intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. PHÒNG GD &ĐT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I QUẬN LONG BIÊN Năm học: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG Môn: Toán – Lớp 8 Tổng Mức độ đánh giá Chương % điểm Nội dung/ Chủ đề Vận TT đơn vị Nhận kiến Thôn Vận dụng thứcbiết g hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Đơn thức TN nhiều Câu biến 1 1, 2, Đa - Đa 3 thức thức 0,75đ nhiều nhiều biến biến 22,5% (16 - tiết) Hằng TN TL TL đẳng Câu 13a 13b thức 4, 5 0,5đ 0,5đ đáng 0,5đ nhớ - Phân thức đại số - Tính chất cơ bản của Phân phân TN TN thức thức Câu TL 14 TL 14 TL 14 2 Câu TL 16 đại số đại số 6, 7, a b c 4,0% 9 1đ (15 - Các 8 1đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ tiết) phép 0,75đ toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 4 Các - TN TL 15 TN TL 15 TL 15 37,5% hình Hình Câu a Câu b c khối chóp 10, 11 1đ 12 1đ 1đ trong tam 0,5đ 0,25đ thực giác
  2. đều - Hình chóp tứ tiễn giác (5 đều tiết) và hình học phẳng 7 Tổng 10đ 2đ 2đ 1đ 2đ 2đ 1đ điểm 8 Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ 100% 62,5% 37,5% chung
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá SỐ VÀ ĐẠI NB TH VD VCD SỐ 1 Đ Nhận biết: TN 1, 2, 3 Đơn thức a – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, nhiều biến. đa thức nhiều biến. Đa thức t – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất nhiều biến h thức, hằng đẳng thức. ứ Hằng đẳng Thông hiểu: c thức đáng – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị nhớ của các biến. n – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình h phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình i phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và ề hiệu hai lập phương. u Vận dụng: TL 13b – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa b thức. i – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa ế thức và phép chia hết một đơn thức cho một n đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân
  4. tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. P Nhận biết: TN 6, 7,8 h – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về â phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác n Phân thức định; giá trị của phân thức đại số; hai phân đại số. thức bằng nhau. t Tính chất Thông hiểu: h cơ bản của – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân ứ phân thức thức đại số. c đại số. Các TL 14a TL Câu 16 2 Vận dụng: phép toán Câu 14c – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, đ cộng, trừ, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai ạ nhân, chia phân thức đại số. i các phân – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết thức đại số hợp, phân phối của phép nhân đối với phép s cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số ố đơn giản trong tính toán. HÌNH HỌC Số câu hỏi theo mức độ nhận thức VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC NB TH VD VDC PHẲNG 4 C Hình chóp Nhận biết TN 10, 11 a tam giác – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) ́ đều, hình được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ c chóp tứ giác đều. giác đều Thông hiểu h – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình
  5. chóp tứ giác đều. Vận dụng TL 15a TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn Câu 15c với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. i ̀ n h k h ố i t r o PHÒNG GDĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 8 (Thời gian làm bài : 90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng:
  6. Câu 1: Đơn thức nào sau đây có bậc là có hai biến, hệ số . , A.. B.. C. . D.. Câu 2: Bậc của đa thức là A. 3 B.6 B. 8 D. 24 Câu 3: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức . A. . B. . C. . D. Câu 4: Khai triển hằng đẳng thức ta được A. . B. . C. . D. Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức ta được A. . B. . C. . D. . Câu 6: Kết quả của phép tính bằng A. . B. . C. . D. Câu 7: Điều kiện của biến để phân thức có nghĩa là A. . B. . C. . D. và . Câu 8: Rút gọn phân thức ta được: A. . B. . C. D. . Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ, khi đó diện tích xung quanh của hình chóp bằng: S 12 cm B C O I A 10 cm D A. . A. . B. . D. . Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao là , cạnh đáy là là :
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 12: Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình A. Tam giác đều C. Tam giác có 3 cạnh không bằng nhau B. Tam giác cân D.Tam giác vuông II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm). Rút gọn biểu thức. a) b) . Câu 2.(2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) b) c) d) Câu 3.(0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: với ; Câu 4.(1,0 điểm) Cho biểu thức . ĐK a) Chứng minh b) Tìm các giá trị nguyên của sao cho biểu thức đạt giá trị nguyên. Câu 5.(1,5 điểm) Cho cân tại A .Kẻ BH vuông góc với AC biết AH=3cm,HC=2cm a) Tính AB và BC b) Kẻ CK vuông góc với AB,CK cắt BH tại I .Tính biết c) Chứng minh cân Câu 6.(1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức --------------------------------------------------------
  8. PHÒNG GDĐT QUẬN LONG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán - Lớp 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A B C B D A C D D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Nội dung Điểm Bài
  9. a) 0,5 1 (1đ) b) 0,5
  10. 2 a) 0,5 (2.0 đ) b) 0,5
  11. c) 0,5 d) 0,5
  12. Ta có . 0,5 3 (0,5 đ) a)Chứng minh được với . 0,5 b) Ta có: Để thì . 4 Vì nên . Do đó là ước của 4. (1,0đ) Ta có bảng sau: 2 -2 4 -4 0,5 3 1 4 0 6 -2 Kết họp đk và Vậy thì nhận giá trị nguyên a) AB=AC=5cm 0,5
  13. A K H I Pytago tính BH=4cm và BC= B C b)Tính được theo định lí tổng 4 góc trong tứ giác 0,5 5 (1,5đ)
  14. c)Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau 0,5 Từ đó suy ra cân Đk: 0,25 Cách1:Tách tử thành các nhóm có nhân tử chung vởi mẫu Đặt 0,25 6 Cách 2: Tách P thành tổng của 1 số và 1 phân thức không âm (1 đ) 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được đủ số điểm câu tương ứng. Người ra đề Tổ trưởng duyệt Ban giám hiệu duyệt Phạm Thị Phương Nguyễn Sơn Tùng Nguyễn Thị Soan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2