intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… Môn: Toán 8 (Đề A) Lớp: 8/… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng.  Câu 1: Hình bình hành ABCD (AB//CD) có A = 800, khi đó số đo của góc C là A) 1100 B) 800 C) 1000 D) 1800 Câu 2: Hình nào có trục đối xứng? A) Tứ giác B) Hình bình hành C) Hình thang D) Hình thang cân Câu 3: Hình thang ABCD trở thành hình thang cân khi A) hai đường chéo bằng nhau B) hai góc bằng nhau C) hai cạnh bên bằng nhau D) hai góc đối bằng nhau Câu 4: Tam giác ABC có MA=MB, NA=NC, BC = 6cm, khi đó MN có độ dài bằng A) 12cm B) 4cm C) 3cm D) 6cm Câu 5: Độ dài đáy lớn của một hình thang bằng 14cm, đáy nhỏ 10cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là A) 24cm B) 4cm C) 12cm D) 140cm Câu 6: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là A) hình thang vuông B) hình bình hành C) hình thang D) hình thang cân Câu 7: Kết quả của phép tính x(x + y) bằng A) 2x + y B) x2 + y C) xy + y2 D) x2 + xy Câu 8: Kết quả của phép tính (x-1)(x+1) bằng A) 2x +1 B) x2 -1 C) 2x - 1 D) x2 + x+1 Câu 9: Kết quả của phép tính (xy – 1)(xy + 5) bằng : A) x2y2 + 4xy – 5 B) 2x2y2 + 4xy – 5 C) xy + y2 D) x2y2 – 4xy – 5 Câu 10: Chọn kết quả điền vào (…) của (x + 4)2 = 16 + .... + x2 A) 8x B) 4x C) 16x D) 2x Câu 11: Chọn kết quả điền vào (…) của x3 + 1 = (x + 1)(x2 …. + 1) A) -x B) +2x C) + x D) +x3 Câu 12: Kết quả phân tích đa thức x2 – x thành nhân tử là A) x(x + 1) B) x2(1- x) C) x(x - 0) D)x(x – 1)
  2. Câu 13: Kết quả phân tích đa thức x2 – 4y2 thành nhân tử là A) (x + y)( x – 2y) B) (x + 2y)(x – 2y) C) (2x + y)(2x – y) D) (x - y)( x – 2y) 1 Câu 14: Kết quả của phép tính -3x(2x - ) là 3 A) 6x2 + x B) -6x2+ x C) -6x2+9x D) -6x2+ 1 Câu 15: Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0 A) x = 3 hoặc x = 6 B) x = 0 C) x = 0 hoặc x = 2 D) x = 2 B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (1,25đ) a) Tính giá trị biểu thức: A = a2 – 2a + 1 tại a = 101 b) Rút gọn biểu thức B = (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 Câu 17: (0,75đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – y2 + 5x – 5y Câu 18: (3,0đ) Tứ giác ABCD có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Cho M là trung điểm của EG, chứng minh 3 điểm F, M, H thẳng hàng. c) Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để tứ giác AHGC là hình thang cân. Bài làm: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  3. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… Môn: Toán 8 (Đề B) Lớp: 8/… Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng.  Câu 1: Hình bình hành ABCD (AB//CD) có B = 1100, khi đó số đo của góc D là A) 1100 B) 700 C) 1000 D) 800 Câu 2: Hình nào có tâm đối xứng? A) Tứ giác B) Hình bình hành C) Hình thang D) Hình thang cân Câu 3: Hình thang ABCD trở thành hình thang cân khi A) hai đường chéo cắt nhau B) hai góc kề một đáy bằng nhau C) hai cạnh bên bằng nhau D) hai góc đối bằng nhau Câu 4: Tam giác ABC có MA=MB, NA=NC, BC= 8cm, khi đó MN có độ dài bằng A) 10cm B) 4cm C) 3cm D) 16cm Câu 5: Độ dài đáy lớn của một hình thang bằng 10 cm, đáy nhỏ 8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là A) 2cm B) 18cm C) 8cm D) 9cm Câu 6: Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là A) hình bình hành B) hình thang vuông C) hình thang D) hình thang cân Câu 7: Kết quả của phép tính x(x + y) bằng A) 2x + y B) x2 + xy C) xy + y2 D) x2 + y Câu 8: Kết quả của phép tính (x-2)(x+2) bằng A) 2x + 4 B) x2 - 2 C) 2x - 4 D) x2 - 4 Câu 9: Kết quả của phép tính (xy – 1)(xy + 5) bằng : A) x2y2 + 4xy – 5 B) 2x2y2 + 4xy – 5 C) x2y2 – 4xy – 5 D) xy + y2 Câu 10: Chọn kết quả điền vào (…) của (x + 3)2 = 9 + .... + x2 A) 8x B) 4x C) 6x D) 2x Câu 11: Chọn kết quả điền vào (…) của x - 1 = (x - 1)(x …. + 1) 3 2 A) -x B) +2x C) + x D) +x3 Câu 12: Kết quả phân tích đa thức y2 – y thành nhân tử là A) y(y – 1) B) y2(1- y) C) y(y - 0) D) y(y + 1) Câu 13: Kết quả phân tích đa thức 4x – y thành nhân tử là 2 2
  4. A) (2x + y)( x – y) B) (x + 2y)(x – 2y) C) (2x + y)(2x – y) D) (2x - y)( x + y) 1 Câu 14: Kết quả của phép tính 3x(-2x + ) là 3 A) 6x2 + x B) -6x2+9x C) -6x2+ x D) -6x2+ 1 Câu 15: Tìm x biết : 2x2 – 6x = 0 A) x = 2 hoặc x = 6 B) x = 0 C) x = 3 D) x = 0 hoặc x = 3 B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (1,25đ) a) Tính giá trị biểu thức: A = b2 + 2b + 1 tại b = 99 b) Rút gọn biểu thức B = (a - b)3 – (a + b)3 + 2b3 Câu 17: (0,75đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – y2 + 7x + 7y Câu 18: (3,0đ) Tứ giác QPLK có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh QP, PL, LK, KQ. a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. b) Cho I là trung điểm của EG, chứng minh 3 điểm F, I, H thẳng hàng. c) Tứ giác QPLK cần thêm điều kiện gì để tứ giác QHGL là hình thang cân. Bài làm: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – Toán 8 (giữa kì 1 - Đề A) Năm học: 2020-2021 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Mỗi câu Đáp án C D A C C đúng ghi Câu 6 7 8 9 10 0,33 điểm Đáp án B D B A A câu 11 12 13 14 15 Đáp án A D B B C B. TỰ LUẬN 5 điểm Bài 1 1,25 điểm a) A = a2 - 2a + 1= (a - 1)2 0,25đ giá trị biểu thức A= 10000 0,25đ b) Rút gọn biểu thức B = (a + b)3 - (a – b)3 – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3 0,5 đ = 6a2b 0,25đ Bài 2 0,75 điểm x2 - y2 + 5x - 5y = (x2 - y2) + (5x - 5y) 0,25đ = (x - y)(x + y) + 5(x - y) 0,25đ = (x - y)(x + y + 5) 0,25đ Bài 3 3,0 điểm
  6. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ - Hình đến câu b được 0,5đ 0,25đ a) (1đ) Xét ΔABC có: E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC (gt) 0,25đ ⇒ EF là đường trung bình của ΔABC ⇒ EF // AC và EF = AC/2 (1) Xét ΔADC có: H, G theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AD, DC (gt) 0,25đ ⇒ HG là đường trung bình của ΔADC ⇒ HG // AC và HG = AC/2 (2) 0,25đ Từ (1) và (2) ⇒ HG // EF và HG = EF. ⇒ Tứ giác EFGH là hình bình hành. 0,25đ b) (0,5đ) Có EFGH là hình bình hành (ở câu a) 0,25đ Mà hình bình hành EFGH có 2 đường chéo HF và GE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Lại có: M là trung điểm của EG ⇒ điểm M cũng là trung điểm của HF Vậy 3 điểm F, M, H thẳng hàng c) (1đ) Có HG // AC (ở câu a) ⇒ tứ giác AHGC là hình thang (3) Để hình thang AHGC là hình thang cân thì HAC  ACG hay DAC  DCA ΔADC có DAC  DCA ⇒ ΔADC cân tại D ⇒ AD = DC (4)
  7. Từ (3) và (4) ⇒ hình thang AHGC là hình thang cân thì tứ giác ABCD cần thêm điều kiện AD=DC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 8 - THỜI GIAN: 60 PHÚT A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Câu 1: Nhận biết được tính chất của hình bình hành. Câu 2: Nhận biết hình có trục đối xứng. Câu 3: Biết dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Câu 4: Nắm được tính chất đường trung bình trong tam giác. Câu 5: Nắm được tính chất đường trung bình trong hình thang. Câu 6: Biết dấu hiệu nhận biết hình bình hành. Câu 7: Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Câu 8: Biết nhân hai đa thức đơn giản Câu 9: Nắm được quy tắc nhân hai đa thức. Câu 10: Biết hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Câu 11: Biết hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Câu 12: Biết phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản, Câu 13: Biết triển khai hằng đẳng thức. Câu 14: Nắm được cách nhân đơn thức với đa thức. Câu 15: Biết phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x. B. Phần Tự luận: (5 điểm) Câu 16: a) Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. b) Rút gọn được biểu thức. Câu 17: Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để phân tích một đa thức thành nhân tử. Câu 18: Biết vẽ hình chính xác. a) Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh một tứ giác là hình bình hành. b) Biết vận dụng tính chất hình bình hành để chứng minh 3 điểm thẳng hàng. c) Biết lập luận tìm điều kiện để thỏa mãn tính chất hình học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1