intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hiệp Phú, Thủ Đức (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hiệp Phú, Thủ Đức (Đề tham khảo)”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hiệp Phú, Thủ Đức (Đề tham khảo)

  1. PHÒNG GD & ĐT TP THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HIỆP PHÚ NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Sách chân trời sáng tạo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) A. 5 ∈ 𝑄𝑄 B. ∈ 𝑄𝑄 C. 2,5 ∈ 𝑄𝑄 D. 5 ∉ 𝑄𝑄 5 Câu 1. Khẳng định nào sau đây Sai ? 7 B. − . 𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟑𝟑 −𝟑𝟑 Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,25 ? 𝟐𝟐 𝟒𝟒 𝟓𝟓 𝟓𝟓 A. . C. D. . Câu 3. Điểm A có thể biểu diễn số hữu tỉ nào? −𝟏𝟏 𝟏𝟏 𝟑𝟑 𝟑𝟑 A. . B. 1 C. D. 2 Câu 4. Giá trị của lũy thừa � � bằng: −3 3 2 D. − −9 27 27 27 6 8 6 8 A. B. C. Câu 5. Chọn khẳng định đúng. 2 4 8  −3   −3   −3  B. ( 2,5 ) : ( 2,5 ) = ( 2,5 ) 9 3 3 A.   .  =    2   2   2  5 6 2 3 4 4 4 C. ( −1,15 )  =) ( −1,15 5 D.   .  =     3 3 3 Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' . Cạnh AA’ bằng cạnh nào? B C A D B' C' A' D' A. CC’. B. BB ' . C. DD’. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ có AB = 10cm; EH = 18cm; CG = 8cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật này. A. 1440cm2 B. 1440 cm3 C. 448 cm2 D. 448 cm3
  2. Câu 8. Khẳng định nào dưới đây sai? Hình lăng trụ đứng A’B’C’.ABC có: A. Cạnh AC = 6 B. Cạnh C’C = 7 C. Cạnh BC = 6 D. Cạnh BB’= 7 Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Tất cả các hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật z C. Hình vuông D. Hình thoi y ˆ ˆ Câu 11. Hình bên xOt và yOt là hai góc A. Kề bù B. Đối đỉnh O C. Không kề bù cũng không đối đỉnh x D. Hai góc có tổng số đo bằng 90° t Câu 12. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là: A. Tia BD. B. Tia BA. C. Tia BC. D. Tia BA. Bài 1: (0,5 điểm). Tìm số đối của các số ; 0. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) 4 9 a) + − b) + : (−3,75) 1 4 7 4 5 Bài 2. (2 đ) Thực hiện phép tính 3 6 18 3 4 . + . + 4 2 4 9 3 815 . 316 7 11 7 11 7 4 22 . 98 c) d) Bài 3. (1,5 điểm)Tìm số hữu tỉ x , biết: 1 3 a) 𝑥𝑥 + = 1 b) � + x� - = c) �x + � = 5 1 1 7 1 1 3 6 4 6 6 2 27 Bài 4. (1 điểm) Xác định số đo của các 𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛 và � trong hình vẽ sau. � 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚
  3. m q 420 A p n Bài 5: (1 điểm). Một bục giảng trong lớp học có dạng hình hộp chữ nhật (hình bên dưới) được áp sát vào 2 vách tường bên trái và phía sau. a) Hãy tính diện tích xung quanh của bục giảng. b) Tính tổng diện tích các mặt của bục giảng mà chúng ta nhìn thấy được? Bài 6. ( 1 điểm ) Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và được giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ ba được giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? ____HẾT____ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 4 D 7 B 10 B 2 B 5 D 8 C 11 A 3 A 6 D 9 D 12 A PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
  4. Bài Đáp án Điểm Bài 1 (0,5 Số đối của mỗi số đúng 0,25 x2 1 4 7 điểm) 𝑎𝑎) + − 3 6 18 6 12 7 = + − 18 18 18 0.25 11 = 18 0.25 4 5 𝑏𝑏) + : (−3,75) 3 4 = + : �− � 4 5 15 3 4 4 = + �− � 4 1 0,25 3 3 4 2 4 9 3 =1 0,25 𝑐𝑐) . + . + Bài 2 7 11 7 11 7 (1,5 3 = .� + �+ 4 2 9 điểm) 7 11 11 7 3 4 3 0.25 4 = .1 + = + 7 7 7 7 =1 0.25 92.211 d) 5 2 . 3 .16 = 2 �32 � .211 34 .211 35 .(24 )2 35 .28 = 0.25 1. 23 8 = = 3.1 3 0.25 a) 𝑥𝑥 + = 1 ; Bài 3 5 1 3 6 1,5 5 7 điểm 𝑥𝑥 + = 3 6 7 5 𝑥𝑥 = − 6 3 0.25 −1 𝑥𝑥 = 2 0.25
  5. b) � + x� - = 1 7 1 4 6 6 1 1 7 + 𝑥𝑥 = + 4 6 6 1 4 + 𝑥𝑥 = 4 3 0.25 4 1 𝑥𝑥 = − 3 4 13 𝑥𝑥 = 12 0,25 1 3 c) �x + � = 1 2 27 1 3 1 3 �x + � = � � 2 3 x+ = 1 1 2 3 0,25 x= - 1 1 3 2 −1 6 X= 0,25 m q 420 Bài 4 A 𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛𝑛 = � = 420 ( đố𝑖𝑖 đỉ𝑛𝑛ℎ) � p n 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 (1 � + � = 1800 ( 𝑘𝑘ề 𝑏𝑏ù) 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 điểm). 0.5 � =1800 -420 = 1380 𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 0.25 0.25 a) Hãy tính diện tích xung quanh của bục giảng bên 𝑆𝑆 𝑥𝑥𝑥𝑥 = (300 + 60).2.40 = 28 800 (𝑐𝑐𝑐𝑐2 ) dưới. 0.5 b) Tính tổng diện tích các mặt của bục giảng mà Bài 5 chúng ta nhìn thấy được? 𝑆𝑆 = 300 ∙ 60 = 18 000 (𝑐𝑐𝑐𝑐2 ) (1 - Diện tích 1 mặt trên là: 𝑆𝑆 = 300 ∙ 40 = 12 000 (𝑐𝑐𝑐𝑐2 ) điểm) - Diện tích 1 mặt trước là: 𝑆𝑆 = 40 ∙ 60 = 2 400 (𝑐𝑐𝑐𝑐2 ) - Diện tích 1 mặt phải là: 0.25 𝑆𝑆 = 18 000 + 2 400 + 12 000 = 32 400(𝑐𝑐𝑐𝑐2 ) - Tổng diện tích các mặt nhìn thấy được là 0,25
  6. Giá món hàng thứ nhất sau khi giảm giá là: 0.25 125 000 . ( 1 – 30%) = 87 500(đồng) Giá món hàng thứ hai sau khi giảm giá là: Bài 6 0.25 300 000 . ( 1 – 15%) = 255 000(đồng) (1,0 Giá món hàng thứ ba sau khi giảm giá là: điểm). 0.25 692 500 – 87 500 – 255 000 = 350 000 (đồng) 350 000 : ( 1 – 40%) ≈ 583 333(đồ𝑛𝑛𝑛𝑛) Giá món hàng thứ ba lúc đầu là: 0.25
  7. 𝑆𝑆đá𝑦𝑦 = 80.50: 2 = 2000(𝑐𝑐𝑚𝑚2 ) Diện tích đáy của xe 0.25 2000.60 = 120 000(𝑐𝑐𝑚𝑚3 ) Thể tích của xe: 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2