intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHÍNH THỨC Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép nhân đa thức Biết thực hiện phép nhân đơn thức Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Vận dụng phép nhân đơn và những hằng đẳng với đa thức, nhân hai đa thức đơn (c4) thức với đa thức, nhân hai thức đáng nhớ giản. Biết khai triển các hằng đẳng Áp dụng hằng đẳng thức để đa thức và hằng đẳng thức thức đáng nhớ đơn giản. tính giá trị biểu thức.(c17) đáng nhớ để rút gọn biểu (c1, c2, c3, c6, c9) thức.(c16a) Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 1.(6) 0.(3) 0.5 0.75 3.25 2. Phân tích đa thức Biết phân tích đa thức thành nhân Áp dụng phương pháp đặt Vận dụng các phương pháp thành nhân tử. tử đơn giản nhất(c8) nhân tử chung hoặc dùng hằng đặt nhân tử chung, dùng đẳng thức vào việc phân tích hằng đẳng thức, nhóm hạng đa thức thành nhân tử.(c7) tử vào việc phân tích đa Áp dụng phân tích đa thức thức thành nhân tử.(c16b) thành nhân tử để giải bài toán tìm x.(c5) Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.(3) 0.(6) 0.75 1.75 3. Tứ giác (tứ giác, Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu Hiểu tính chất tứ giác (hình Vận dụng được định nghĩa, Vận dụng linh hoạt các hình thang, hình nhận biết của các tứ giác. Biết tính thang, hình thang cân, hình tính chất, dấu hiệu nhận biết tính chất hình học vào thang cân, hình bình chất đường trung bình của tam bình hành), tính chất đường của các tứ giác để giải toán. giải toán. (c18c) hành); Đường trung giác, đường trung bình của hình trung bình của tam giác. Áp (c18b) bình của tam giác, thang. Biết trục đối xứng của một dụng được dấu hiệu nhận biết đường trung bình của hình, hình có trục đối xứng. các tứ giác nói trên. (Vẽ hình hình thang; phép đối (c10, c11, c12, c13, c14, c15) chính xác theo yêu cầu, c18a) xứng trục. Số câu 6 2 1 1 10 Số điểm 2.0 1. 5 0.5 1.0 5,0 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN - LỚP 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trắc nghiệm: Câu 1 (NB): Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức. Câu 2 (NB): Biết thực hiện phép nhân đa thức với đa thức. Câu 3 (NB): Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản Câu 4 (TH): Biết hoàn chỉnh hằng đẳng thức đáng nhớ Câu 5 (TH): Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x. Câu 6 (NB): Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. Câu 7 (TH): Áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 8 (NB): Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 9 (NB): Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x. Câu 10 (NB): Biết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác. Câu 11 (NB): Biết tính chất của các tứ giác. Câu 12 (NB): Biết hình có trục đối xứng. Câu 13 (NB): Biết trục đối xứng của một hình. Câu 14 (NB): Hiểu được tính chất đường trung bình của tam giác. Câu 15 (NB): Hiểu được tính chất đường trung bình của hình thang. II. Tự luận: Câu 16a (VD): Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. Câu 16b (VD): Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 17 (TH): Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. Câu 18a (TH). Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành), tính chất đường trung bình của tam giác. Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. Câu 18b (VD). Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán. Câu 18c (VDC). Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán.
