Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: TOÁN LỚP 8 - NĂM HỌC 2023 – 2024 A. BẢNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 10% 1.1. Đơn thức, đa thức 3 (1 điểm) Chương 1: 1.2. Phép chia đơn thức cho đơn 41,7% Phép nhân thức; đa thức cho đơn thức. Nhân 2 2 2 1 1 (4,17 1 và phép đa thức với đa thức. điểm) chia các đa 6,7% thức 1.3 Những hằng đẳng thức đáng 2 (0,67 nhớ. điểm) 3,3% 2.1 Tứ giác 1 (0,33 điểm) 2 Chương 1 3,3% 2.1 Hình bình hành, Hình thang, Tứ giác 1 1 (0,33 hình thang cân. điểm) 2.3 Hình chữ nhật, Hình thoi, 35% 3 1 1 Hình vuông. (3,5 điểm) Tổng: Số câu 12 3 3 2 1 21 Điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 (10 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 8 Tổng Số câu: 12 6 2 1 Số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% C. ĐỀ KIỂM TRA:
- PHÒNG GD& ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ GỒM 02 TRANG MÃ ĐỀ A Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ................Lớp:........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1.C) Câu 1. Thực hiện phép tính a.( 2021a + 2022 ) được kết quả là A. 2021a + 2022 . B. 2021a 2 + 2022a . C. 2021a 2 − 2022a . D. 2021a 2 − 2022 . Câu 2. Khai triển biểu thức ( x – 1) được kết quả là 2 A. x 2 − 2 x + 1 . B. x 2 + 2 x + 1 . C. x 2 − x + 1 . D. x 2 + x + 1 . Câu 3. Biểu thức x 2 − 25 bằng biểu thức nào sau đây? A. 25 − x 2 . B. (5 − x).(5 + x) . C. ( x − 5).( x + 5) . D. (25 − x).(25 + x) . Câu 4. Kết quả của phép chia (15 x 3 y 4 − 12 x 4 y 3 z ) : 3 x 3 y 3 là A. 5 y − 4 z . B. 5 y + 4 xz . C. 5 y − 4 x . D. 5 y − 4 xz . Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức 1 1 C. x 3 + y . x3 − 1 A. x + . B. x y − xy . 2 D. . y 2 y Câu 6. Thương của phép chia 10 x 2 y 4 : 2 xy 3 là A. 5xy . B. 5y . C. 5x 2 y . D. 5y 2 . ( ) 3 Câu 7. Đa thức x 4 y − x 2 y 5 + 9 x 4 y 5 − x 2 y 2 − xy + 7 có bậc bằng A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 9. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. ᄉ ᄉ ᄉ Câu 10. Tứ giác ABCD có số đo các góc: A = 1100 ; B = 1200 ; D = 800 . Số đo góc C bằng A. 1100. B. 1200. C. 800. D. 500. Câu 11. Tìm câu Sai trong các câu sau A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông. Câu 12. Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M và N lần lựơt là trung điểm của AB và AC. Độ dài của MN là A. 10cm. B. 5cm. C. 20cm . D. 2,5cm. 2 3 Câu 13. Đơn thức 9x y z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
- A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 3xy2 D. 5xyz2 Câu 14. Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là: A. – 16 B. 0 C. - 14 D. 2 Câu 15. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức A = ( x − y ) − ( y − z ) − ( z − x) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A tại x = 1 và y = 2 Bài 2. (2,0 điểm) a) Tính: (x 2 − 2 x + 1) ( x − 1) b) Chứng minh rằng ( 5n + 2 ) − 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n. 2 Bài 3. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N. a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật. b) Gọi O là trung điểm MN, chứng minh điểm O cũng là trung điểm của AC. --------------HẾT-------------
- PHÒNG GD& ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ GỒM 02 TRANG MÃ ĐỀ B Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ................Lớp:........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1.C) Câu 1. Thực hiện phép tính 3 x . ( 2 x + 5 ) được kết quả bằng 2 A. 6 x 3 + 15 x 2 . B. 6 x 3 + 15 x . C. 6 x 2 + 15 x 2 . D. 6 x 3 + 5 . Câu 2. Khai triển biểu thức ( 2 – x ) được kết quả bằng 2 A. 4 − 4 x − x 2 . B. 4 + 4 x + x 2 . C. 4 − 4 x + x 2 . D. 4 − 2 x + x 2 . Câu 3. Biểu thức x 2 − 25 bằng biểu thức nào sau đây? A. 25 − x 2 . B. (5 − x).(5 + x) . C. ( x − 5).( x + 5) . D. (25 − x).(25 + x) . Câu 4. Kết quả phép chia (42 x 5 y 4 − 44 x 4 y 5 ) : 2 x 4 y 4 bằng A. 21x + 22 y . B. 21x − 22 y . C. 21xy − 22 y . D. 21x − 22 . Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức x 2 5 1 C. x3 + 2 y . x3 − 1 A. x + . B. x y − xy − 8 . D. − 1. y 7 2 y Câu 6. Thương của phép chia 10 x 2 y 4 : 2 xy 3 là A. 5xy . B. 5 y . C. 5x 2 y . D. 5y 2 . ( ) 3 Câu 7. Đa thức x 4 y − x 2 y 5 + 9 x 4 y 5 − x 2 y 2 − xy + 7 có bậc bằng A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 8. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 9. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 10. Tứ giác ABCD có A = 800 , ᄉB = 900 , ᄉC = 1200 thì số đo góc D bằng ᄉ A. 1100. B. 700. C. 1400. D. 1000. Câu 11. Trong các câu sau câu nào đúng. A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình thoi. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Câu 12. MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD). Có AB = 10cm, CD = 20cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 15cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 30cm.
- Câu 13. Đơn thức 15x4y2z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 5x5yz B. 3xy2z2 C. -6xy2z D. -5xyz2 Câu 14. Giá trị của biểu thức (x2 - 4x + 4) tại x = 3 là: A. – 1 B. 3 C. 7 D. 1 Câu 15. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức A = (2 x − 3 y ) + (2 y − 3 z ) + (2 z − 3x) a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A tại x = 1; y = 2 và z = -1 Bài 2. (2,0 điểm) a) Tính: ( x + 1) ( x 2 − 2 x + 1) b) Chứng minh rằng 55n +1 − 55n chia hết cho 54 (với n là số tự nhiên) Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với AB tại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật; b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. --------------HẾT-------------
- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A C D B A B C D D D B C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Rút gọn a) A = ( x − y ) − ( y − z ) − ( z − x ) = x − y − y + z − z + x = 2 x − 2 y 1. 0,5 Vậy A = 2 x − 2 y (1,0 điểm) b) Thay x = 1 và y = 2 vào A = 2 x − 2 y , ta được 0,5 A = 2.1 − 2.2 = −2 a) (x 2 − 2 x + 1) ( x − 1) = x 3 − x 2 − 2 x 2 + 2 x + x − 1 0,5 0,5 = x3 − 3 x 2 + 3x − 1 b) Ta có 2. ( 5n + 2 ) − 4 = ( 5n + 2 ) − 2 2 2 2 (1,0 điểm) = ( 5 n + 2 − 2 ) ( 5n + 2 + 2 ) = 5n(5n + 4) 0,5 Nên 0,5 ( 5n + 2 ) − 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n. 2 A M B 3. (2,0 O điểm) 0,5 D N C Hình vẽ: - Phục vụ câu a : 0,25 đ; - Phục vụ đến câu b: 0,5 đ a. Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật;
- ᄉ ᄉ ᄉ Giải thích tứ giác AMND có A = D = N = 900 0,25 Kết luận tứ giác AMND là hình chữ nhật 0,25 b. Chứng minh điểm O là trung điểm của AC Giải thích được AM = NC 0,25 Nêu được AM // NC 0,25 Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành 0,25 Vì điểm O là trung điểm của đường chéo MN nên điểm O cũng là trung 0,25 điểm của đường chéo AC. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,33) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C C B B A B C D B D A C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Rút gọn a) A = (2 x − 3 y ) + (2 y − 3z ) + (2 z − 3 x) = 2 x − 3x − 3 y + 2 y − 3 z + 2 z 0,25 1. − x − y − z = −( x + y + z ) 0,25 (1,0 điểm) b) Thay x = 1; y = 2 và z =-1 vào A = −( x + y + z ) ta được A = − (1 + 2 − 1) = −2 0,25 Vậy giá trị của A = -2 tại x = 1; y = 2 và z = -1 0,25 a) ( x + 1) ( x 2 − 2 x + 1) = x 3 − 2 x 2 + x + x 2 − 2 x + 1 0,5 0,5 = x3 − x 2 − x + 1 2. b) Ta có (2,0 55n+1 − 55n = 55n (55 − 1) điểm) = 55n .54 0,5 Nên 0,5 chia hết cho 54( với n là số tự nhiên) 55 n +1 − 55 n Hình vẽ: 0,5
- B M D 3. (2,0 C A E điểm) a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật; ᄉ ᄉ ᄉ Giải thích tứ giác ADME có A = D = E = 900 . 0,25 Kết luận tứ giác ADME là hình chữ nhật. 0,25 b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB; Học sinh chứng minh được D là trung điểm của AB. 0,5 Và DM AB, kết luận MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. 0,5 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,33) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Châu Thị Thanh Tú Nguyễn Văn Nhân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 186 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn