Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành
lượt xem 4
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Núi Thành
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ - TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024 Mức độ đánh giá Tổng điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL C1 Bài 1a C4 Đơn thức 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 5,0 đ C3 C5 50% Đa thức 0,5đ 0,5 đ Bài Biểu thức 1 Phép cộng và phép trừ đa thức 2a,b đại số 1,0 đ Phép nhân đa thức C2 Bài 2c 0,5 đ 0,5 đ Phép chia đa thức cho đơn thức Bài 1b 0,5 đ C8 Tứ giác 0,5 đ Tính chất và dấu hiệu nhận biết C6,C7, Vẽ hình Bài 3b 5,0 đ 2 Tứ giác các tứ giác đặc biệt: Hình thang C9,C10 Bài 3a 1đ 50% cân. Hình bình hành. Hình chữ 2,0 đ 1,5 đ nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng: Câu 7 1 3 3 2 1 17 Điểm 3,5 0,5 1,5 1,5 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 35% 5% 15% 15% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 3 TN, 1TL - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, C1, C2, C3, đa thức nhiều biến, bậc của đa thức, đơn thức TL1a đồng dạng. - Nhân đơn thức với đa thức. Thông hiểu: 2 TN, 3TL Đa thức nhiều - Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa C4, C5 biến. Biểu thức. Các phép toán 1 thức - Thực hiện được phép nhân đa thức với đa cộng, trừ, nhân, đại số thức, phép chia hết một đa thức cho một đơn TL chia các đa thức thức trong những trường hợp đơn giản. 1b,2a,2b nhiều biến. Vận dụng: 1TL - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, TL 2c phép trừ các đa thức nhiều biến. - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tứ giác Thông hiểu: 1 TN - Hiểu được định lí tổng các góc trong một tứ C8 giác. Tính chất và dấu Nhận biết: 4 TN hiệu nhận biết các - Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang C6, C7, C9, tứ giác đặc biệt là hình thang cân. C10 2 Tứ - Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là giác hình bình hành
- - Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật, hình thoi - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Vận dụng: 1 TL - Vận dụng các tính chất về cạnh đối, góc đối, TL 3a đường chéo của hình bình hành chứng minh 1 TL được một tứ giác là hình bình hành. TL 3b Vận dụng cao: - Chứng minh được ba điểm thẳng hàng Tổng số câu 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1 4 2 x − y2 2 A. 5 + x y B. − x y C. D. xy + x − 2 3 3y Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả A. 2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức? x2 + 1 3 A. B. 5xy 2 − x 2 C. x 2 − 4 y D. x − 2 + 2 x Câu 4. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x3y2 là A. x3y2 B. 4x2y3 C. 4x2y2 D. x2y3 Câu 5. Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + 2xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Tứ giác ABCD là hình thang vì có A. AB // CD. B. AB = CD. C. AB ⊥ CD. D. AB CD. Câu 7. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có g ó c C = 70. Số đo góc D là A. D = 70. B. D = 110. C. D = 180. D. D = 80 Câu 8. Tứ giác ABCD có góc A = 50°, góc B = 120°, góc C = 120°. Số đo góc D = A. 50. B. 60. C. 90°. D. 70 Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? A. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. C. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. D. Hình vuông có hai trục đối xứng. II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng 3 2 3 dạng với nhau 3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y; 9x3y2; -5y; x y 4 b) Thực hiện phép chia (6x3y2 – 27x2y + 51xy) : 3xy
- Bài 2: (1,5 điểm) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 4xy + 2y2 a) Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1, y = -2? b) Tính M – N? c) Tìm đa thức P sao cho P = M . (-2xy)? Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AECK là hình bình hành. b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 – MÃ ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D A B A A D C D II. TỰ LUẬN: Câu Ý Đáp án Điểm 3,2y; y; -5y 4x3y2; 9x3y2 a 3 2 3 Bài 1 -0,5x2y3; x y 0,5 4 1,0 điểm (6x3y2 – 27x2y + 51xy) : 3xy b = (6x y : 3xy) – (27x y : 3xy) + (51xy : 3xy) 3 2 2 0,25 = 2x2y – 9x + 17 0,25 M + N = (2x + 4xy – 4y ) + (3x – 4xy + 2y ) 2 2 2 2 a = 5x2 - 2y2 0,25 Thay x = 1, y = -2 tính được M + N = -3 0,25 Bài 2 1,5 M - N = (2x2 + 4xy – 4y2) - (3x2 – 4xy + 2y2) 0,25 b điểm = -x2 + 8xy - 6y2 0,25 P = M . (-2xy) c = (2x2 + 4xy – 4y2) . (-2xy) 0,25 = -4 x2y - 8 x2y2 + 8xy3 0,25 Bài 3 0,5 2,5 Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD; AB = CD điểm Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên 0,5 a AK // EC, AK = EC Vậy: Tứ giác AECK là hình bình hành. 0,5 Trong hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của AC 0,5 b Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm của EK 0,25 Vậy: Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0,25
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 3 x − y2 A. 2023. B. x − 2 + . C. . D. xy + x − 2 . x 3y Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x2(3 + 2x) ta được kết quả A. 3x2 + 6x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + 3x2. D. 2x3 + 1. Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức? x2 + 1 3 A. B. 5xy 2 − x 2 C. 2023 D. x − 2 + 2 x Câu 4. Đơn thức đồng dạng với 4x3y2 là A. x3y2 B. x2y3 C. 4 x2y2 D. 4 x2y3 Câu 5. Bậc của đa thức -7xy2 + 5xy + 7xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có A. AB // CD. B. AB = CD, AB // CD C. AB ⊥ CD. D. AB CD. Câu 7. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có g ó c C = 120. Số đo góc D = A. D = 70. B. D = 110. C. D = 180. D. D = 120 Câu 8. Tứ giác ABCD có góc A = 30°, góc B = 120°, góc C = 120°. Số đo góc D= A. 50. B. 60. C. 90°. D. 70 Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật có bốn trục đối xứng. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? A. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng 3 2 3 dạng với nhau 3y; -2x3y2; -0,5x2y3; y; 9x3y2; -5y; x y 4 b) Thực hiện phép chia (6x3y2 – 25x2y + 50xy) : 5xy
- Bài 2: (1,5 điểm) Cho 2 đa thức M = 3x2 + 5xy – 4y2 và N = 2x2 – 5xy + 2y2 a) Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1, y = -2? b) Tính M – N? c) Tìm đa thức P sao cho P = M . (-2xy)? Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình bình hành MNPK (MN > NP). Gọi I và E lần lượt là trung điểm của MN và PK; NK cắt MP tại O. Chứng minh rằng: a) Tứ giác MEPI là hình bình hành. b) Ba điểm E, O, I thẳng hàng. Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 – MÃ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D B B B D C C A II. TỰ LUẬN: Câu Ý Đáp án Điểm 3y; y; -5y -2x3y2; 9x3y2 a 3 2 3 Bài 1 -0,5x2y3; x y 0,5 1,0 4 điểm (6x3y2 – 25x2y + 50xy) : 5xy b = (6x y : 5xy) – (25x y : 5xy) + (50xy : 5xy) 3 2 2 0,25 = 1,2x2y – 5x + 10 0,25 M + N = (3x2 + 5xy – 4y2) + (2x2 – 5xy + 2y2) a = 5x2 - 2y2 0,25 Thay x = 1, y = -2 tính được M + N = -3 0,25 Bài 2 1,5 M - N = (3x2 + 5xy – 4y2) - (2x2 – 5xy + 2y2) 0,25 b điểm = x2 + 10xy - 6y2 0,25 P = M . (-2xy) c = (3x2 + 5xy – 4y2) . (-2xy) 0,25 = -6 x2y - 10x2y2+ 8xy3 0,25 Bài 3 0,5 2,5 Vì MNPK là hình bình hành nên MN // PK; MN = PK điểm Mà I, E lần lượt là trung điểm của MN và KP nên 0,5 a MI // EP, MI = EP Vậy: Tứ giác MIPE là hình bình hành. 0,5 Trong hình bình hành MNPK có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của MP 0,5 b Mà MIPE là hình bình hành nên O là trung điểm của IE 0,25 Vậy: Ba điểm I, O, E thẳng hàng. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn