intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy, Lệ Thủy

  1. PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TRƯỜNG THCS HỒNG THỦY Môn: Toán 7 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nội Tổng số câu đánh giá dung/Đơn TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TN TL ( TN) (TL) (TL) (TL) Số hữu tỉ và 4 4 tập hợp các (TN1;3;4;1 số hữu tỉ. 3) Thứ tự Số hữu tỉ trong tập (14 tiết) 1 hợp các số 40% - hữu tỉ 4điểm Các phép 1/2 3/2 1 3 toán với số 0,5 1,5 1,0 hữu tỉ. (TL 18a) (TL17; (TL21) 18b) 2 Số thực 2 1/2 2 1/2 Căn bậc (10 tiết) (TN 8,16) 0,5 hai số học 27,5%- (TL17c) 2,75 điểm Số vô tỉ. 5 1/2 5 1/2 Số thực (TN 0,5 5,6,7,14,15 (TL20) ) 3 Góc và Góc ở vị trí 3 3 đường đặc biệt. (TN thẳng song Tia phân 2;11;12) song giác của
  2. (11 tiết) một góc 32,5%- 3,25 điểm Hai đường 2 1 2 1 thẳng song (TN 9,10) 2,0 song. Tiên (TL21) đề Euclid về đường thẳng song song Tổng: Số 16 2 2 1 5 câu 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 Điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 60% chung B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng đề đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các – Nhận biết số hữu tỉ. được số hữu Thứ tự trong tỉ và lấy 4 tập hợp các được ví dụ (TN 1,3, số hữu tỉ về số hữu tỉ. 4, 13) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
  3. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: tính với số – Mô tả được hữu tỉ phép tính luỹ 1/2 thừa với số (TL mũ tự nhiên 18a) của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được
  4. thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 3/2 – Thực hiện (TL17, 18b) được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  5. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực 1 tiễn (phức (TL21) hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Căn bậc hai Nhận biết: 2 2 Số thực số học – Nhận biết (TN8,16) được khái niệm căn bậc hai số học của một số
  6. không âm. Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn ½ bậc hai số (TL học của một 17c) số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số Nhận biết: 5 thực – Nhận biết (TN được số thập 5,6,7,14,15) phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
  7. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước ½ lượng và làm (TL tròn số căn 20) cứ vào độ chính xác cho trước. 2 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : 3 hình học cơ đặc biệt. Tia – Nhận biết (TN2,11,12) bản phân giác được các góc của một góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết
  8. được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề 2 Euclid về (TN 9,10) đường thẳng song song. Thông hiểu: Hai đường – Mô tả được thẳng song một số tính song. Tiên chất của hai đề Euclid về đường thẳng đường song song. thẳng song – Mô tả được 1 song dấu hiệu (TL21) song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 16 2 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30 PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
  9. TRƯỜNG THCS HỒNG THỦY NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên. ...................................... Môn: Toán 7 Lớp: 7… SBD…….......... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 1 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi: Câu 1. Số đối của số là: A. B. C. D. Câu 2. Cho hai đường thẳng xz và yt cắt nhau tại A như hình vẽ. Góc đối đỉnh với là: A. B. C. D. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. N*; C. Q ; D. Z . Câu 4. Trong các số hữu tỉ: ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là: A. B. 1. C. D. Câu 5: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. C. 3,5 D. 0 Câu 6. Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 7 5 13 6 18 14 A. B. C. D. Câu 7. Khẳng định đúng là A. B. C. D. Câu 8. Căn bậc hai số học của 25 là : A.5 B. 25 C. -5 D. -25 Câu 9. Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nội dung của tiên đề Euclid ? A. Qua điểm nằm ngoài đường thẳng có hai đường thẳng song song với . B. Cho điểm ở ngoài đường thẳng . Đường thẳng đi qua và song song với là duy nhất.
