Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, TOÁN 7 Năm học: 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 90 phút; Hình thức: Trắc nghiệm: 20% + Tự luận 80% Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL) -Nhận biết được tập hợp số hữu tỉ; - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ; - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ; - So sánh được hai số hữu tỉ; -Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp SỐ HỮU TỈ số hữu tỉ; - Tìm được giá trị chưa biết trong đẳng thức; - Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân số hữu tỉ để tính nhanh; - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ. Số câu hỏi 2 3 1 2 1 1 10 Số điểm 0,5 2,25 0,25 2,0 0,5 0,5 6,0 SỐ THỰC – Biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. – Tính căn bậc hai của một số. – Biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn – Tính giá trị tuyệt đối của số thực. – Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia, chứa dấu giá trị tuyệt đối. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 - Mô tả được các yếu tố đỉnh, cạnh, góc, đường chéo của hình hộp chữ nhật và hình lập phương; - Mô tả được các yếu tố đỉnh, mặt bên, mặt đáy, chiều cao của hình lăng CÁC HÌNH trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác; KHỐI TRONG - Tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình THỰC TIỄN lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác; - Tính được diện tích xung quanh và thể tích một số vật thể trong thực tiễn có dạnh hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Số câu hỏi 1 1 2 2 1 7 Số điểm 0,25 0,75 0,5 1,5 0,5 3,5 TS câu hỏi 4 4 4 2 3 2 19 TS điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1.0 10
- Bảng đặc tả: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương Nội dung Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận Vận Nhận biết dụng dụng cao Nhận biết: - Nhận biết phần tử trong tập hợp số hữu tỉ (1-TN) Tập hợp số - Nhận biết số đối của hữu tỉ một số hữu tỉ (1-TN) Vận dụng thấp: 2(TN1,2) 1(TN3) - So sánh hai số hữu tỉ (1 - TN) SỐ Thông hiểu: 1 HỮU TỈ Thực hiện các phép tính công, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ đơn giản; sử dụng các tính chất. (2_TL) Phép tính với số hữu tỉ Vận dụng thấp: 1(TL3) - Vận dụng các phép tính để 3(TL1) 1(TL2) 1(TL1) 1(TL2) giải bài toán thực tế. (1_ TL) - Tìm x (2_TL) -Vận dụng tính giá trị biểu thức, tính có quy luật(1_TL) Nhận biết: Nhận biết được số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần SỐ Số vô tỉ, số hoàn. (1 _TN) 2 1(TN4) THỰC thực 1(TN5) Thông hiểu -Tính giá trị tuyệt đối của số thực. (1_TN) CÁC Hình hộp Thông hiểu : HÌNH chữ nhật, -Tính diện tích xung quanh, 3 1(TN6) 2(TN7,8) KHỐI hình lập thể tích (1_TL) 1(TL5) 1(TL5) phương, 1(TL4) 1(TL4) TRON Vận dụng : G lăng trụ -Tính diện tích xung quanh, THỰC đứng tam thể tích hình khối trong thực TIỄN giác, lăng tiễn (1_TL) trụ đứng tứ giác Vận dụng cao : Sử dụng diện tích xung quanh, thể tích tính chi phí.(1_TL) SỐ CÂU 3 2 8 6 SỐ ĐIỂM 2,0 1,0 4,0 3,0
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (CHẴN) Kiểm tra ngày, 05 tháng 11 năm 2024 (Đề gồm có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? −5 A. 0,1 5I B. Q C. 2,5Q D. 3R 7 −4 Câu 2 : Số đối của là: 5 −4 −5 −4 −5 A. B. C. − D. − 5 4 5 4 −3 4 Câu 3: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: –2; 0; ; 5 5 −3 4 4 −3 −3 4 −3 4 A. –2; 0; ; B. ; 0; ; − 2 C. ; − 2; 0; D. –2; ; 0; 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 4: Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 3 3 5 4 A. . B. . C. . D. . 10 7 6 3 Câu 5: Căn bậc hai số học của 64 là: A. 8. B. 8 . C. 16. D. 8. Câu 6: Trong các hình sau, hình nào là không phải là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7: Hình lăng trụ đứng tứ giác có A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt; B. 10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt; C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt. Câu 8: Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 5cm . Khẳng định B C nào sau đây đúng? A D A. A'D' = 5cm . B. CC' = 5cm . C' B' C. AC' = 5cm . D. D'C' = 5cm . A' D'
- II- Tự luận: (8 điểm) Trình bày lời giải vào bài làm Câu 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 1 11 3 7 3 −1 3 −2 a/ 0,75 + b/ + − c/ . + . 4 10 5 10 7 9 7 3 Câu 2: (1,25 điểm) Tìm x, biết: 3 1 1 3 3 a/ x + = b/ x − = 4 12 2 2 4 Câu 3: (1,25điểm) Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm giá 5% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi: a/ Khách hàng được giảm bao nhiêu tiền khi thanh toán bằng tiền mặt? b/ Khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền mặt nếu mua chiếc tivi đó? Câu 4: (2,75điểm) 1. Cho hình lăng trụ đứng với đáy là tam giác vuông như hình vẽ. Biết AB = 12cm, BC = 5cm, AC = 13cm, BB’ = 10cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 2. Căn phòng của bác Tôn dạng hình hộp chữ nhât, có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình bên. a/ Tính thể tích của căn phòng. b/ Bác Tôn cần tốn bao nhiêu tiền để sơn mặt ngoài các bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng. 72024 + 2 72023 + 2 Câu 5: (0,5 điểm): So sánh A = 2025 và B = 2024 7 +2 7 +2 ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN (Hướng dẫn này có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu: ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A A B C D Bài 1(2,25 đ) Hướng dẫn Điểm a) 1 3 1 0,5 2 0,75 + = + = 1 4 4 4 b) 11 3 7 11 7 3 2 3 + − = − + = + =1 0,25 3 10 5 10 10 10 5 5 5 c) 3 −1 3 −2 3 −1 −2 3 −7 −1 . + . = . + = . = 0,25 2 7 9 7 3 7 9 3 7 9 3 Bài 2(1,25 đ) a) 3 1 x+ = 4 12 1 3 0,5 x = − 12 4 −2 x = 0,25 3 b) 1 3 3 x − = 2 2 4 1 3 3 x = + 2 4 2 1 9 x = 0,25 2 4 9 1 x = : 4 2 9 x = 0,25 2 Bài 3 (1,25 đ) a) Khách hàng được giảm số tiền khi thanh toán bằng tiền mặt là: 0,75 20.(5% + 2%) = 1,4 (triệu đồng) b) Khách hàng phải thanh toán số tiền mặt nếu mua chiếc tivi đó là: 0,5 20 – 1,4 = 18,6 (triệu đồng) Bài 4 (2,75 đ) 1) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng: 0,25 3 Sxq =Cđáy.h = (12 + 5+ 13).10 = 300cm2 2) a/ Thể tích căn phòng là: V = Sđáy.h = 5.6.3 = 90m2 0,25 3
- b/ Diện tích tường cần sơn là: 2.(5 + 6).3 – (1,2.2 + 12) = 62,6m2 0,25 3 Bác Tôn cần tốn số tiền là: 62,6.30 =1878 (nghìn đồng) 0,5 Bài 5 (0,5 đ). 72024 + 2 72023 + 2 So sánh A = 2025 và B = 2024 7 +2 7 +2 7 +2 2024 7 + 14 2025 12 A = 2025 7. A = 2025 = 1 + 2025 7 +2 7 +2 7 +2 72023 + 2 72024 + 14 12 B = 2024 7.B = 2024 = 1 + 2024 7 +2 7 +2 7 +2 0,25 12 12 Có 72025 + 2 72024 + 2 2024 7 +2 7 +2 2025 Nên A < B 0,25 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ----- Hết -----
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (LẺ) Kiểm tra ngày, 05 tháng 11 năm 2024 (Đề gồm có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? −5 A. 5 I B. Q C. 2,5Q D. 3R 7 −5 Câu 2 : Số đối của là: 4 −4 −5 −4 −5 A. B. C. − D. − 5 4 5 4 −3 5 Câu 3: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: –2; 0; ; 4 4 5 −3 −3 5 5 −3 −3 5 A. ; 0; ; − 2 B. –2; 0; ; C. ; 0; −2; D. –2; ; 0; 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 4: Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 5 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 6 5 7 3 Câu 5: Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7. B. 7 . C. 49. D. 7. Câu 6: Trong các hình sau, hình nào là không phải là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7: Hình lăng trụ đứng tam giác có A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 5 mặt; B. 9 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt; C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. Câu 8: Hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q' có MQ = 20cm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN = 20cm . B. NN' = 20cm . C. MQ' = 20cm . D. N'P' = 20cm .
