Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Năm học: 2023-2024 TT Chương/C Nội Mức độ Tổng hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm vị kiến NB TH VD VDC thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức 4 1 1 3 2 1 54,1% nhiều (TN1,2,3, (TN5) (TL1a) (TN6,7,8) (TL1b,c) (TL2) biến. Các 4) phép toán Biểu thức cộng, trừ, đại số nhân, chia các đa thức nhiều biến 2 1 1 6,7% Tứ giác (TN10) (TN9) Tính chất 4 1 1 1 39,2% và dấu (TN11,12, (TL3a) (TN15) (TL3b) Tứ giác hiệu 13,14) nhận biết các tứ giác đặc biệt. Tổng 9 1 3 2 3 2 1 21 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Năm học: 2023-2024 Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 4 biến. Các phép – Nhận biết (TN1,2,3,4) toán cộng, trừ, được các khái 1,(33)đ nhân, chia các niệm về đơn đa thức nhiều thức, đa thức biến nhiều biến. + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thức, các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu: 1 – Tính được giá (TN5) trị của đa thức 0,(33)đ khi biết giá trị của các biến. 1 (TL1b) 0,75đ
- Vận dụng: 3 – Thực hiện (TN 6,7,8) được việc thu 1,0 đ gọn đơn thức, đa 2 thức. (TL1 – Thực hiện a,c) được phép nhân 1,0đ đơn thức với đa thức và phép 1 chia hết một đơn (TL2) thức cho một 1,0đ đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG
- 2 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: 1 – Mô tả được tứ (TN10) giác, tứ giác lồi. 0,(33)đ 1 Thông hiểu: (TN 9) – Giải thích 0,(33)đ được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt
- Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để 4 một hình thang (TN11;12;13;14) là hình thang cân 1,(33)đ (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). 1 – Nhận biết (TL3a) được dấu hiệu để 1,0đ một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình Tính chất và hành là hình chữ dấu hiệu nhận nhật (ví dụ: hình biết các tứ giác bình hành có hai đặc biệt. đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
- Thông hiểu – Giải thích 1 được tính chất (TN15) về góc kề một 0,(33)đ đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. 1 – Giải thích (TL3b) được tính chất 1,25đ về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 10 5 5 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS TRÀ NÚ MÔN: TOÁN - Lớp 8. Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên:....................................................... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề).
- I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. x2 + y3. B. xy. C. . D. Câu 2. Hệ số của đơn thức 5x2y6 là A. 5. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 3. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. –7. B. . C. 2. D. . Câu 4. Phần biến của đơn thức là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Giá trị của đa thức tại x = 1, y = –1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Thu gọn đa thức ta được A. . B. C. D. . Câu 7. Kết quả của phép nhân và 4z3 là A. xyz3. B. . C. . D. Câu 8. Kết quả của phép chia cho là A. 5y. B. . C. 5x2y. D.
- Câu 9. Hình bình hành ABCD có . Số đo góc C là A. 1000. B. 700. C. 1100. D. 1800. Câu 10. Hãy chọn câu sai trong các câu sau: A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác. B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180°. C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360°. D. Tứ giác ABCD là hình gồm các đoạn thẳng AB, BC, DC, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng. Câu 11. Hình thang có ..... là hình thang cân. Cụm từ điền vào chỗ ..... là A. hai đáy bằng nhau. B. hai cạnh bên bằng nhau. C. hai đường chéo bằng nhau. D. hai cạnh bên song song. Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình bình hành có hai cạnh đối song song là hình thoi. B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. Câu 14. Tứ giác ở hình bên là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
- D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 15. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH. Tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình D. Hình thoi. vuông. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) a/ Tìm đa thức M biết: M – 5x2 + 2xy = 6x2 + 9xy – y2. b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = 2. c/ Thực hiện phép chia: . Bài 2: (1,0 điểm) Một bức tường hình chữ nhật được trang trí bởi hai tấm giấy dán tường hình chữ nhật có cùng chiều cao 2x (m) và có diện tích lần lượt là 2x2 (m2) và 5xy (m2). Viết biểu thức tính chiều rộng của bức tường? Bài 3: (2,25 điểm) Cho ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB (D AB); ME vuông góc AC (E AC). a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? b) Kẻ đường cao AH của ABC; trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA; trên tia đối của tia HB lấy điểm K sao cho HK = HB. Chứng minh AK vuông góc IC. -----------Hết---------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2023-2024 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,(33)điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B A D A B D C B C D A B C PHẦN II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Nội dung Điểm 2 2 2 a/ M – 5x + 2xy = 6x + 9xy – y M = 6x2 + 9xy – y2 + 5x2 – 2xy 0,25 M = (6x2 + 5x2) + (9xy – 2xy) – y2 0,25 Bài 1 M = 11x2 + 7xy – y2. 0,25 (1,75 điểm) b/ Thay x = 1 và y = 2 vào đa thức M, ta được: M = 11.12 + 7.1.2 – 22 0,25 = 21. 0,25 c/ = (15x2y4 : 5x2y) + (–4x3y3 : 5x2y) + (20x2y : 5x2y) 0,25 = 3y3 – xy2 + 4. 0,25 Chiều rộng tấm giấy thứ nhất: 2x2 : 2x = x ( m) 0,25 Bài 2 Chiều rộng tấm giấy thứ hai: 5xy : 2x = y (m) 0,25 (1,0 điểm) Chiều rộng của bức tường: x + y (m) 0,5
- - Vẽ được hình phục vụ cho câu a 0,25. - Vẽ được hình phục vụ cho câu b 0,25. 0,25 Bài 3 0,25 (2,25 điểm) 0,25 a/ Tứ giác ADME có: =(gt) 0,25 suy ra ADME là hình chữ nhật. 0,25 b/ Nối I với K. Chứng minh được ABIK là hình bình hành 0,25 Suy ra AB //IK nên IK vuông góc AC Xét AIC có CH vuông góc AI (gt) 0,25 IK vuông AC (chứng minh trên) Suy ra K là trực tâm của AIC Nên AK vuông góc IC. GV duyệt đề GV ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 17 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 30 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn