
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
lượt xem 1
download

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 ---------- &&& ---------- MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 01 trang) Bài 1 (2 điểm): Rút gọn và tính giá trị biểu thức: a) A = (3x – 5) + 2(4x + 1) – x – 7 với x = -1 b) B = x(x – 1) + x – 1 với x = 10 c) C = x3 – 3x2 + 3x – 1 với x = 11 Bài 2 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 – 2x2 + x b) 64 – 9y2 c) 4x2 – 5x + 1 Bài 3 (2 điểm): Tìm x, biết: a) 2x2 – x = 0 b) (x – 5)2 – 9 = 0 c) (2x – 3)2 = (5 – x)2 Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. a) Chứng minh tứ giác BMNQ là hình bình hành. b) Kẻ đường cao AH (H ∈ BC), gọi D là điểm đối xứng với H qua N. Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật. c) Tứ giác HQNM là hình gì? Bài 5 (0,5 điểm): Tìm các cặp số (x; y) biết: y4 + y2 + x2 – 8y – 4x + 2xy + 7 = 0 ---------- HẾT ----------
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 ---------- &&& ---------- MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 01 trang) Bài 1 (2 điểm): Rút gọn và tính giá trị biểu thức: a) A = (6 - 2x) + 3(4x + 1) – 3x – 2 với x = -1 b) B = x – 1 + (x – 1)x với x = 10 c) C = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = -11 Bài 2 (2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) 81 – 4y2 c) 5x2 – 6x + 1 Bài 3 (2 điểm): Tìm x, biết: a) 3x2 – x = 0 b) (x – 3)2 – 16 = 0 c) (3x – 2)2 = (7 – 2x)2 Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác MNP nhọn (MN < MP). Gọi A, B, C lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, NP. a) Chứng minh tứ giác ABCN là hình bình hành. b) Kẻ đường cao MH (H ∈ BC), gọi D là điểm đối xứng với H qua B. Chứng minh tứ giác MDPH là hình chữ nhật. c) Tứ giác HCBA là hình gì? Bài 5 (0,5 điểm): Tìm các cặp số (a; b) biết: a2 +7 + b2 – 8b – 4a + 2ab + b4 = 0 ---------- HẾT ----------
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ---------- &&& ---------- NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM a) A = (3x – 5) + 2(4x + 1) – x – 7 a)A = (6 - 2x) + 3(4x + 1) – 3x – 2 = 3x – 5 + 8x + 2 – x – 7 =6 – 2x + 12x + 3 – 3x – 2 = 10x -10 = 7x + 7 * Thay x = -1 vào A, ta có: * Thay x = -1 vào A ta có: A = 10.(-1) – 10 = - 20 0,5đ A = 7(-1) + 7 = 0 Vậy A = -20 khi x = -1 0,25đ Vậy A = 0 khi x = -1 b) B = x(x – 1) + x – 1 với x = 10 b) B = x – 1 + (x – 1)x với x = 10 * B = x(x – 1) + x – 1 *B = (x – 1) + (x – 1)x Bài 1 = (x – 1)(x + 1)= x2 – 1 0,5đ = (x – 1)(1 + x) = x2 – 1 (2 điểm) * Thay x = 10 vào B, ta có: * Thay x = 10 vào B ta có: B = 102 – 1= 100 – 1 = 99 B = 102 – 1= 100 – 1 = 99 Vậy B = 99 khi x = 10 0,25đ Vậy B = 99 khi x = 10 c) C = x3 – 3x2 + 3x – 1 với x = 11 c) C = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = -11 * C = x3 – 3x2 + 3x – 1 = (x – 1)3 0,25đ *C = x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 * Thay x = 11 vào C, ta có: *Thay x = -11 vào C ta có: C = (11 – 1)3 = 103= 1000 C = (-11 + 1)3 = -103= - 1000 Vậy C= 1000 khi x = 11 0,25đ Vậy C= - 1000 khi x = - 11 a) x3 – 2x2 + x a) x3 + 2x2 + x = x(x2 - 2x +1) 0,25đ =x(x2 + 2x + 1) =x(x – 1)2 0,5đ = x(x + 1)2 Bài 2 (2 điểm)
- b) 64 – 9y2 b) 81 – 4y2 = 82 – (3y)2 0,25đ =92 – (2y)2 = (8 – 3y)(8 + 3y) 0,5đ =(9 – 2y)(9 + 2y) c) 4x2 – 5x + 1 c) 5x2 – 6x + 1 = 4x2 – 4x – x +1 0,25đ = 5x2 – 5x – x + 1 = 4x(x – 1) – ( x – 1) = 5x(x – 1) – (x – 1) = (x – 1)(4x – 1) 0,25đ = (x – 1)(5x – 1) a) 2x2 – x = 0 a) 3x2 – x = 0 x(x – 1) = 0 0.25 x(3x – 1) = 0 x = 0 hoặc x = 0,25đ x = 0 hoặc x = Vậy x Vậy x 0,25đ Bài 3 (2 điểm) b) (x – 5)2 – 9 = 0 b) (x – 3)2 – 16 = 0 * TH1: x – 5 = –3 * TH2: x – 5= 3 0,25đ *TH1: x – 3 = - 4 *TH2: x – 3 = 4 x=2 x=8 x = -1 x=7 Vậy x ∈ {2; 8} 0,5đ Vậy x c) (2x – 3)2 = (5 – x)2 c) (3x – 2)2 = (7 –2x)2 (2x - 3)2 – (5 – x)2 = 0 (3x – 2)2 - (7 – 2x)2 = 0 (2x – 3 – 5 + x) ( 2x – 3 + 5 – x) = 0 (3x – 2 – 7 +2x)(3x – 2 + 7 – 2x) = 0 (3x – 8)( x + 2) = 0 (5x – 9)(x + 5) = 0 *3x – 8 = 0 *x + 2 = 0 0,25đ *5x – 9 = 0 *x+5=0 x= x=-2 x= x= Vậy x ∈ {–2; } Vậy x ∈ {; } 0,25đ Vẽ hình đúng đến hết câu a 0,5đ Giống đề 1 A D N Bài 4 M (3,5 điểm) B H Q C
- a) Chứng minh tứ giác BMNQ là hình bình hành. * Xét ∆ABC có: AN = NC; QB = QC (N, Q là trung điểm của AC, BC) 0,5đ ⇒ NQ là đường trung bình của ∆ABC (Đ/n ĐTB của tam giác) ⇒ NQ // AB; NQ = AB (T/c ĐTB của tam giác) 0,25đ * BM = AB (M là trung điểm của AB) * Xét tứ giác BMNQ có: +) BM = NQ (cmt) +) BM // NQ (NQ // AB; M ∈ AB) ⇒ Tứ giác BMNQ là hình bình hành (DHNB 0,5đ hình bình hành) b) Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật. * Xét tứ giác ADCH có: +) AN = NC (N là trung điểm AC) +) HN = ND (H đối xứng với D qua N) +) AC cắt HD tại N 0,75đ ⇒ Tứ giác ADCH là hình bình hành (DHNB hình bình hành) 0,25đ * Hình bình hành ADCH có = 900 (AH BC) ⇒ Tứ giác ADCH là hình chữ nhật (DHNB hình chữ nhật) c) Tứ giác HQNM là hình gì? * Xét ∆AHC vuông tại H có HN là trung tuyến 0,25đ ứng với cạnh huyền AC ⇒ HN = AC (T/c trung tuyến ứng với cạnh huyền) * Xét ∆ABC có: +) AM = MB; QB = QC (M, Q là trung điểm của AB, BC) ⇒ MQ là đường trung bình của ∆ABC (Đ/n ĐTB của tam giác) ⇒ MN // MQ; MQ = AC (T/c ĐTB của tam giác) +) AM = MB; AN = NC (M, N là trung điểm của AB, AC) ⇒ MN là đường trung bình của ∆ABC (Đ/n 0,25đ ĐTB của tam giác) ⇒ MN // BC; MN = BC (T/c ĐTB của tam giác) * Xét tứ giác HQNM có: MN // HQ (MN // BC; 0,25đ H ∈ BC) ⇒ Tứ giác HQNM là hình thang (DHNB hình thang) * Xét hình thang HQNM có: HN = MQ ⇒ Hình thang HQNM là hình thang cân (DHNB hình thang cân)
- Bài 5 * y4 + y2 + x2 – 8y – 4x + 2xy + 7 = 0 Giống đề 1 (0,5 y – 2y2 + 1 + 2(y2 – 2y + 1) + x2 + y2 + 4 + 2xy 4 điểm) – 4x – 4y = 0 (y2 – 1)2 + 2(y – 1)2 + (x2 + y2 + 2xy) – 4(x + y) +4=0 (y2 – 1)2 + 2(y – 1)2 + (x + y – 2)2 = 0 0,25đ * Ta có: (y2 – 1)2 ≥ 0; 2(y – 1)2 ≥ 0; (x + y – 2)2 ≥ 0 * (y2 – 1)2 + 2(y – 1)2 + (x + y – 2)2 = 0 ⇒x=y=1 Vậy x = 1; y = 1 0,25đ ---------- HẾT ----------
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – TOÁN 8 Năm học 2022 – 2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số 1. Nhân đơn thức, đa thức Hiểu quy tắc nhân Vận dụng quy tắc đơn thức, đa thức để nhân đơn thức đa khai triển, rút gọn, thức để khai triển, rút tính giá trị biểu thức, gọn, tính giá trị biểu tìm x. thức. Số câu hỏi 2 1 3
- Số điểm 1,25đ 0,5đ 1,75đ Tỉ lệ 12,5% 5% 17,5% 2. Những hằng đẳng thức Nhận biết các hằng Vận dụng các hằng đáng nhớ đẳng thức đáng nhớ đẳng thức để khai triển, thu gọn biểu thức, tìm x Số câu hỏi 1 1 2
- Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ 5% 5% 10% 3. Phân tích đa thức thành Nắm được các Hiểu các cách phân Vận dụng các nhân tử phương pháp phân tích đa thức thành phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử tích đa thức thành nhân tử nhân tử để tìm x Số câu hỏi 2 2 2 6
- Số điểm 1,25đ 1,5đ 1đ 3,75đ Tỉ lệ 12,5% 15% 10% 37,5% 4. Đường trung bình của tam Nhận biết đường TB giác, hình thang của tam giác Số câu hỏi 1 1
- Số điểm 1,25 1,25 Tỉ lệ 12,5% 12,5% 5. Tứ giác, các tứ giác đặc biệt Vẽ hình, hiểu các Vận dụng các DHNB định nghĩa, DHNB, tứ giác để chứng tính chất để thực hiện minh các tứ giác đặc các bài toán chứng biệt. minh Số câu hỏi 1 1 2
- Số điểm 1,5đ 0,75đ 1,75đ Tỉ lệ 15% 7,5% 17,5% Số câu toàn bài 4 5 3 2 14 Số điểm toàn bài 3đ 4,25đ 1,5đ 1,25đ 10
- Tỉ lệ 30% 42,5% 15% 12,5% 100%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
249 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
59 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
22 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
44 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
