intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 3 TN 1 TL 1,2,3 1a,b,c Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ ,d 17,5 0,75đ 1,0đ 1 Số hữu tỉ Các phép tính với số hữu tỉ 4 TN 4, 1 TL 1 TL 3 5, 6, 7 2a, 2b 30 1,0đ 1,0đ 1,0đ 2 Các hình Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân 3 TN 8, 9, 10 7,5 hình học cơ giác của một góc bản 0,75đ Hai đường thẳng song song. 1 TN 11 2 TL 4a 4b Tiên đề Euclid về đường thẳng 0,25đ 17,5 song song 1,5đ Khái niệm định lí, chứng minh một 1 TL 5 5 định lí 0,5đ Tam giác. Tam giác bằng nhau. 1 TN 12 1 TL 6 22,5 Tam giác cân. Quan hệ giữa 0,25đ 1,0đ đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác
  2. Giải bài toán có nội dung hình 1 TL 7 học và vận dụng giải quyết vấn 1,0đ đề thực tiễn liên quan đến hình học Tổng: Số câu 8 2 4 3 2 1 20 Số điểm 2,00 1,5 1,0 2,5 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 35 35 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100
  3. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025. Môn: Toán 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông VD VDC hiểu 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 3 TN 1, 2, – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số 3 hữu tỉ. 1 TL 1 – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: Các phép tính – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 4 TN 4, với số hữu tỉ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 5, 6, 7 và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
  4. dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1 TL trong tập hợp số hữu tỉ. 2a, 2b – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1 TL 3 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Các hình hình Nhận biết : học cơ bản – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 3 TN 8, 9, Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân bù, hai góc đối đỉnh). 10 giác của một – Nhận biết được tia phân giác của một góc. góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường thẳng Nhận biết. 1 TN 11 song song. Tiên – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song
  5. song. Thông hiểu: 2 TL 4a, đề Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 4b đường thẳng song song song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: 1 TL 5 – Nhận biết được thế nào là một định lí. Khái niệm định lí, Thông hiểu: chứng minh một – Hiểu được phần chứng minh của một định lí; định lí Vận dụng: – Chứng minh được một định lí; Tam giác. Tam Nhận biết: 1 TN 12 giác bằng nhau. – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong Tam giác cân. một tam giác. Quan hệ giữa – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. đường vuông góc và đường Thông hiểu: xiên. Các đường – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một 1 TL 6 đồng quy của tam giác bằng 180o. tam giác Giải bài toán có Vận dụng: 1 TL 7 nội dung hình – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học học và vận dụng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
  6. giải quyết vấn chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc đề thực tiễn liên bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam quan đến hình giác,...). học – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 10 7 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC: 2024 - 2025 Đề chính thức Môn: TOÁN - Lớp 7 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm ). Câu 1: Số không thuộc tập hợp số hữu tỉ là 12 7 3 A. 1,22. B. . C. 2 . D. . 11 11 0 Câu 2: Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là A. ℚ. B. ℤ. C. ℕ. D. ℝ. Câu 3: Khẳng định sai là −12 A. là số hữu tỉ âm. B. 1,5 là số hữu tỉ dương. 5 C. số 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm. D. số 0 là số hữu tỉ. Câu 4: Kết quả của phép tính (−2)3 là A. 1. B. –6. C. –8. D. 8. Câu 5: Kết quả của phép tính ( 22 ) là 3 A. 10. B. 16. C. 32. D. 64. Câu 6: Cho đẳng thức 2,1 + x = 7. Giá trị của x là A. 4,9. B. 5,1. C. 5,9. D. 9,1. Câu 7: Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính theo thứ tự A. nhân chia → cộng trừ →luỹ thừa. B. luỹ thừa → cộng trừ → nhân chia. C. luỹ thừa → nhân chia → cộng trừ. D. nhân chia → luỹ thừa → cộng trừ. Câu 8: Cho hình 1 ( sử dụng cho câu 8, câu 9). Hai góc kề bù trong hình 1 là ᄊ ᄊ A. O và O . ᄊ ᄊ B. O và O . 1 3 1 4 ᄊ ᄊ C. O 2 và O 4 . ᄊ ᄊ D. O3 và O12 . Câu 9: Hai góc đối đỉnh trong hình 1 là ᄊ ᄊ A. O và O . ᄊ ᄊ B. O và O . 3 4 1 3 ᄊ ᄊ C. O1 và O 4 . ᄊ ᄊ D. O3 và O 2 . ᄊ ᄊ Câu 10: Cho hình vẽ, biết BAC = 1100 , AD là tia phân giác của BAC . Hình 1 ᄊ Số đo A là 1 o A. 220 . B. 55o .
  8. C. 75o . D. 50o . Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 12: Cho ΔABC = ΔKMN khẳng định đúng là ᄊ ᄊ A. A = M . ᄊ ᄊ B. A = N . C. AB = KM. D. AC = KM. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm ): Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: 12 1 a) −0,7 . b) 1,89 . c) − . d) 3 . 5 2 Bài 2 (1,0 điểm ): Tính giá trị của biểu thức: 2 11 2 1 2 9 a) A = + 0,25.4 − . b) B = .2 − . . 9 9 7 4 7 4 Bài 3 (1,0 điểm ): Bạn Vy đi du lịch cùng gia đình ở Mỹ và cần 10 cái bánh pizza để gia đình cùng ăn trưa, mỗi cái giá 10,75 USD. Bạn Vy có phiếu giảm giá 1,25 USD cho mỗi cái bánh pizza, đồng thời cửa hàng có chương trình khuyến mãi mua 9 cái được tặng một cái miễn phí. Hãy tính tổng số tiền bạn Vy cần dùng để mua bánh. z z Bài 4 (1,5 điểm ): Cho hình bên, biết đường thẳng zz’ cắt hai x’ A x đường thẳng xx’ và yy’ lần lượt tại A và B; xx’ / / yy’. ᄊ ᄊ a) Chứng minh: x'Az' = yBz' . ᄊ ᄊ b) Chứng minh: x'Az' = zBy' . Bài 5 (0,5 điểm ): Xác định giả thuyết và kết luận của định lí: y “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. B y’ ᄊ ᄊ Bài 6 (1,0 điểm ): Cho tam giác ABC có A = 600 ; B = 500 . z’ Tính số đo góc C. A Bài 7 (1,0 điểm ): Cho hình vẽ bên biết AB = AC, BD = DC. Chứng minh: ΔABD = ΔACD . B C D
  9. Hết.
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm = 12 câu x 0,25 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D A C C D A C B B B A C II. TỰ LUẬN: 7 điểm Bài Nội dung lời giải Điểm 1 a) số đối của số −0,7 là 0,7 0,25 b) số đối của số 1,89 là – 1,89 0,25 12 12 c) số đối của số − là 5 5 0,25 1 1 d) số đối của số 3 là −3 2 2 0,25 2 2 11 a) A = + 0,25.4 − 9 9 2 1 11 A= + .4 − 9 4 9 0,25 2 11 A= +1− 9 9 2 9 11 0,25 A= + − 9 9 9 11 11 A= − =0 9 9 2 1 2 9 b) B =.2 − . 7 4 7 4 2 1 9 0,25 B= . 2 − 7 4 4 2 9 9 B= . − 0,25 7 4 4 2 B= .0 = 0 7 3 Vì mua 9 cái bánh pizza được tặng 1 cái bánh pizza nên Vy chỉ cần 0,25 mua 9 cái bánh. 0,25 Số tiền Vy được giảm giá khi mua 9 cái bánh là: 1,25.9 = 11,25 USD Số tiền Vy mua 9 cái bánh là: 10,75.9 = 96,75 USD 0,25 Tổng số tiền Vy cần trả để mua bánh là: 96,75 – 11,25 = 85,5 USD 0,25
  11. 4 a) Vì xy / / x'y' nên 0,5 ᄊ ᄊ x'Az' = yBz' ( hai góc ở vị trí đồng vị ) 0,5 ᄊ ᄊ b) x'Az' = zBy' ( hai góc ở vị trí so le trong) 0,5 5 Giả thiết: Hai góc đối đỉnh. 0,25 Kết luận: bằng nhau. 0,25 6 Trong tam giác ABC ta có: A + ᄊ + ᄊC = 1800 ᄊ B 0,25 ᄊ ᄊ ᄊ Do đó: C = 1800 − A − B 0,25 ᄊ C = 1800 − 600 − 500 = 700 0,5 7 Hai tam giác ABD và ACD có: 0,25 AB = AC ( theo giả thiết) 0,25 BD = CD ( theo giả thiết ) AD là cạnh chung 0,25 Vậy ΔABD = ΔACD ( c -c -c ) 0,25 Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng đều đạt điểm tối đa. Người duyệt đề Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2