![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Vinh Quang, Kon Tum
lượt xem 0
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Vinh Quang, Kon Tum" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường TH&THCS Vinh Quang, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH -THCS VINH QUANG NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truớc câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các câu sau câu nào đúng? 5 5 5 A. 5 N . B. Z . C. Z. D. Q. 3 3 2 Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N*. B.N. C. Z. D. Q. 2 Câu 3. Số đối của là 3 2 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 4. Hãy so sánh hai số hữu tỉ sau 5,2 và 1,8? A. 5,2 > 1,8. B. 5,2 < 1,8. C. Không so sánh được. D.5,2 = 1,8. Câu 5. Điền từ thích hợp vào ô trống: “Trên trục số, các điểm nằm trước gốc O biểu diễn………” A. số hữu tỉ dương. B. số 0. C. số hữu tỉ âm. D. mọi số hữu tỉ. Câu 6. Số 25 viết dưới dạng lũy thừa là A. 52. B. 53 C. 125. D. 1250. Câu 7. Kết quả của phép tính: 52.53 A. 55. B. (52) C. 51. D. 50. Câu 8. Cho biểu thức: S (1,3 – 0,3) 2024 Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của biểu thức S? 0 A. S = 0. B. S < 0. C. S > 0. D. S > 1. Câu 9. Tìm giá trị của x thỏa mãn 3x 1 25 26 16 26 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 3 3 6 Câu 10. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 0,5. B. 6,0. C. 6,789. D. 7,(3). Câu 11. Số nào sau đây là số thập phân hữu hạn? A. 4, 25. B. 8,(27). C. 5,(7). D. 24,(15). Câu 12. So sánh hai số 0,53và 0,(53) A. 0,53 0,(53). B. 0,53 0,(53). C. 0,53 0,(53). D. 0,53 0,(53). Câu 13. Kí hiệu (4) trong 1122, 5(4) chỉ ra rằng? A. Chữ số 4 là số không được lặp lại. B. Chữ số 4 là số lớn nhất. C. Chữ số 4 được lặp lại vô hạn lần. D. Chữ số 4 là số nhỏ nhất. Câu 14. Trong hình vẽ bên (hình 1), hai góc đối đỉnh là t x A. 𝑡𝑂𝑦 và 𝑥𝑂𝑧. B. 𝑡𝑂𝑥 và 𝑥𝑂𝑧 . C. 𝑧𝑂𝑦 và 𝑥𝑂𝑧. D. 𝑡𝑂𝑦 và 𝑦𝑂𝑧. O y z Hình 1 Câu 15. On là tia phân giác của góc xOy, biết xOy 600 . Số đo của góc xOn bằng: A. 600. B. 1200. C. 500. D. 300. Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có nhiều đường thẳng phân biệt song song với đường thẳng a. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước.
- Câu 17. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không phải là một định lí? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại. D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. Câu 18. Điền vào chỗ trống: “Nếu hai đường thẳng d, d' cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc trong cùng phía … thì d // d' ” A. bù nhau. B. bằng nhau. C. phụ nhau. D. kề nhau. Câu 19. Biết ABC MNP thì khẳng định nào sau đây không đúng? A. A=M . B. AB MN. C. C=N . D. C=P . Câu 20. Nếu ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’và A=A'; C=C' B=B'; thì khẳng định nào sau đây không đúng? A. ∆CAB = ∆A′B′C′. B. ∆ABC = ∆A′B′C′. C. ∆BAC = ∆B A C . D. ∆A C B = ∆ACB. B.TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính c 7 1 2 7 1 2 1 a A a) : b) . . 1 5 5 3 5 4 5 4 500 Câu 22 (1,0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết 500 ; B 1300 A b B 3 1 2 1 2 Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao? 1300 Câu 23 (1,0 điểm). Cho hai đường thẳng xy cắt x’y’ tại A.Viết tên các cặp góc đối đỉnh. Câu 24 (1,0 điểm). Giá niêm yết một chiếc ti vi ở cửa hàng là 20 000 000 đồng, Cửa hàng giảm lần thứ nhất 5% giá niêm yết của chiếc ti vi đó. Để nhanh chóng bán hết số lượng ti vi của hàng giảm thêm 2% của giá ti vi sau lần giảm giá thứ nhất. Hỏi khách hàng phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc ti vi đó sau hai lần giảm giá? ------------HẾT-------------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH -THCS VINH QUANG NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Đề 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truớc câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a , có nhiều đường thẳng phân biệt song song với đường thẳng a. