intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kiến Thiết, Quận 3 (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kiến Thiết, Quận 3 (Đề tham khảo)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kiến Thiết, Quận 3 (Đề tham khảo)

  1. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu: 4 Nội dung 1: Số bài: 1 Số câu: 1 (Câu 1, 2, 3, Số hữu tỉ và tập hợp các (Bài 1) (Câu 4) 4) số hữu tỉ. Thứ tự trong Điểm: Điểm: Chủ đề 1: Điểm: tập hợp các số hữu tỉ. (3,0 đ) (1,5 đ) Số hữu tỉ. (1,0 đ) 1 9,0 (18 tiết) Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Nội dung 2: (Bài 3a, (Bài 2a, (Bài 5) Các phép tính với số 3b) 2b, ) Điểm: hữu tỉ. Điểm: Điểm: (1,0 đ) (1,0đ) (1,5 đ) Nội dung 1: Số câu: 4 Chủ đề 2: Hình hộp chữ nhật và (Câu 5, 6, 7, Các hình hình lập phương. 8) 2 khối trong Lăng trụ đứng tam 1,0 Điểm: thực tiễn. giác, lăng trụ đứng tứ (1,0 đ) (14 tiết) giác. Tổng: Số câu 11 1 1 5 3 1 Điểm 2,0 3,0 1,5 1,0 1,5 1,0 10 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Chú ý: Tổng tiết: 32 tiết. Thời gian kiểm tra: Tuần 9 – Học kì I (Số học: 18 tiết (hết chương 1), Hình học 14 tiết (hết chương 3)).
  2. B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TL (Bài 1) – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Nội dung 1: 1 TN – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập (Câu 1) hợp các số hữu 1 TN – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong (Câu 2) tập hợp các số 1 TN – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. (Câu 3) Thông hiểu: 1 TN – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Câu 4) Vận dụng: 1 TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (Bài 1 Số hữu tỉ. trong tập hợp số hữu tỉ. 1a,b,c) Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu Nội dung 2: tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách Các phép tính hợp lí). với số hữu tỉ. Thông hiểu: 1 TL – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, (Bài 2a,b) quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán 1 TL liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). (Bài 5) Vận dụng cao:
  3. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 4 TN Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (Câu 5, 6, chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 7, 8) Thông hiểu: – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ Nội dung 1: nhật và hình lập phương. Hình hộp chữ Vận dụng: nhật và hình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính 2 lập phương. thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng Các hình tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là khối trong hình chữ nhật, ...). thực tiễn. 1 TL Toán thực tế giảm giá (Bài 3) Thông hiểu: Nội dung 2: 1 TL – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ Lăng trụ đứng (Bài 4) đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. tam giác, lăng trụ đứng tứ Vận dụng: giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, 1 TL hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích (Bài 5) xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
  4. C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIẾN THIẾT NĂM HOC: 2024-2025 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 03 trang) gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? 3 2 A. 3   . B.  . C. 3, 2   . D.  . 2 5 a Câu 2: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với? b A. a = 0 và b ≠ 0 B. a, b ∈ Z và b ≠ 0 . C. a, b ∈ N D. a, b ∈ N , b ≠ 0 . 3 12 5 11 Câu 3: Trong các số 2,15;  1 ; ; 0; ; có bao nhiêu số hữu tỉ âm? 4 13 7 14 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 3 3 7 7 C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 6 3 Câu 5: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 6 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 đỉnh. D. 6 mặt Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' . Có bao nhiêu cạnh B C cắt cạnh D ' C ' . A D B' C' A' D' A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
  5. Câu 7: Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có BB '  7 cm . Khẳng B C D định nào sau đây đúng? A B' C' A' D' A. A ' D '  7 cm . B. CC '  7 cm . C. D ' C '  7 cm . D. AC '  7cm . Câu 8: Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có một đường chéo tên là: B C A D B' C' A' D' A. A ' B ' . B. CC ' . C. B ' C . D. C ' A . II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Câu 1: (3,0 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: 1 2 5 43.97 a)   ; c) . 2 3 6 27 5.82 5 2 8 2 b)    ; 13 7 13 7 Câu 2: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: 3 2 4 5 a) x  ; b)  x  0, 75 . 5 7 3 2 Câu 3: (1,0 điểm). (TH) Nhân ngày 30/4, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. a) Chị Thanh là khách hàng thân thiết của cửa hàng, chị đã đến cửa hàng mua một chiếc váy có giá niêm yết là 800 000 đồng. Hỏi chị Thanh phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó? b) Cô Minh cũng là một khách hàng thân thiết của cửa hàng, cô đã mua một chiếc túi xách và đã phải trả số tiền là 864 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc túi xách đó là bao nhiêu? Câu 4: (1,5 điểm). (TH) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D' như hình vẽ, có B C AB  5 cm , BC  6 cm , AA '  8 cm. A D a) Tính diện tích xung quanh C' b) thể tích của hình hộp chữ nhật này. B' A' D'
  6. Câu 5: (1,0 điểm). (VDC) Thùng đựng cát xây dựng có dạng lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình bên dưới. a) Hãy tính thể tích của thùng. b) Để chứa hết 598 890 cm3 cát cần ít nhất bao nhiêu thùng? ____HẾT____
  7. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 C B C C A B B D PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 2 5 1 Bài 1a (1,0 điểm):;   =2/3 2 3 6 5 2 8 2 Bài 1b (1,0 điểm).    ; 13 7 13 7 2  . 7 43.97 Bài 1c (1,0 điểm).. =1/3 27 5.82 3 2 2 Bài 2a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết:; x   5 7 −11 x= 35 4 5 Bài 2b (0,75 điểm).  x  0, 75 . 3 2 4 5 3  x  0.25 3 2 4 5 3 4 x   0.25 2 4 3 5 9 16 25 x    2 12 12 12 0.25 25 2 5 x .  . 12 5 6 a) Giá chiếc váy khi được giảm 20% (tức là còn 80% so với giá 3 gốc) là: 0,5 800 000.80:100= 640 000 (đồng)
  8. Giá chiếc váy khi được giảm tiếp 10% là: 640 000.(100-10):100= 576 000 (đồng) Vậy chị Thanh phải trả 576 000 đồng cho chiếc váy b) Giá của chiếc túi trước khi được giảm 10% (tức là giá của chiếc túi sau khi giảm bằng 90% giá trước khi giảm) là: 864000:(100−10).100=960000(đồng) 3 Giá của chiếc túi trước khi được giảm 20% là: 0,5 960000:(100−20).100=1200000 (đồng) Vậy giá ban đầu của chiếc túi xách đó là 1 200 000 đồng. B C Bài 4 (1,0 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D' như D A 4 hình vẽ, có AB  5 cm , BC  6 cm , AA '  8 cm. Tính diện B' C' tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật này. A' D'  S xq  2. 5  6 .8  176 cm2 .  0.5 V  5.6.8  240 cm 3   0.5 5 a) V= 189000 cm3 b) ít nhất 4 thùng Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2