điểm Bài 4. (0,5 điểm) Tìm x, biết 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 5. (1,0 điểm) a. Độ dài cạnh BC = 7 cm; A’D’= 7 cm 0,5 điểm b. Tên 2 đường chéo của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ là BD’ và B’D. 0,5 điểm Bài 6. (1,0 điểm) Số gạo để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt là 45. = 15 (tấn) Số gạo còn lại trong kho là 45 - (15 + ) = 22,6 tấn 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 7. (2,0 điểm) a) Khối bê tông trên là hình lăng trụ đứng có đáy là hình tam giác. Diện tích đáy của khối bê tông là 0,5 điểm Thể tích của khối bê tông là: 3 . 6 = 18 (m3). b) Chi phí để đúc khối bê tông đó là 0,5 điểm 18 . 1,1 = 19,8 (triệu đồng). Vậy cần 19 triệu 800 nghìn đồng để đúc được khối bê tông đó. 1,0 điểm
- Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng được trọn điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
3 p | 25 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn