intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

  1. UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024– 2025 (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) Thời điểm kiểm tra: Lớp 7A Ngày 07/11/2024 I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
  2. Mức độ Nội Tổng % điểm đánh dung/Đ giá TT Chủ đề ơn vị Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 3 1 1 Thứ tự 0,75 0,25 Số hữu trong tỉ tập hợp (13 tiết) các số hữu tỉ Các phép 3,75 1 2 3 tính với 0,25 1 1,5 số hữu tỉ Số vô tỷ, căn thức Số bậc hai. 3 3 1 2 thực 2,75 Tập 0,75 1,5 0,5 (9Tiết) hợp các số thực Góc ở
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết (13 tiết) tập hợp các số – Nhận biết hữu tỉ. Thứ tự được số hữu tỉ 3(TN) trong tập hợp và lấy được ví các số hữu tỉ dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: 1(TN) 2(TL) Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: 3(TL) – So sánh 1(TN) được hai số hữu tỉ.
  4. Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
  5. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, 1(TL) trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví
  6. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực (9 Căn bậc hai Nhận biết: 3(TN) tiết) số học Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: 1(TL) – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
  7. Số vô tỉ. Số Nhận biết: 3(TL) thực Nhận biết 1(TN) được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
  8. Vận dụng: 1(TL) Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Các hình hình Góc ở vị trí Nhận biết : 1(TN) học cơ bản đặc biệt. Tia Nhận biết (10 tiết) phân giác của được các góc 1(TL) một góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân 1(TN) giác của một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: thẳng song Nhận biết 2(TN) song. Tiên đề được tiên đề Euclid về Euclid về đường thẳng đường thẳng song song song song.
  9. Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất của hai đường thăng song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tổng 12 TN 7 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 30 45 20 5 Tỉ lệ chung 75 25
  10. III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 1 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Hãy viết vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: N* A. N; B. ; C. Q ; D. Z . −2 3 Câu 2. Số đối cùa là: 2 3 −3 2 3 2 2 −3 A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Số 0 là số hữu tỉ dương. B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 4. Kết quả của phép tính 22.25 là: 2 3 5 7 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 5: Giá trị của biểu thức là A. -4 B. 8 C. -8 D. 0 Câu 6: Căn bậc hai số học của 81 là : A. 9 B. 81 C. -9 D. -81 Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. C. 3,5 D. 0 Câu 8: Cho biết a = 4,23606. Hãy làm tròn a đến độ chính xác là 0,0005 : A. 4,24 B. 4,2 C. 4,23 D. 4,236 0 Câu 9: Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 25 , số đo bằng ? A. 650 B. 250 C. 750 D. 1550 Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau. D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia trùng của một cạnh của góc kia. Câu 11: Chứng minh định lí là A. Dùng lập luận để từ giả thiết và những khẳng định đúng đã biết suy ra kết luận. B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận. C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận. D. Cả A, B, C đều đúng.
  11. Câu 12: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. có một và chỉ một B. có 2 đường thẳng C. có ít nhất một D. có vô số đường thẳng Phần 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Tính c) d) e) a) b) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: b) c) Câu 3 (2,0 điểm): Cho hình vẽ a) Chứng tỏ a//b b) Tính số đo góc và c) Vẽ tia BE là tia phân giác của góc B, E CD. Tính ? Câu 4: (0,5 điểm) Em hãy vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.” Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . ĐỀ SỐ 2 Phần 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1.Tập hợp các số thực kí hiệu là: N* A. N; B. ; C. R ; D. Z . 2 3 Câu 2. Số đối của là: 2 3 −3 2 3 2 2 −3 A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Số 0 là số hữu tỉ dương. B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương, số 0 và các số hữu tỉ âm. Câu 4. Kết quả của phép tính 25:22 là: 2 3 5 7 A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 5: Giá trị của biểu thức |-8| là: B. -4 B. 8 C. -8 D. 0 Câu 6: Căn bậc hai số học của 64 là : A. 8 B. 64 C. -8 D. -64
  12. Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. C. 3,5 D. 0 Câu 8: Cho biết a = 4,23656. Hãy làm tròn a đến độ chính xác là 0,0005 : A. 4,237 B. 4,2 C. 4,23 D. 4,236 0 Câu 9: Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 75 , số đo bằng ? A. 650 B. 250 C. 750 D. 1050 Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau. D.Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia trùng của một cạnh của góc kia. Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo của x là: A. 1200. B. 600. C. 200. D. 800. Câu 12: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. có một và chỉ một B. có 2 đường thẳng C. có ít nhất một D. có vô số đường thẳng Phần 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Tính c) a) b) d) e) Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: b) c) Câu 3 (2,0 điểm): Cho hình vẽ d) Chứng tỏ a//b e) Tính số đo góc và f) Vẽ tia BE là tia phân giác của góc B, E CD. Tính ? Câu 4: (0,5 điểm) Em hãy vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận định lí: “ Nếu một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng song song thì song song với đường thẳng kia.” Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . IV. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 C A B D B A B D D B B A Đề 2 C D A B B A B A D B B A
  13. II. Phần tự luận Đề số 1 Câ Nội dung Điểm u a) 0,5 b) 0,5 1 c) 0,5 d) 0,5 1 5 5 1 3 3 3 3 0,5 2 a) 2x – 2x = x=1 b) x=15,75 – 7,25 = 8,5 0,5 c) 0,5 3 a) Ta có = = 900 hai góc này ở vị trí đồng vị a//b 0,5 b) Ta có: a//b = = 700 1,0 (2 góc kề bù) = 1100 a)Vì BE là tia phân giác của 0,5 Nên = : 2 = 1100 : 2 = 550 GT: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song 0,5 4 KL: vuông góc với đường thẳng kia Ta có: ≥ 0 suy ra ≤ 3. 5 Do đó biểu thức đã cho có giá trị lớn nhất bằng 3 0,5 (đạt được khi ) Đề số 2 Câ Nội dung Điểm u a) 0,5 b) 0,5 1 c) 0,5 d) 0,5 1 5 5 1 3 3 3 3 0,5 2 a) 2x – 2x = x=1 b) x=15,75 – 7,25 = 8,5 0,5 c) 0,5
  14. 3 a) Ta có = = 900 hai góc này ở vị trí đồng vị a//b 0,5 b) Ta có: a//b = = 800 1,0 (2 góc kề bù) = 1000 a)Vì BE là tia phân giác của Nên = : 2 = 1100 : 2 = 500 0,5 GT: một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song 0,5 4 KL: vuông góc với đường thẳng kia Ta có: ≥ 0 suy ra ≤ 3. 5 0,5 Do đó biểu thức đã cho có giá trị lớn nhất bằng 3 (đạt được khi ) (Học sinh làm theo cách khác cũng cho điểm tối đa) V. RÚT KINH NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Minh Đức, ngày 02 tháng 11 năm 2024 Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Lê Thị Thanh Doan Đào Thị Toán
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2