intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ỜN C N ỄN HUỆ K N MA ẬN ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ 1 – NĂM ỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 ổng % Mức độ đ nh gi điểm n d ng TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nh n iết h ng hiểu n d ng cao TN TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ Q Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 3 1 10% Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,75đ) (0,25đ) 1đ ố hữu tỉ 1 Các phép tính với số hữu tỉ 3 2 1 (14 Tiết) 37,5% (0,75đ) (2,0đ) (1,0đ) 3,75 đ 2 Số Thực Số vô tỉ. Căn bậc hai số học 2 5% (2 Tiết) (0,5đ) 0,5 đ Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 3 1 của một góc 17,5% (0,75đ) (1,0đ) 1,75 đ Góc và Hai đường thẳng song song. Tiên 2 đường thẳng đề Euclid về đường thẳng song 2 3 12,5% song song (11 Tiết) (0,5đ) (0,75đ) 1,25 đ song Định lí và chứng minh định lí 1 1 5% (0,25đ) (0,25đ) 0,5 đ Tam giác Tổng ba góc trong 1 tam giác Tam 12,5% 1 1 1,25 đ 3 ằng nhau giác bằng nhau. (0,25đ) (1,0đ) (3 Tiết) ổng 12 1 8 1 2 1 25 (3,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) 10,0 đ ỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% ỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên l p ma tr n (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Chu Thị Bảo Trúc rương hị Linh
  3. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ IỮA ỌC KÌ I – NĂM ỌC 2024 -2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 ố câu hỏi theo mức độ nh n thức TT Chủ đề Mức độ đ nh gi NB TH VD VDC Nh n iết - iết đ ố t đ ố t. Số hữu tỉ và tập hợp các - iết đ t p p á ố t . (C1) - iết đ ố đối ủa một ố t .(C2) 3(TN) số hữu tỉ. Thứ tự trong - iết đ t t t t p p á ố t . (C5) tập hợp các số hữu tỉ Thông hiểu: Biể iễ đ ố t tê t ố. (C9) 1(TN) 1 ố hữu V n d ng: So sá đ ai ố t. tỉ h ng hiểu – Mô tả đ p pt ỹ thừa với số mũ t iê ủa một ố h u t và một số tính ch t của p p t đó (t t ơ ủa 3(TN) hai luỹ thừa ù ơ ố, luỹ thừa của luỹ thừa). (C7,19) – tả đ t t t i á p pt , t , t ể ết t p p ố t . (C8) n d ng –T i đ á p pt ộ , t ừ, , ia t t p p Các phép tính với số ố t . (TLC1) hữu tỉ –V đ á t t ia á , ết p, p p ối ủa 3/2 p p đối ới p p ộ , t ới ố t t (TL) t t á (t iết t m, t a một á p ). (C22) – Giải quyết đ một ố đ t tiễ (đơn giản, quen thuộc) g n với các phép tính v số h u t . (ví d : các bài toán liên quan đến chuyể động trong V t , t đ đạc,...).
  4. n d ng cao – iải ết đ một ố đ t tiễ (phức hợp, không quen thuộc) ới á p p t ố t . (TLC5) 1(TL) Nh n iết 2 – iết đ ốt pp ạ ốt pp ạ 2(TN) Số Số vô tỉ.Căn bậc hai số t ầ . (C6,10) Thực học V n d ng: ½(TL) Th c hi đ c và làm tròn số ă độ xá t ớc Nhận biết : – iết đ á ó t đ i t ( ai ó ù, ai ó Góc ở vị trí đặc biệt. Tia đối đ ). (C14,TL C4) 3(TN) phân giác của một góc – iết đ tia p iá ủa một ó . (C17) 1(TL) Góc và – iết đ á tia p iá ủa một ó đường ọ t p (C20) thẳng Nhận biết: song – iết đ tiê đ E i đ t .(C11, 2(TN) song 15) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về Thông hiểu: đường thẳng song song – tả đ một ố t t ủa ai đ t 3(TN) song.(C18) – tả đ i ủa ai đ t t a p ó đ , p ó t .(C3,4) Nhận biết: - iết đ t ế một đ .(C12) 1(TN) Định lí và chứngminh Thông hiểu: 1(TN) định lí - Hiể đ c phần ch ng minh của một đ nh lí. (C13) Vận dụng: - Ch mi đ c một đ nh lí;
  5. 3 Nhận biết: – iết đ ái i m ai tam iá a .(C16) 1(TN) Thông hiểu: – iải t đ đ t á ó t một tam iá Tam 1(TL) Tổng ba góc trong 1 180o. (TLC3) giác tam giác. Hai tam giác – iải t đ á t p a ủa ai tam iá . bằng bằng nhau Vận dụng: nhau – Diễ đạt đ p mi ọ t t p đơ iả (ví d : l p lu n và ch mi đ c các đ ạn th ng b ng nhau, các góc b ng nhau từ á đi u ki n ban đầ iê a đến tam giác,...). Tổng 12 8 2 1 (TN) (TN) 1(TL) 1(TL) 1(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên l p bảng đặc tả (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương hị Linh Chu Thị Bảo Trúc
  6. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁN IÁ GIỮA HỌC KÌ I ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM ỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Họ tê ……………….……………… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 7……. (Đ có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ c i đứng trước phương n trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1: T p h p số h u t đ c kí hi u là: A. B. C.  D. 1 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là: 7 1 1 1 A.  ; B. ; C. ; D. - 7. 7 7 7 Câu 3: Cho hình vẽ bên (Hình 1), cần thêm điều kiện gì thì AB//DC ? A. BCD  60 x B. BAD  60 B A C. BCD  120 (Hình 1) D. xAB  60 D 60o C Câu 4: Nếu a  b , b  c thì: A. a  c B. b // c C. b  c D. a // c Câu 5: Trong c c số hữu tỉ 1; 3 ;0;1; 1 ;  (4) , có ao nhiêu số hữu tỉ dương? 2 4 2 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Phân số nào dưới đây có thể viết được dưới dạng số th p phân hữu hạn? 2 1 7 11 A. B. C. D. 25 3 22 45 Câu 7: Giá trị của (3m)n bằng: A. 3m+n B. 3m.n C. 3m : n D. 3m -n Câu 8: Kết quả đúng của phép chuyển vế đẳng thức x - 5 = 6 là: A. x = - 5 - 6 B. x = -6 + 5 C. x= 6 - 5 D. x = 5 + 6 Câu 9: Cho tr c số sau, điểm B biểu diễn số hữu tỉ nào ?
  7. 2 1 2 1 A. B. C. D. 5 3 5 3 11 Câu 10: Viết số dưới dạng số th p phân vô hạn tuần hoàn ta được: 24 A. 0,(458)3 B. 0,458(3) C. 0,45(83) D. 0,458 Câu 11: Điền vào chỗ trống để được tiên đề Euclid: “ Q a một điểm M n m i đ ng th ng a ....” A. Có duy nh t một đ ng th đi a ới a. B. Có ai đ ng th ng song song với a. C. Có ít nh t một đ ng th ng song song với a. D. Có vô số đ ng th ng song song với a. Câu 12: Định lí thường được ph t iểu dưới dạng A.T … …; B. D … ê …, C.V … ê …; D. ế … t …. Câu 13: rong định lý “ ai đường thẳng phân iệt cùng song song với một đường thứ a thì chúng song song với nhau”, có giả thiết là A. “ ai đ t p i t ù ới một đ t t a”; B. “ ú ới a ”; C. “ ai đ t p i t ù ới một đ t at ú ới a ”; D. “ ai đ t p i t ù ”. Câu 14: Cho Hình 2. óc đối đỉnh với Ô1 là: A. Ô1 B. Ô2 C. Ô3 D. Ô4 (Hình 2) Câu 15: Trong c c khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Q a một điểm i một đ t , ó một đ t ới đ t đó. B. Q a một điểm i một đ t , có ốđ t ới đ t đó. C. Q a một điểm i một đ t , ó ai đ t ới đ t đó. D. Q a một điểm i một đ t , ó i ơ một đ t ới đ t đó. Câu 16: Cho ΔABC = ΔA’B’C’. Chọn câu sai: A. AB = A’B’ B. BC = A’C’ ˆ ˆ C. A A’ ˆ ˆ D. B B’ Câu 17: Tia Ot nào trong c c hình dưới đây là tia phân gi c của góc xOy. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
  8. Câu 18: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt song song thì hai góc đồng vị: A. b ng nhau B. bù nhau C. ph nhau D. đối đ nh Câu 19: Kết quả của phép tính 4 : 4 viết dưới dạng lũy thừa là: 10 2 A. 46 B. 45 C. 48 D. 112 Câu 20: Cho góc xOy = 120o và Oz là tia phân giác của góc xOy khi đó góc xOz là: A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) 1 a) Tìm x biết: x - 1,25 4 b) Ướ ng kết quả phép tính 29,(84). 4,9 b ng cách làm tròn hai thừa số đế đơ v. Câu 2 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1 11 13 1 1 1 3 a)    b) 4.    3 8 8 3 2 4 Câu 3 (1,0 điểm): Tính x, y trong hình vẽ sau? A 85° t x 55° y z B C A 1 D E Câu 4 (1,0 điểm): Cho hình vẽ. a) Nêu tên các c p ó đ ng v có trong hình? b) Giải thích tại sao . B C Câu 5 (1,0 điểm): Bá A m a 2 mó t một ửa - ó t t iá iêm ết 250 000 đ iảm iá 5%. - ó t ai iá iêm ết 125 000 đ iảm iá 8%. Bá A đã đ a t 500 000 đ ng. Hỏi á A đ c trả lại bao nhiêu ti n? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………..………………………………… …………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………..……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. .……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….........
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁN IÁ GIỮA HỌC KÌ I ỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM ỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Họ tê ……………….……………… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: 7……. (Đ có 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ c i đứng trước phương n trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1: Kết quả của phép tính 410 : 42 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 45 B. 112 C. 46 D. 48 Câu 2 rong định lý “ ai đường thẳng phân iệt cùng song song với một đường thứ a thì chúng song song với nhau”, có giả thiết là A. “ ai đ t p i t ù ới một đ t t a”; B. “ ú ới a ”; C. “ ai đ t p i t ù ới một đ t at ú ới a ”; D. “ ai đ t p i t ù ”. Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt song song thì hai góc đồng vị: A. bù nhau B. ph nhau C. b ng nhau D. đối đ nh 1 Câu 4: Số đối của số hữu tỉ là: 7 1 1 1 A.  ; B. ; C. ; D. - 7. 7 7 7 Câu 5: Cho tr c số sau, điểm B biểu diễn số hữu tỉ nào ? 1 2 2 1 A. B. C. D. 3 5 5 3 Câu 6: Kết quả đúng của phép chuyển vế đẳng thức x - 5 = 6 là: A. x = - 5 - 6 B. x = 5 + 6 C. x= 6 - 5 D. x = -6 + 5 Câu 7: Cho ΔABC = ΔA’B’C’. Chọn câu sai: ˆ ˆ A. B B’ B. AB = A’B’ ˆ ˆ C. A A’ D. BC = A’C’ Câu 8: T p h p số h u t đ c kí hi u là: A. B. C.  D. Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 1), cần thêm điều kiện gì thì AB//DC ?
  11. A. BCD  60 x B. BAD  60 B A C. BCD  120 (Hình 1) D. xAB  60 D 60o C Câu 10: Phân số nào dưới đây có thể viết được dưới dạng số th p phân hữu hạn? 7 2 1 11 A. B. C. D. 22 25 3 45 Câu 11: Nếu a  b , b  c thì: A. a  c B. b  c C. b // c D. a // c Câu 12: Tia Ot nào trong c c hình dưới đây là tia phân gi c của góc xOy. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 3 Câu 13: Trong c c khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Q a một điểm i một đ t , ó ốđ t ới đ t đó. B. Q a một điểm i một đ t , ó i ơ một đ t ới đ t đó. C. Q a một điểm i một đ t , ó một đ t ới đ t đó. D. Q a một điểm i một đ t , ó ai đ t ới đ t đó. Câu 14: Điền vào chỗ trống để được tiên đề Euclid: “ Q a một điểm M n m i đ ng th a ....” A. Có duy nh t một đ ng th đi a ới a. B. Có ai đ ng th ng song song với a. C. Có vô số đ ng th ng song song với a. D. Có ít nh t một đ ng th ng song song với a. Câu 15: Cho góc xOy = 120o và Oz là tia phân giác của góc xOy khi đó góc xOz là A. góc nhọn B. góc bẹt C. góc tù D. góc vuông Câu 16: Cho Hình 2. óc đối đỉnh với Ô1 là: A. Ô1 B. Ô2 C. Ô3 D. Ô4 (Hình 2) Câu 17: Trong c c số hữu tỉ 1; 3 ;0;1; 1 ;  (4) , có ao nhiêu số hữu tỉ dương? 2 4 2 3 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 18 Định lí thường được ph t iểu dưới dạng A. ế … t …. B. D … ê …, C. V … ê …; D. T … …; 11 Câu 19: Viết số dưới dạng số th p phân vô hạn tuần hoàn ta được: 24
  12. A. 0,45(83) B. 0,458(3) C. 0,(458)3 D. 0,458 m n Câu 20: Giá trị của (3 ) bằng: A. 3m.n B. 3m -n C. 3m : n D. 3m+n II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) 1 a) Tìm x biết: x - 1,25 4 b) Ướ ng kết quả phép tính 29,(84). 4,9 b ng cách làm tròn hai thừa số đế đơ v. Câu 2 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 1 11 13 1 1 1 3 a)    b) 4.    3 8 8 3 2 4 Câu 3 (1,0 điểm): Tính x, y trong hình vẽ sau? A 85° t x 55° y z B C A Câu 4 (1,0 điểm): Cho hình vẽ. a) Nêu tên các c p ó đ ng v có trong hình? 1 D E b) Giải thích tại sao . B C Câu 5 (1,0 điểm): Bá A m a 2 mó t một ửa - ó t t iá iêm ết 250 000 đ iảm iá 5%. - ó t ai iá iêm ết 125 000 đ iảm iá 8%. Bá A đã đ a t 500 000 đ ng. Hỏi á A đ c trả lại bao nhiêu ti n? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..………………………………… …………………………………………………………….………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  13. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………..………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………..……………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. .……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..…………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………..
  14. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂ ĐIỂM ỚN D N C ẤM ỜN C N ỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁN IÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM ỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Bảng hướng dẫn gồm 03 trang) Phần 1: ướng d n chấm: - Phần tr c nghi m: + Phần tr c nghi m ch m t đáp á iể điểm đã . Điểm toàn bài làm tròn theo đ nh. + Câu 2a, học sinh không tính h p lý mà tính theo th t th c hi p p t đú t ừ 0,25 điểm. - Phần t lu n: Câu 5 học sinh làm gộp phép tính mà l i giải h p ý đạt điểm tối đa. * ướng d n chấm dành cho học sinh khuyết t t: - Phần tr c nghi m ch m t đáp á iể điểm đã . - Phần t lu n: + Câu 1 ch m t đáp á biểu điểm. + Câu 2 học sinh không tính h p lý mà tính theo th t th c hi p p t đú ũ đạt điểm tối đa. + Câu 3,4 học sinh ghi diễ đạt ó ý đú a đầ đủ thì vẫn đạt điểm tối đa. Phần 2: Đ p n, iểu điểm: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. ĐỀ 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp á D A D D B A B D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp á A D A C A B D A C A ĐỀ 2: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp á D A C A C B D A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp á D C C A A C C A B A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm x - 1 1,25 a) 4 1 x - 0,25 = -1,25 (1,0 x = 1,25  0,25 0,25 điểm) x = -1 0,25 b) Ta có: 29,(84)  30; 4,9  5 0,25 Nên: 29,(84). 4,9  30. 5 = 150 0,25
  15. a) 1 11 13 1    3 8 8 3 1  11 13   .  0,25 3 8 8  1  .(3) 2 3 0,25 (1,0  1 điểm) b) 1 1 3 3 1 4.     4.   0,25 2 4 4 1  4. 0,25 64 1  16 Xét ABC ta có: A  B  C  1800 (Đ nh lí t ng ba góc trong tam giác) 0,25 Hay 850 + 550 + C = 1800 C = 1800 – 1400 3 C = 400 0,25 (1,0 Ta có góc tBA và góc ABC l ai ó ù ê điểm) ABC  tBA  1800 0,25 Hay 550 + x  1800 x  1800  550  1250 V y x = 125 , y = 400 0 0,25 a) ó B đ ới ó D1 0,25 ó AED đ ng v với góc C 0,25 4 (1,0 điểm) b) T ta ó B  D1 , m đ ai ó đ ng v 0,25 D đó BC // DE (D u hi u nh n biết ai đ ng th ng song song) 0,25 Số ti á A p ải t ả i m a mó t tđ iảm iá 5% 250 000.(100% – 5%) = 250 000. 95% =237 500 (đ ). 0,25 Số ti á A p ải t ả i m a mó t ai đ iảm iá 8% 5 125 000.(100% – 8%) = 125 000. 92% = 115 000 (đ ). 0,25 (1,0 T ố ti á A p ải t ả i m a ai mó điểm) 237 500 + 115 000 = 352 500 (đ ). 0,25 Số ti á A đ t t ả ại 500 000 – 352 500 = 147 500 (đ ). 0,25 V á A đ t t ả ại 147 500 đ .
  16. Duyệt của PHT Duyệt của TTCM i o viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) rương hị Linh Chu Thị Bảo Trúc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2