Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: TOÁN 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá (4 -11) Tổng% TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức Điểm (12) (1) Chủ đề (2) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL Q Phép nhân đa Phép nhân đơn thức với đa 1 1 TL 1b 1,25 1 thức và những thức TN1 (1đ) hằng đẳng Hằng đẳng thức đáng nhớ 3 1 thức đáng nhớ TN2,3, TL1a 1,75 8 tiết 4 (1đ) Phân tích đa thức thành nhân 1 2 Phân tích đa tử bằng phương pháp đặt nhân TN5 0,25 thức thành tử chung nhân tử 6 tiết Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,25 bằng phương pháp dùng hằng TN6 đẳng thức Phân tích đa thức thành nhân 1 1 TL2a 1,25 tử bằng phương pháp nhóm TN6 (1đ) hạng tử Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1,0 bằng cách phối hợp các phương TL2b pháp (1đ) Đường trung Đường trung bình của tam 1 0,25 bình của tam giác TN7 4 giác của hình Đường trung bình của hình 1 0,25 thang thang TN8 3 tiết/9,3%(0,93 đ)
- Tứ giác, Hình Tứ giác 1 TN9 2,5 5 thang, hình Các tứ giác đặc biệt 2TN Hình 1 1 1 3,5 thang cân, hình 10,11 vẽ 4a TL 4a TL 4b TL bình hành, hình (0,5) (1đ) (0,5đ) 4c chữ nhật. Tính 1 (1) chất đối xứng Tính chất đối xứng TN12 0,25 12 tiết /37,5% (3, 75 đ) Tổng 12 1 3 3 1 20 Tỉ lệ phần trăm 37,5% 32,5% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN LỚP: 8 THỜI GIAN: 90 phút T Chương/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá T Chủ đề NB TH VD VDC - Nhận biết: Nhận biết kết quả của phép nhân 1TN đơn thức với đa thức Phép nhân đơn thức với đa thức - Thông hiểu: Thực hiện được phép nhân đa 1TL thức với đa thức để rút gọn đa thức. (1đ) 1 Phép Nhận biết: nhân đa - Nhận biết HĐT bình phương của một thức và tổng, hiệu. những - Nhận biết HĐT hiệu hai bình phương. 3 hằng - Nhận biết HĐT lập phương của một tổng, TN đẳng thức Hằng đẳng thức đáng nhớ hiệu. (0,75đ) đáng nhớ - Nhận biết HĐT tổng, hiệu hai lập phương. Vận dụng: Vận dụng HĐT để rút gọn và 1TL(1 tính giá trị của biểu thức. đ) Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết: Nhận biết phân tích đa thức 1TN bằng phương pháp đặt nhân tử thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân Phân tích chung tử chung. 2 đa thức Phân tích đa thức thành nhân tử Nhận biết: Nhận biết được hằng đẳng thức thành bằng phương pháp dùng hằng để phân tích được đa thức thành nhân tử 1TN nhân tử đẳng thức đơn giản. Phân tích đa thức thành nhân tử Thông hiểu: Biết nhận xét các hạng tử trong 1TL bằng phương pháp nhóm hạng tử đa thức để nhóm hợp lý và phân tích được đa (1đ) thức thành nhân tử. Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng: Vận dung linh hoạt các phương 1TL(1đ bằng cách phối hợp nhiều pháp phân tích đa thức thành nhân tử ) phương pháp Đường Đường trung bình của tam giác Nhận biết: Nhận biết được định lý đường 1TN trung trung bình của tam giác
- 3 bình của Đường trung bình của hình thang Nhận biết: Nhận biết công thức tính đường tam giác trung bình của hình thang 1TN của hình thang Tứ giác, Tứ giác Nhận biết: Nhận biết tổng các góc của một 1TN 4 các tứ tứ giác giác đặc Nhận biết: Nhận biết hình chữ nhật, hình 2 TN biệt và bình hành. tính chất Nhận biết các tính chất của hình thang cân Hình vẽ đối xứng Các tứ giác đặc biệt Nhớ các kiến thức hình học vẽ hình đơn 0,5đ giản Thông hiểu : Vẽ được hình theo yêu cầu 1TL4a(1 Chứng minh được tứ giác là hình thang đ) cân, hình bình hành, hình chữ nhật Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học vào TL4b chứng minh các yếu tố hình học (0,5đ) Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt các kiến TL4c thức đã học vào chứng minh hình học (1đ) Tính chất đối xứng Nhận biết được hình có trục đối xúng và tâm 1TN đối xứng. Tổng 12 3 3 1 Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS 19.8 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời phê Họ và tên........................................ Lớp.......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Kết quả phép nhân x(3x3 – x) là A. 3x4 – x2. B. -3x4 + x2. C. 3x4 + x2. D. 3x4 – x. Câu 2: Chọn câu đúng. A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. C. (A - B)2 = A2 + 2AB + B2. B. (A + B)2 = A2 - B2. D. (A - B)2 = (A + B)(A-B). Câu 3: Khai triển x2 – 1 theo hằng đẳng thức ta được A. (x+1)(x+1). B.x2 + 2x + 1. C. x2 + 2x - 1. D.(x+1)(x-1). Câu 4: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng: (a + b)(……………) = a3 + b3 A. a2 + ab - b2. B. a2 + ab + b2. C. a2 - ab + b2. D. a2 - ab - b2 . Câu 5: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được A. x2(x + 12). B. x(x2 + 12). C. x(x2 - 12). D. x2(x - 12). Câu 6: Phân tích đa thức x3 – 1 thành nhân tử ta được A. (x-1)(x2-x+1). B. (x-1)(x2+x+1).. C. (x-1)(x2-2x+1).. D. (x-1)(x2+2x+1). Câu 7: Đường trung bình của tam giác là A. đoạn thẳng nối đỉnh và trung điểm một B. đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh cạnh. của tam giác. C. đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc D. đường thẳng đi qua đỉnh và chia góc với cạnh đối diện. đó thành hai góc bằng nhau. Câu 8. Tứ giác ABCD là hình thang cân nếu AB // CD và điều kiện gì? A. AB = CD. B. AC = BD . C. AD // BC. D. AD = BC. Câu 9: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB // CD. B. AD = BC. C. AB//CD ; AD = BC. D. AC = BD
- Câu 10: Hình thang cân là hình thang có A. Hai cạnh bên bằng nhau. C. hai góc kề bằng nhau. B. hai canh bên song song. D. hai đường chéo bằng nhau. Câu 11: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khi đó: AB + CD AB + CD AD + BC A. MN = . B. MN = AB + CD. C. MN = . D. MN = . 3 2 2 Câu 12: Trục đối xứng của hình thang cân là A. đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân. B. đường chéo của hình thang cân. C. đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân. D. đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức P = x2 + 2xy + y2 tại x = 83 , y =17. b) Rút gọn biểu thức: 2x(4x2 – 4x – 4) – 8x(x+1)(x-1) Bài 2: (2,0 điểm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2x – y2 + 1 b) Tìm x, biết 2x2 – 2x = 0. Bài 3: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AC, I là trung điểm của AE, M là trung điểm của CD, H là trung điểm của BE. a) Chứng minh IMCH là hình bình hành. b) Chứng minh CH // IM. c) Tính góc BIM --------------------------Hết------------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Gv duyệt đề GV ra đề Trịnh Thị Thủy Nguyễn Ngọc Tuấn
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS 19.8 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 1 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi điểm. 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A D C B B B B D B C A II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Bài Lời giải vắn tắt Điểm a) P = x2 + 2xy + y2 = (x + y)2 0,5 Thay x = 83 ; y = 17 vào biểu thức P = (x+y)2 ta được: P = (83 + 17)2 = 1002 = 10000 0,25 1 Vậy giá trị của biểu thức P = x2 + 2xy + y2 tại x = 83 , y =17 là 10000 025 (2 điểm) b) (2x + 2)(4x2 - 4x + 4) – 8x(x+1)(x-1) = 8x3 + 8 – 8x(x2 – 1) 0,5 = 8x3 + 8 – 8x3 + 8x 0,25 = 8 + 8x 0,25 2 2 2 2 a. x + 2x – y + 1 = (x + 2x +1) – y 0,5 = (x + 1)2 – y2 0,25 = (x+1 + y)( x +1 – y) 0,25 2 b. 2x2 – 2x = 0. (2 điểm) 2x(x – 1) = 0 0,25 2x = 0 hoặc x – 1 = 0 0,25 x = 0 hoặc x = 1 0,25 Vậy x = 0; x = 1 0,25 3 (3,0 điểm) A B H I 0,5 E D C M a) ∆ AEB có: I là trung điểm của AE (gt) ; H là trung điểm của BE (gt) IH là đường trung bình của ∆ AEB 0,25
- 1 0,25 IH // AB và IH = AB 2 1 1 Ta lại có: MC // AB (vì CD // AB) và MC = AB (vì MC = CD ; CD = AB (ABCD là hình chữ nhật) 2 2 IH // MC và IH = MC 0,25 IMCH là hình bình hành 0,25 b) Vì IMCH là hình bình hành nên CH // IM. 0,5 c) Ta có: IH // MC và MC ⊥ BC IH ⊥ BC 0,25 ∆ BIC có: BE ⊥ IC (vì BE ⊥ AC) ; IH ⊥ BC H là trực tâm của ∆ BIC 0,25 CH ⊥ BI 0,25 Mà CH // IM nên IM ⊥ BI = 900 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 1 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng . ) + điểm TL ( làm tròn một chữ số thập phân) 3 Duyệt của Chuyên môn trường Giáo viên ra đề Nguyễn Ngọc Tuấn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn