intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 (HSKT) Mức độ Tổng đánh giá (12) Nội dung/đơ (4 - 11) TT Chương/ n vị Vận Số câu (1) Chủ đề Nhận Thông Vận kiến dụng Điểm (2) biết hiểu dụng thức cao % (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn C1; C2; Bài 1a 3 câu thức. C3 2,0 1,0 đ 1,0 đ 20% Đa thức, Đa thức bậc, số C4; C5; 3 câu hạng tử C6. 1,0 1 (15 tiết) của đa 1,0 đ 10 % thức. Phép 2 câu cộng và C7 Bài 2 phép trừ 1,33 0,33 đ 1,0 đ đa thức. 13,3 % Phép 2 câu nhân đa C8; C9 0,67 thức. 0,67 đ 6,7% Phép Bài 1b câu chia đa 1,5 đ 1,5
  2. thức cho 5% đơn thức 1 câu C13 Tứ giác 0,33 0,33 đ 3,3 % Tính C10, C12, Bài 3 Bài 3 a, 7 câu chất và C11, C15 C14 Vẽ hình 3b 3,17 dấu hiệu nhận 0,5 đ biết các 1,0 đ 0,67 đ 1,0 đ 31,7 % tứ giác đặc biệt: Tứ giác Hình 2 (15 tiết) thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng 18 câu 9 6 câu Tổng 10 3,0 1,0 2,0 2,0 2,0 điểm Tỉ lệ % 40% 40% 20% 100
  3. Tỉ lệ 100 80% 20% chung MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 (HSKT) MÔN TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài 60 phút.) Cấp độ Vận dụng Thông Chủ đề Nhận biêt hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ChươngI. Đa thức Đơn thức Biết đơn thức, bậc
  4. của đơn thức, hệ số, đơn thức đồng dạng. (C1; C2; C3; B.1a). Số câu 3 3 Số điểm 1, 1,0 0 2,0 Đa thức, Biết đa Biết cộng, Vận dụng các phép thức, bậc trừ, nhân, các phép tính cộng, của đa hai đa thức, tính cộng, trừ, nhân, thức, biết biết thu gọn trừ, nhân đa chia đa số hạng tử đa thức. thức để tính thức. của đa Biết chia đa giá trị của thức. (C4; thức cho đa thức. C5;C6). đơn thức. (B.2). (C7; C8; C9; B.1b). Số câu 3 3 1 7 Số điểm 1,0 1,0 1,5 1,0 4,5 Chương Biết hình - Biết hình Vận dụng III. Tứ thang, hình thang cân, được định giác (tứ thang cân, hình bình nghĩa, tính giác, hình hình bình hành, hình chất, dấu thang, hành, hình thang cân. hiệu nhận hình thang thoi. (C10; - Biết số đo biết của các cân, hình C11; C15). các góc của tứ giác để bình hành, tứ giác, của giải toán. hình chữ hình thang. (B.3a; 3b).
  5. nhật, hình (C12; thoi và C13;C14). hình - Biết vẽ vuông). hình. Số câu 3 3 7 Số điểm 1,0 1,0 0,5 1,0 3,5 TS câu 1 12 3 18 TS điểm 4,0 4,0 2,0 10 Tỉ lệ 80% 20% 100%
  6. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Từ câu 1 - 15) Câu 1. Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau? A. 4x2 + y. B. 2xy2. C. x2. D. Câu 2. Đơn thức -3x2 y z3 có bậc A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Đơn thức – x2y3 có hệ số
  7. A. 1. B. -1. C. 2. D. 3. Câu 4. Biểu thức nào là đa thức ? A. B. C. xy2 - xz. D. Câu 5. Cho đa thức A = 3xy3 - 2x3 + 5xy – 1. Đa thức A có bậc A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Cho đa thức A = -4x2y + 3xy + 1. Đa thức A có bao nhiêu hạng tử? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 7. Cho đa thức P = x - 1 và Q = 1 - x A. P - Q = 0. B. P + Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2. Câu 8. Tích (x - y)(x + y) có kết quả bằng A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D . x2 + 2xy + y2. Câu 9. Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2. Câu 10. Tứ giác là hình thang vì có A.. B. . C. . D. Câu 11. Hình thang cân có A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo vuông góc. C. hai góc đối bằng nhau. D. hai cạnh đáy bằng nhau.
  8. Câu 12. Cho các câu sau a) Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bù nhau là một hình bình hành. b) Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bằng nhau là một hình chữ nhật. c) Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là một hình thang cân. Số các câu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 13. Tứ giác có . Số đo bằng A. B. C.. D. Câu 14. Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. 1050 và 450. B.1050 và 850. C. 1050 và 750. D. 1150 và 650. Câu 15. Tứ giác là hình bình hành nếu A. AB = CD. B. AB // CD, AD = BC. C. AB = CD; AD = BC. D. AD = BC. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Bài 1. (2,5 điểm) a) (1,0 điểm) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 2,5x; 4x3y2; -8x2y3; x; 9x3y2; ; -3x. b) (1,5 điểm) Thực hiện phép chia: Bài 2. (1,0 điểm) Cho 2 đa thức M = và N = Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1, y = -2. Bài 3. (1,5 điểm)
  9. Cho tam giác ABC, M là một điểm nằm giữa B và C. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB, AC, chúng cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại N, P. a) Hỏi tứ giác ANMP là hình gì? Vì sao? b) Nếu tam giác ABC cân tại A thì điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANMP là một hình thoi? ---Hết--- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỂ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - TOÁN 8 NĂM HỌC 2023- 2024 (Đề HSKT) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B C D A B C D D A D A B C II.TỰ LUẬN ( 5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a) -8x2y3; Bài 1 ; 0,33 (1,5 điểm) 2,5 x; x; -3x. 0,33 0,34 b) = 1,0 = 0,5 M = và N =
  10. Bài 2 M+N=+ (1,0 điểm) 0,25 = ++ = 0,25 Tại x = 1, y = -2 ta có: 0.25 2 2 M + N = 5.1 + 2.1.(-2) -2.(-2) 0,25 = 5 – 4 – 8 = -7. Bài 3 Hình vẽ đúng phục vụ câu a, b (2,5 điểm) 0,5 a) Xét tứ giác ANMP, ta có: NM // AC hay NM // AP (vì P ∈ AC) (gt) MP // BA hay MP // NA (do N ∈ AB) (gt) Tứ giác ANMP có NM // AP và MP // NA nên là hình 0,25 bình hành (theo định nghĩa). 0,25 b) Để hình bình hành ANMP là hình thoi thì tia AM phải là tia phân giác của góc A mà tam giác ABC cân tại A nên M là trung điểm của BC. 0,5 * Lưu ý:
  11. 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng . ) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). Người duyệt đề Người ra đề Châu Thị Ngọc Hồng Nguyễn Thị Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2