  10. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. D. Qua điểm nằm ngoài đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với . Câu 10. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì nó tạo ra hai góc so le trong A. kề bù B. bù nhau C. phụ nhau D.bằng nhau 0 Câu 11. Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 25 , số đo bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 12. Tia là tia phân giác của góc khi A. . B. . C.. D. Câu 13. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D.. Câu 14. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,12334… B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133 Câu 15. Chọn câu trả lời đúng: nếu a là số vô tỉ thì: A. a cũng là số tự nhiên B. a cũng là số nguyên C. a cũng là số hữu tỉ D. a cũng là số thực Câu 16. Trong các số sau đây, số nào không có căn bậc hai số học? 1 3 A. . -2 B. C. 0 D. 0, 3 Phần 2. Tự luận. (6,0 điểm) Câu 17:(1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. b. Câu 18: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a. b. Câu 19: (0,5 điểm) Làm tròn số 3,14659 với độ chính xác 0,005 ? Câu 20.(2,0 điểm) Cho hình vẽ sau, biết , a) Tính số đo ? b) Chứng minh: MN vuông góc với Ny
  11. Câu 21: (1,0 điểm) Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống m với tốc độ 7,5m mỗi phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 11,2 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 6,5m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 6,5m là phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 6,5 m là bao nhiêu ? ........................ Hết ........................... PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THỦY NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên. ...................................... Môn: Toán 7 Lớp: 7… SBD…….......... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 2 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi: Câu 1. Số đối của số là: A B. C. D. Câu 2. Cho hai đường thẳng xz và yt cắt nhau tại A như hình vẽ. Góc đối đỉnh với là: A. B. C. D. Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. Q; B. N*; C. N ; D. Z . Câu 4. Trong các số hữu tỉ: ; 1; ; số hữu tỉ bé nhất là: A. B. 1. C. D. Câu 5: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. C. 4,5 D. 0 Câu 6. Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 5 13 18 14 A. B. C. D. Câu 7. Khẳng định đúng là
  12. A. B. C. D. Câu 8. Căn bậc hai số học của 36 là : A.36 B. 6 C. -6 D. -36 Câu 9. Phát biểu nào sau đây thể hiện đúng nội dung của tiên đề Euclid ? A. Qua điểm nằm ngoài đường thẳng có hai đường thẳng song song với . B. Cho điểm ở ngoài đường thẳng . Đường thẳng đi qua và song songvới là duy nhất. C. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. D. Qua điểm nằm ngoài đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với . Câu 10. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì nó tạo ra hai góc so le trong A. phụ nhau B.bằng nhau C. kề bù D. bù nhau 0 Câu 11. Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 35 , số đo bằng ? A. 650. B. 350. C. 1800 D. 1450. Câu 12. Tia là tia phân giác của góc khi A. . B. . C.. D. Câu 13. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D.. Câu 14. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 4,234532… B.4,(234) C. 4,234 D. 3,133 Câu 15. Chọn câu trả lời đúng: nếu a là số vô tỉ thì: A. a cũng là số tự nhiên B. a cũng là số nguyên C. a cũng là số hữu tỉ D. a cũng là số thực Câu 16. Trong các số sau đây, số nào không có căn bậc hai số học? 1 3 A. . 0 B. C. -5 D. 0, 6 Phần 2. Tự luận. (6,0 điểm) Câu 17:(1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. b. Câu 18: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a. b.
  13. Câu 19: (0,5 điểm) Làm tròn số 4,24637 với độ chính xác 0,005 ? Câu 20.(2,0 điểm) Cho hình vẽ sau, biết , a) Tính số đo ? b) Chứng minh: AD vuông góc với Dy Câu 21: (1,0 điểm) Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống m với tốc độ 7,5 m mỗi phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 11,2 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 6,5 m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 6,5 m là phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 6,5 m là bao nhiêu ? ........................ Hết ........................... TRƯỜNG THCS HỒNG THUỶ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án C A C B B B B A B D D C A C D A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
  14. 0,25 17a 0,25 0, 25 17b 0,25 17c 0,25 0,25 0,25 18a 0, 25 0,25 18b 0, 25 19 Làm tròn số 3,14659 với độ chính xác 0.005 ta được: 3,14659 ≈ 3,15 0,5
  15. 20 20a Ta có: suy ra (hai góc so le trong) 0,5 nên 0,5 20b Ta có: mà MN vuông góc với Mx () 0,5 Suy ra: MN vuông góc với Ny 0,5 Thời gian lặn từ bề mặt đại dương đến độ sâu m là: 0,25 (phút) Thời gian di chuyển từ đến độ sâu m đến độ sâu 6,5 m là: (phút) 0,25 Vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 6,5 m là: 21 (m/phút) 0,25 0,25
  16. TRƯỜNG THCS HỒNG THUỶ ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án C C A C B A A B B B D C D B D C II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 17a 0,25 0,25 17b 0, 25
  17. 0,25 17c 0,25 0,25 0,25 18a 0, 25 0,25 18b 0, 25 Làm tròn số 4,24637 với độ chính xác 0.005 ta được: 19 4,24637 ≈ 4,25 0,5 20 20a Ta có: suy ra (hai góc so le trong) 0,5 nên 0,5 20b Ta có: mà AD vuông góc với Ax () 0,5 Suy ra: AD vuông góc với Dy 0,5 Thời gian lặn từ bề mặt đại dương đến độ sâu m là: 0,25 (phút) Thời gian di chuyển từ đến độ sâu m đến độ sâu 6,5 m là: 21 (phút) 0,25
  18. Vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu m đến độ sâu 6,5 m là: (m/phút) 0,25 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM CHẤM CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. Phần trắc nghiệm
  19. Đối với các em học sinh khuyệt tật: Nếu các em làm đúng từ câu 4 – 8 trở lên thì cho tối đa 4 điểm phần trắc nghiệm, nếu các em làm đúng dưới 4 câu thì mỗi câu đúng chấm 1 điểm II. Phần tự luận Đối với các em học sinh khuyệt tật: Nếu các em làm trong các bài tự luận có ý đúng thì chấm điểm cho ý đúng đó. Nếu các em làm đúng từ 1-2 câu(câu a, câu b…trong bài) thì phần làm đúng đó được chấm bằng điểm của cả bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1