intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024– 2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN TOÁN LỚP 7 I. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Mức độ Tổng % điểm Nội dung/ đánh giá Chương/ TT đơn vị kiến Chủ đề (1) thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và 1 Số hữu tỉ tập hợp các số hữu tỉ. 4 1 15% Thứ tự trong 1,0 đ 0,5đ tập hợp các số hữu tỉ Các phép 2 2 2 tính với số 35% 0,5đ 1,0 đ 2,0 đ hữu tỉ Góc ở vị trí 2 Góc và đặc biệt. Tia 3 1 1 17,5% đường thẳng phân giác 0,75đ 0,5đ 0,5đ song song của một góc Hai đường thẳng song song. Tiên 2 1 1 20% đề Euclid về 0,5đ 0,5đ 1,0đ đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng 1 2,5% minh một 0,25đ định lí 3 Tam giác Tam giác. 1 10% bằng nhau Tam giác 1,0đ bằng nhau
  2. của tam giác. Đường trung trực của đoạn thẳng. 12 2 5 3 22 Tổng 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chương/Chủ đề (4-11) kiến thức Mức độ đánh giá (1) (2) Thông (3) Nhận biết Vận dụng hiểu 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 4TN – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy (1,2,3,4) được ví dụ về số hữu tỉ. 1TL – Nhận biết được tập hợp các số hữu (B1) tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được cách biểu diễn một
  3. số hữu tỉ trên trục số. Nhận biết: 2 TN 2TL 2TL – Mô tả được phép tính luỹ thừa với (5,6) (B2ab) (B4, B7) số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Góc và đường thẳng song Nhận biết : song – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối 3TN đỉnh). (7,8,9) – Nhận biết được tia phân giác của 1TL một góc. (B3b) 1TL Thông hiểu (B3a) – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Nhận biết: 2TN 1TL 1TL
  4. - Mô tả được một số tính chất của (10,11) (B5a) (B5b) hai đường thẳng song song. Thông hiểu: – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Vận dụng: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. Nhận biết: 1TN - Nhận biết được thế nào là một định (12) lí. Thông hiểu: 1TL Tam giác bằng nhau Giải thích được các trường hợp bằng (B6) 3 nhau của hai tam giác, nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Tổng 14 5 3
  5. III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN: TOÁN LỚP 7 ………………………… Lớp 7/ Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Số viết được dưới dạng phân số với a, b ? Z, b ≠ 0 gọi là A. số tự nhiên. B. số nguyên C. số hữu tỉ. D. số vô tỉ. Câu 2: Số đối của là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ A. . B. . C. . D. . Câu 4: Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là A. . B. 3 Q. C. . D. . Câu 5: Viết kết quả của phép tính: 28.23 dưới dạng lũy thừa A. 211. B. 25. C. 224. D. 411. Câu 6: Kết quả của phép tính bằng A. . B. 0. C. . D. . * Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi 7, 8 Câu 7: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: A. Hình 1 B. C. D. Câu 8: Biết , khi đó số đo bằng: ; ; . Câu 9: Cho hình vẽ bên, biết , Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng:
  6. ; ; . * Quan sát hình 2 và trả lời câu hỏi 10, 11 Câu 10: Cho , khẳng định nào sau đây không đúng? A. Â1 = . B. Â3 = . C. Â3 = . D. Â4 = . Câu 11: Cho và 1250, số đo của góc Â2 bằng A. 1800 B. 550. C. 1250. D. 1350. Câu 12: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc so le trong bằng nhau. B. các góc đồng vị bằng nhau. C. hai góc so le trong bù nhau. D. hai góc đồng vị bù nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (0,5 điểm). Tìm số đối của các số sau: 1; Bài 2 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính a) b) . Bài 3 (1,0 điểm). Quan sát hình vẽ bên a) Nêu tên các cặp góc kề bù ? b) Tìm số đo x của góc . Bài 4 (1,0 điểm). Tìm x biết: = Bài 5 (1,5 điểm). Cho hình vẽ. Biết Â1= 900, 900, = 1200. a) Vì sao xy//zt? b) Tính số đo góc . Bài 6 (1,0 điểm). Cho hình vẽ, biết AB = AD, BC = DC. Chứng minh rằng ABC = ADC.
  7. Bài 7 (1,0 điểm). Chào mừng năm học mới , Thế giới di động giảm giá một dòng máy tính bảng như sau: Đợt I giảm 10%, đợt II giảm 8% so với giá sau khi đã giảm ở đợt I. Chiếc máy tính bảng giá ban đầu là 20 000 000 đồng. Hỏi sau 2 đợt giảm giá chiếc máy tính bảng bán với giá bao nhiêu? IV.......................................................................................................................................H ƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HỌC KỲ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): (Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D A B A B D B C B C A PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm 1 0,1 (0,5 Số đối của 1 là -1 điểm) 0,1 Số đối của là 0,1 Số đối của là Số đối của là 0,1 Số đối của là 0,1 a) 2 0,25 (1,0 điểm) 0,25 b) 0,25 0,25 3 a)Hai góc kề bù là: góc BOA và góc AOD; 0,25 (1,0 Góc DOC và góc DOB 0,25
  8. điểm) b)Ta có: BÔA + AÔD = 1800 (hai góc kề bù) 0,25 hay 300 + AÔD = 1800 Suy ra AÔD = 1800 – 300 = 1500 0,25 0,2 4 (1,0 . 0,2 điểm) 0,2 0,2 0,2 a) 5 a) Học sinh có thể dùng hai góc đồng vị bằng nhau làm dấu hiệu c/m 0,5 (1,5 Hoặc điểm) b)Vì xy // zt nên = = 1200 (Hai góc so le trong) 0,25 Ta có: + = 1800 (hai góc kề bù) 0,25 Suy ra = 1800 - = 1800 - 1200 = 600 0,5 Hai tam giác ABC và ADC có: 0,25 6 AB = AD (gt) 0,25 (1,0 CB = CD (gt) điểm) AC là cạnh chung 0,25 Do đó, ABC = ADC (c.c.c) 0,25 Giá của chiếc máy tính bảng sau giảm đợt 1 là 7 20000000. (100% - 10%) = 18000000 (đồng) 0,5 (1,0 Giá của chiếc máy tính bảng sau 2 đợt giảm là điểm) 18000000. (100% -8%) = 16560000 (đồng) 0,5 Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa DUYỆT CỦA TỔ CM GVBM Võ Thị Hiền Nguyễn Thị Minh Tâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2