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước. Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không phải là một định lí? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại. D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. Câu 3. Điền vào chỗ trống: “Nếu hai đường thẳng d, d' cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc trong cùng phía … thì d // d' ” A. bù nhau. B. bằng nhau. C. phụ nhau. D. kề nhau. Câu 4. Biết ABC MNP thì khẳng định nào sau đây không đúng? A. M . A B. AB MN. C. C N . D. C P . Câu 5. Nếu ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’và A=A'; C=C' B=B'; thì khẳng định nào sau đây không đúng? A. ∆CAB = ∆A′B′C′. B. ∆ABC = ∆A′B′C′. C. ∆BAC = ∆B A C . D. ∆A C B = ∆ACB. Câu 6. Trong các câu sau câu nào đúng? 5 5 5 A. 5 N . B. Z . C. Z. D. Q . 3 3 2 Câu 7. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N*. B.N. C. Z. D. Q. 2 Câu 8. Số đối của là 3 2 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 9. Hãy so sánh hai số hữu tỉ sau 5,2 và 1,8? A. 5,2 > 1,8. B. 5,2 < 1,8. C. Không so sánh được. D.5,2 = 1,8. Câu 10. Điền từ thích hợp vào ô trống: “Trên trục số, các điểm nằm trước gốc O biểu diễn………” A. số hữu tỉ dương. B. số 0. C. số hữu tỉ âm. D. mọi số hữu tỉ. Câu 11. Số 25 viết dưới dạng lũy thừa là A. 52. B. 53 C. 125. D. 1250. Câu 12. Kết quả của phép tính: 52.53 A. 55. B. (52) . C. 51. D. 50. Câu 13. Cho biểu thức: S (1,3 – 0,3) 20240 Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của biểu thức S? A. S = 0. B. S < 0. C. S > 0. D. S > 1. Câu 14. Tìm giá trị của x thỏa mãn 3x 1 25 26 16 26 1 A. x B. x C. x D. x 3 3 3 6 Câu 15. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 0,5. B. 6,0 . C. 6,789 . D. 7,(3) . Câu 16. Số nào sau đây là số thập phân hữu hạn?
- A. 4, 255 . B. 8,(27) . C. 5,(7) . D. 24,(15) . Câu 17. So sánh hai số 0,53và 0,(53) A. 0,53 0,(53) . B. 0,53 0,(53) . C. 0,53 0,(53) . D. 0,53 0,(53) . Câu 18. Kí hiệu (4) trong 1122, 5(4) chỉ ra rằng? A. Chữ số 4 là số không được lặp lại . B. Chữ số 4 là số lớn nhất. C. Chữ số 4 được lặp lại vô hạn lần. D. Chữ số 4 là số nhỏ nhất. Câu 19. Trong hình vẽ bên (hình 1), hai góc đối đỉnh là t x A. 𝑡𝑂𝑦 và 𝑥𝑂𝑧 B. 𝑡𝑂𝑥 và 𝑥𝑂𝑧 . C. 𝑧𝑂𝑦 và 𝑥𝑂𝑧. D. 𝑡𝑂𝑦 và 𝑦𝑂𝑧. O y z Hình 1 Câu 20. On là tia phân giác của góc xOy, biết xOy 600 . Số đo của góc xOn bằng: A. 600. B. 1200. C. 500. D. 300 . B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính 7 1 2 7 1 2 1 c a) : b) . . a A 5 5 3 5 4 5 4 1 500 Câu 22 (1,0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết 500 ; B 1300 A 1 2 b B 3 1 2 Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao? 1300 Câu 23 (1,0 điểm). Cho hai đường thẳng xy cắt x’y’ tại A.Viết tên các cặp góc đối đỉnh. Câu 24 (1,0 điểm). Giá niêm yết một chiếc ti vi ở cửa hàng là 20 000 000 đồng, Cửa hàng giảm lần thứ nhất 5% giá niêm yết của chiếc ti vi đó. Để nhanh chóng bán hết số lượng ti vi của hàng giảm thêm 2% của giá ti vi sau lần giảm giá thứ nhất. Hỏi khách hàng phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc ti vi đó sau hai lần giảm giá? ----------- HẾT -----------
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
225 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)