- II- Tự luận: (8 điểm) Trình bày lời giải vào bài làm Câu 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 3 9 5 5 5 −1 5 −4 a/ 0,25 + b/ + − c/ . + . 4 14 7 14 9 10 9 5 Câu 2: (1,25 điểm) Tìm x, biết: 2 1 1 3 3 a/ x + = b/ x − = 5 15 4 4 2 Câu 3: (1,25điểm) Giá niêm yết của một chiếc tủ lạnh ở cửa hàng là 15 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm giá 5% và giảm thêm 3% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi: a/ Khách hàng được giảm bao nhiêu tiền khi thanh toán bằng tiền mặt? b/ Khách hàng phải thanh toán bao nhiêu tiền mặt nếu mua chiếc tủ lạnh đó? Câu 4: (2,75điểm) 1. Cho hình lăng trụ đứng với đáy là tam giác vuông như hình vẽ. Biết AB = 8cm, BC = 6cm, AC = 10cm, BB’ = 12cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 2. Căn phòng của bác Tùng dạng hình hộp chữ nhât, có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông với kích thước như hình bên. a/ Tính thể tích của căn phòng. b/ Bác Tùng cần tốn bao nhiêu tiền để sơn mặt ngoài các bức tường xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng. 72021 + 3 72023 + 3 Câu 5: (0,5 điểm): So sánh A = và B = 2024 . 72022 + 3 7 +3 ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ (Hướng dẫn này có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu: ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A B B A C D Bài 1(2,25 đ) Hướng dẫn Điểm a) 3 1 3 0,5 2 0,25 + = + = 1 4 4 4 b) 9 5 5 9 5 5 2 5 + − = − + = + =1 0,25 3 14 7 14 14 14 7 7 7 c) 5 −1 5 −45 −1 −4 5 −9 −1 . + . = . + = . = 0,25 2 9 10 9 5 9 10 5 9 10 2 Bài 2(1,25 đ) a) 2 1 x+ = 5 15 1 2 0,5 x = − 15 5 −1 x = 0,25 3 b) 1 3 3 x − = 4 4 2 1 3 3 x = + 4 2 4 1 9 x = 4 4 0,25 9 1 x = : 4 4 x =9 0,25 Bài 3 (1,25 đ) a) Khách hàng được giảm số tiền khi thanh toán bằng tiền mặt là: 0,75 15.(5% + 3%) = 1,2 (triệu đồng) b) Khách hàng phải thanh toán số tiền mặt nếu mua chiếc tủ lạnh đó 0,5 là: 15 – 1,2 = 13,8 (triệu đồng) Bài 4 (2,75 đ) 1) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng: 0,25 3 Sxq =Cđáy.h = (6 + 8+ 10).12 = 288cm2 2) a/ Thể tích căn phòng là: V = Sđáy.h = 4.6.3 = 72m2 0,25 3 b/ Diện tích tường cần sơn là: 2.(4 + 6).3 – (1,5.2 + 12) = 56m2 0,25 3
- Bác Tùng cần tốn số tiền là: 56.30 =1680 (nghìn đồng) 0,5 Bài 5 (0,5 đ). 7 +3 2021 7 +3 2023 So sánh A = và B = 2024 . 7 +3 2022 7 +3 72021 + 3 72022 + 21 18 A = 2022 7. A = 2022 = 1 + 2022 7 +3 7 + 21 7 +3 72023 + 3 72024 + 21 18 B = 2024 7.B = 2024 = 1 + 2024 7 +3 7 +3 7 +3 0,25 18 18 Có 72022 + 3 72024 + 3 2024 7 +3 7 +3 2022 Nên A > B 0,25 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ----- Hết -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn