intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 GIỮA HỌC KÌ I 2022 – 2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Nhân đa Biết thực hiện thức (3t) phép nhân đa thức với đa thức Số câu 2 (Câu 1a, 1b) 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ 100% 15% 2. Những Biết khai triển Hiểu cách tính hằng đẳng hằng đẳng thức giá trị của biểu thức đáng thức đưa được nhớ (5t) về hằng đẳng thức. Số câu 1 (câu 3a) 1 (câu 3b) 2 Số điểm 0,75 0,75 1,5 Tỉ lệ 50% 50% 15% 3. Phân tích Hiểu được các Vận dụng các đa thức thành phương pháp phương pháp phân nhân tử (6t) phân tích đa tích đa thức thành thức thành nhân tử áp dụng vào nhân tử. bài toán tìm x. Số câu 2 (câu 7a, 7b) 1 (câu 7) 3 Số điểm 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ 60% 40% 25% 4. Tứ giác (1t) Biết và vận dụng công thức tổng các góc của một tứ giác. Số câu 1 (câu 2) 1 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ 100% 7,5% 5. Hình Biết sử dụng Hiểu định Vận dụng dấu hiệu Vận dụng các thang, hình công thức tính nghĩa hình nhận biết chứng minh tính chất, dấu thang cân, đường trung thang và tính một tứ giác là hình hiệu nhận biết hình bình bình của tam được số đo hai bình hành. hình bình hành, hình giác. góc kề một hành, hình chữ nhật (15t) cạnh bên. chữ nhật vào bài tập chứng minh.
  2. Số câu 1 (câu 4) 1 (câu 5) 1 (câu 8) 1 (câu 9) 4 Số điểm 0,75 0,75 1,25 1,0 3,75 Tỉ lệ 20% 20% 33,33% 26,67% 37,5% Số câu 5 Số câu 4 Số câu 3 Số câu 12 Cộng Số điểm 3,75 Số điểm 3,0 Số điểm 3,25 Số điểm 10 Tỉ lệ 37,5% Tỉ lệ 30% Tỉ lệ 32,5% Tỉ lệ 100%
  3. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – TIN Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,5đ) Thực hiện các phép nhân sau: a) 2 x( y  1) b) ( x  2)(3x  2) Câu 2: (0,75đ) Tứ giác ABCD có A  90o , B  60o , C  80o . Tính số đo góc D Câu 3: (1,5đ) a) Khai triển hẳng đẳng thức ( x  2) 2 b) Tính giá trị của biểu thức A  x 2  6 x  9 tại x = 53 Câu 4: (0,75đ) Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính độ dài đoạn thẳng MN biết BC = 10 cm. A M N 10 cm B C Câu 5: (0,75đ) Cho hình thang EFGH (EF // GH) có E  600. Tính số đo góc H . Câu 6: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x  9 b) x 2  4 x  4  y 2 Câu 7: (1,0) Tìm x biết x 2  2 x  0 Câu 8: (1,25đ) Tam giác ABC có I là trung điểm của BC, D đối xứng với A qua M. Chứng minh rằng ABDC là hình bình hành. Câu 9: (1,0đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu của A lên BD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của HD, BC. Chứng minh rằng AM  MN ----------HẾT----------
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 GIỮA HỌC KÌ I 2022 – 2023 Câu Đáp án Biểu điểm 1 a) 2 x( y  1)  2 xy  2 x 0,75 b)( x  2)(3x  2)  3x 2  2 x  6 x  4 0,5 0,25  3x 2  8 x  4 2 Tứ giác ABCD có A  B  C  D  3600 0,25   D  3600  A  B  C  0,25  130 0 0,25 3 a) ( x  2)2  x 2  4 x  4 0,75 b) A  x 2  6 x  9  ( x  3) 2 0,5 Thay x= 53 ta được A = (53 – 3)2 = 502= 2500 0,25 4 ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC nên MN là đường trung bình của ABC 0,25 1 1  MN  BC  .10  5(cm) 2 2 0,5 5 Vì EFGH là hình thang (EF // GH) nên E  H  1800 0,25  H  1800  E  1200 0,5 6 a) 3 x  9  3( x  3) 0,5 b) x 2  4 x  4  y 2  ( x 2  4 x  4)  y 2 0,25  ( x  2) 2  y 2 0,25  ( x  2  y)( x  2  y) 0,25 7 b) x  2 x  0 2  x( x  2)  0 0,25 x  0  0,25 x  2  0 x  0  x  2 0,25 Vậy x =0 hoặc x = 2 0,25. 8 Vẽ hình đúng: A B C 0,25 I D
  5. Vì A đối xứng với D qua M nên I là trung điểm của AD hay AI = DI 0,25 Tứ giác ABDC có + BI = CI 0,25 + AI = DI 0,25 Nên ABDC là hình bình hành. 0,25 10 Vẽ đúng hình A B 0,25 I H N M D C Gọi I là trung điểm của AH nên MI là đường trung bình 1 1 của AHD  MI / / AD; MI  AD  BC  BN 2 2 Nên BNMF là hình bình hành  BF / / MN (1) 0,25 MI / / AD    MI  AB AD  AB  AMB có I là trực tâm  BI  AM (2) 0,25 (1),(2)  AM  MN 0,25 (Các cách giải thích khác mà đúng đều cho điểm tối đa).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2