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 8 CHU HUY MÂN Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm). Câu 1: Thực hiện phép tính 2 x.( x + 5 ) được kết quả là A. 2 x 2 + 10 . B. 2 x 2 + 5 . C. 2 x 2 + 10 x . D. 10x 2 . Câu 2: Tích (x-2)(x-5) bằng A. x2 + 7x + 10. B. x2 - 7x+10. C. x2 +10. D. x2 - 3x+10. Câu 3: Khai triển biểu thức ( x – 1) được kết quả là 2 A. x 2 + 2 x – 1 . B. x 2 – 2 x – 1 . C. x 2 – 1 . D. x 2 – 2 x + 1 . Câu 4: Trong hằng đẳng thức a − b = ( a − b ) ( ...) , biểu thức còn thiếu tại ... là 3 3 A. a 2 + ab − b 2 . B. a 2 + ab + b 2 . C. a 2 − ab − b 2 . D. a 2 − ab + b 2 . 1 Câu 5: Tìm x biết: x 2 0 cho kết quả là 4 1 1 x 0 x x x 0 2 2 A. 1 B. C. D. 1 x 1 1 x 2 x x 2 2 4 Câu 6: Kết quả của phép tính 3x(x-1) là A. 3x2 - 3x. B. 3x-1. C. 3x2 -1. D. 3 - x2. Câu 7: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là A. (x+4)(x+3). B. (x-4)(x-5). C. (x-4)(x-3). D. (x+4)(x-4). Câu 8: Đa thức 4x(2y - z) -7y(2y - z) được phân tích thành nhân tử là A. (2y+z)(4x-7y). B. (2y-z)(4x+7y). C. (2y+z)(4x+7y). D. (2y-z)(4x-7y). Câu 9: Giá trị của x thoả mãn 2x(x+3) +2(x+3) = 0 là A. -3 hoặc 1. B. 3 hoặc 1. C. 3 hoặc -1. D. -3 hoặc -1. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. ᄉ ᄉ ᄉ Câu 11: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A = 700 ; B = 800 ; C = 900 . Số đo góc D bằng A. 1200. B. 1000. C. 900. D. 1100. Câu 12: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây không có trục đối xứng? A. T. B. O. C. A. D. N. Câu 13: Số trục đối xứng của hình thang cân là A. 1. B. 2. C. 4. D. vô số. Câu 14: Cho ∆ABC có AB =5cm ; AC = 8cm; BC= 6cm. Các điểm D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Độ dài DE bằng
  4. A. 3cm. B. 4cm. C. 9,5cm. D. 2,5cm. Câu 15: Cho hình thang ABCD(AB//CD) có AB = 9cm, BC=12cm, DC=19cm, AD= 9cm. Các điểm E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Độ dài EF bằng A. 21. B. 12,5. C. 14. D. 28. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (1,5 điểm). a) Làm tính nhân : x2 (5x3 – x – 6) b) Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + 2 x + xy + 2 y Câu 17: (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức x 2 − 2xy + y 2 tại x = 101 và y =1. Câu 18. (3 điểm). Tam giác ABC cân tại A, có điểm M trên cạnh BC. Kẻ MD//AC và ME//AB (D AB;E AC) . a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b) Tam giác EMC là tam giác gì? c) So sánh MD + ME với AC. …Hết… NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Huỳnh Thị Thủy Tiên
  5. KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D B B A C D D A A D A B C II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Nội dung Điểm Câu 16 a) x (5x - x - 6) = x .5x - x .x - x2.6 2 3 2 3 2 (1,5đ) = 5x5 - x3 - 6x2 0,75 b) x 2 + 2 x + xy + 2 y = ( x 2 + 2 x) + ( xy + 2 y ) = x( x + 2) + y ( x + 2) = ( x + 2)( x + y ) 0,75 x 2 − 2xy + y 2 = (x − y) 2 0,25 Câu 17 Thay x = 101, y = 1 được: (0,5đ) (101-1)2 = 1002 =10000 0,25 Vẽ hình đúng 0,5 Câu 18 a) (3đ) MD / /AC MD / /AE(1) 0,25 ME / /AB ME / /AD(2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra ADME là hình bình hành 0,5 b) Ta có ᄉ ᄉ ᄉ ᄉ ABC = ACB hay ABC = ECM (1) ᄉ ᄉ ABC = EMC (2) 0,25 ᄉ ᄉ Từ (1) và (2) suy ra ECM = EMC Vậy tam giác EMC là tam giác cân tại E 0,25 c) Ta có AC = AE + EC 0,25 Mà AE = MD (ADME là hình bình hành) 0,25 EC = ME (tam giác EMC là tam giác cân tại E) 0,25 Suy ra AC = MD + ME 0,25
  6. ( Giảm câu 18c đối với học sinh khuyết tật)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2