intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi vào bài làm chỉ 01 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 3xy2 D. 5xyz2 Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. C. D. 0 B. Câu 3. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: ; ; ; A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Thu gọn ta được: A. 12 B. 24 C. D. Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. B. C. D. Câu 6. Tìm n là số tự nhiên để phép chia là phép chia hết A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Chọn câu trả lời đúng: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: 1
  2. A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD D. Câu 8. Hãy chọn câu sai: A.Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi B. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi D. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi Câu 9. Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là . Góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A. B. C. D. Câu 10. Cho tứ giác ABCD, trong đó có . Tổng bằng: A. B. 2000 C. 1600 D. 1500 Câu 11. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất: A. Bằng nhau, vuông góc với nhau B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Là phân giác của các góc của hình vuông D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. vuông C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm). Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá vở đã giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển. a) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng. b) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a. Câu 14 (2,5 điểm). Cho đa thức A = xy2 + 4x2y3 – 3x3y4 a) Tìm đa thức B biết A – B = 3x2y3 + xy2 – 3x3y4 b) Tìm đa thức C biết C . (-2xy2) = A c) Tính giá trị của C với x = -1 và y = 2 Câu 15 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By song song với AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M với trung điểm P của AB, đường MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H. 2
  3. a) Chứng minh tứ giác AQHM là hình thang. b) Tứ giác AMBQ là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh tam giác PIQ cân. Câu 16 (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức B = x2006 – 11.x2005 + 11.x2004 - ...+11x2 - 11x – 3 tại x = 10. ........................ Hết ....................... Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C A B B B B B D A D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 3
  4. Câu Lời giải Điểm 13 0,5 Đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng là: (1,0đ) (x + 30).(y - 2000) = xy – 2000x + 30y – 60000 Bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a là bậc 2 0,5 14 a) B = (xy2 + 4x2y3 – 3x3y4 ) - (3x2y3 + xy2 – 3x3y4 ) = x2y3 1 (2,5đ) b) C = (xy2 + 4x2y3 – 3x3y4 ) : (-2xy2) = – 0,5 – 2xy + 1,5 x2 y2 1 c) Tại x = -1 và y = 2 thì C = – 0,5 + 4 + 6 = 9,5 0,5 15 Hình vẽ đúng, viết đúng giả thiết, kết luận. 0,5 (3,0đ) a) Chứng minh được tam giác APQ và tam giác BPM bằng nhau 0,5 => PQ = PM => Tứ giác AQBM là hình bình hành => QB//MA => QH MA 0,5 - Kết luận tứ giác AQHM là hình thang b) Hình bình hành AMBQ có góc MAQ vuông nên AMBQ là hình chữ nhật 1,0 4
  5. c) - Chứng minh PQ = - Chứng minh PI = 0,5 - Suy ra PQ = PI => Kết luận cân tại P 16 Vì x = 10 nên thay 11 = x + 1 vào B ta có: (0,5đ) B = x2006 – 11.x2005 + 11.x2004 - ...+11x2 - 11x – 3 0,25 = x2006 – (x+1).x2005 + (x+1).x2004 - ...+(x+1)x2 – (x+1)x – 3 = x2006 - x2006 – x2005 + x2005 + x2004 - ...+ x2 - x2 - x – 3 = - x – 3 = - 13 0,25 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hoàng Thị Bích Hằng Phạm Thị Hồng Huế Nguyễn Thị Thu Hương 5
  6. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ Nội Tổng % điểm đánh dung/ giá Chủ Đơn TT Vận đề vị Nhận Thôn Vận dụng kiến biết g hiểu dụng cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Chươ 1.1. ng 1: Nhận 7,5% Phép biết 1 2 (0,75 nhân về (0,25) (0,5) điểm) và đơn phép thức. chia 1.2. 1 1 1 22,5% các đa Phép (1đ) (0,25) (1 đ) (2,25 thức chia điểm) đơn thức cho đơn thức; 6
  7. đa thức cho đơn thức 1.3. 20% Tính (2 1 1 giá trị 1 điểm) (0,5 (0,5 của ( 1 đ) đ) đ) biểu thức 2.1. 5% 1 1 Tứ (0,5 (0,25) (0,25) giác điểm) 2.2. 12,5% 2 Hình (1,25 thang, 1 1 điểm) hình (0,25) ( 1 đ) thang cân 2.3 12,5% Chươ Hình 1 1 (1,25 ng 1 bình (0,25) ( 1 đ) điểm) Tứ hành giác 2.4. 12,5% Hình 1 1 (1,25 chữ (0,25) ( 1 đ) điểm) nhật 2.5. 5% 1 1 Hình (0,5 (0,25) (0,25) thoi điểm) 2.6 2,5% 1 Hình (0,25 (0,25) vuông điểm) Tổng: 1 6 4 2 1 20 Số 1 1,5 4 1,5 0,5 (10 điểm) 6 câu 1,5 Điểm Tỉ lệ 25% 55% 15% 5% 100% % Tỉ lệ 80% 20% 100% chung 7
  8. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, Nội dung Đơn vị kiến TT kĩ năng cần Vận dụng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, cao đánh giá Nhận biết: 1. Chươ - Nhận biết ng 1 đơn thức, Đa thức đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn 1.1. Đơn thức. thức - Đa Thông hiểu: 1 2 thức - Thu gọn đơn thức, nhận biết đơn thức đồng dạng, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. 1 Nhận biết: - Nhận biết phép chia đơn thức cho đơn thức; đa 1.2. Phép thức cho trừ Phép đơn thức. chia đơn Thông thức cho hiểu: 1 2 đơn thức; - Hiểu được đa thức cho khi nào 1 đơn thức đơn thức chia hết cho 1 đơn thức. Thực hiện các phép tính cộng trừ đa thức 1.3. Giải Nhận biết: 1 1 1 toán tìm giá - Nhận biết trị của biểu được cách thức nhân một đa 8
  9. Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT kiến thức, Vận dụng kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kĩ năng cần cao thức cụtra, kiểm thể. Thông hiểu - Trình bày được cách nhân một đa thức cụ thể. - Tính được giá trị của biểu thức. Nhận biết: - Nhận biết được tổng 2.1 Tứ giác 1 1 số đo các góc của một tứ giác. Nhận biết : 2.2 Hình Nhận biết thang, hình được hình 1 1 thang cân thang, hình thang cân. Vận dụng: Vận dụng dậu hiệu nhận biết 2.3 Hình hình bình 1 1 bình hành hành để chứng minh 2 2. Chương một tứ giác 1 là hình bình Tứ giác hành. Vận dụng: Vận dụng dậu hiệu nhận biết 2.4 Hình hình bình 2 chữ nhật hành để chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Nhận biết: Nhận biết 2.5 Hình được một tứ 1 1 thoi giác là hình thoi. Nhận biết: Nhận biết 2.6 Hình được một tứ 1 vuông giác là hình vuông. Tổng 7 10 2 1 9
  10. 10
  11. TIẾT 15+16. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I (ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra học sinh các kiến thức từ tiết 1 đến tiết 13 các quan hệ giữa chúng và sự kết nối với kiến thức đã học trước đó. - Hiểu và vận dụng chính xác các thuật ngữ - khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức, đa thức, hạng tử (của một đa thức), đa thức thu gọn, bậc của đa thức. Tính giá trị của biểu thức tại các giá trị cho trước của biến 2. Năng lực - Hoàn thiện các kĩ năng tính toán với đa thức: cộng, trừ, nhân và chia đa thức cho đơn thức (khi chia hết); tính giá trị của đa thức tại những giá trị đã cho của các biến. 3. Phẩm chất - Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng. - Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn. - Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: SGK 2 - HS: - SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC N Kiểm diện Lớp gà Ngày S Ngày S Ngày S Ngày S Ngày S Ngày S y S S S S S S so 8A ạn 8B : 8C 15 /1 0/ 20 23 . A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Giúp HS có hứng thú với nội dung bài học thông qua một số bài tập tắc nghiệm tổng hợp . b) Nội dung: HS thực hiện làm và trả lời nhanh phần bài tập trắc nghiệm theo sự hướng dẫn của GV. c) Sản phẩm: HS trả lời được đáp án và giải thích được tại sao chọn đáp án đó. d) Tổ chức thực hiện: GV giao đề cho HS làm bài J. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi vào bài làm chỉ 01 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 3xy2 D. 5xyz2
  12. Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A. C. D. 0 B. Câu 3. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: ; ; ; A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Thu gọn ta được: A. 12 B. 24 C. D. Câu 5. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. B. C. D. Câu 6. Tìm n là số tự nhiên để phép chia là phép chia hết A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Chọn câu trả lời đúng: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD D. Câu 8. Hãy chọn câu sai: A.Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi B. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của 1 góc là hình thoi D. Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi Câu 9. Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là . Góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A. B. C. D. Câu 10. Cho tứ giác ABCD, trong đó có . Tổng bằng: A. B. 2000 C. 1600 D. 1500 Câu 11. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất: A. Bằng nhau, vuông góc với nhau B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. Là phân giác của các góc của hình vuông D. Cả A, B, C đều đúng Câu 12. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. vuông C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm). Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá vở đã giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển. c) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng. d) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a. Câu 14 (2,5 điểm). Cho đa thức A = xy2 + 4x2y3 – 3x3y4 d) Tìm đa thức B biết A – B = 3x2y3 + xy2 – 3x3y4 e) Tìm đa thức C biết C . (-2xy2) = A
  13. f) Tính giá trị của C với x = -1 và y = 2 Câu 15 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By song song với AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M với trung điểm P của AB, đường MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H. d) Chứng minh tứ giác AQHM là hình thang. e) Tứ giác AMBQ là hình gì? Vì sao? f) Chứng minh tam giác PIQ cân. Câu 16 (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức B = x2006 – 11.x2005 + 11.x2004 - ...+11x2 - 11x – 3 tại x = 10. ........................ Hết ....................... Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C A B B B B B D A D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Lời giải Điểm 13 0,5 Đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng là: (1,0đ) (x + 30).(y - 2000) = xy – 2000x + 30y – 60000 Bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a là bậc 2 0,5
  14. 14 a) B = (xy2 + 4x2y3 – 3x3y4 ) - (3x2y3 + xy2 – 3x3y4 ) = x2y3 1 (2,5đ) b) C = (xy2 + 4x2y3 – 3x3y4 ) : (-2xy2) = – 0,5 – 2xy + 1,5 x2 y2 1 c) Tại x = -1 và y = 2 thì C = – 0,5 + 4 + 6 = 9,5 0,5 15 Hình vẽ đúng, viết đúng giả thiết, kết luận. 0,5 (3,0đ) a) Chứng minh được tam giác APQ và tam giác BPM bằng nhau 0,5 => PQ = PM => Tứ giác AQBM là hình bình hành => QB//MA => QH MA 0,5 - Kết luận tứ giác AQHM là hình thang b) Hình bình hành AMBQ có góc MAQ vuông nên AMBQ là hình chữ nhật 1,0 c) - Chứng minh PQ = - Chứng minh PI = 0,5 - Suy ra PQ = PI => Kết luận cân tại P 16 Vì x = 10 nên thay 11 = x + 1 vào B ta có: (0,5đ) B = x2006 – 11.x2005 + 11.x2004 - ...+11x2 - 11x – 3 0,25 = x2006 – (x+1).x2005 + (x+1).x2004 - ...+(x+1)x2 – (x+1)x – 3 = x2006 - x2006 – x2005 + x2005 + x2004 - ...+ x2 - x2 - x – 3 = - x – 3 = - 13 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2