intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi học sinh giỏi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Tổ TOÁN -TIN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ nhận thức và đánh Ghi chú Đơn vị giá năng Nội dung lực kiến thức kiến thức NB TH VD VDC TT CÂU NL CÂU NL CÂU NL CÂU NL Đa thức MHH,TD 1 nhiều C1 TDLL C5 TDLL C6 TDLL B2 LL,GQV biến. Các D,… phép toán Biểu thức cộng, trừ, C2 TDLL B1a TDLL C7 TDLL đại số nhân, chia các C3 TDLL C8 TDLL đa thức nhiều C4 TDLL B1b,c TDLL biến 2 Tứ giác C9 TDLL Tứ giác C10 TDLL 5,16 điểm 0,67 Tính chất TDLL, TDLL,M điểm 4,17 và dấu C11 C15 điểm MHH HH hiệu nhận C12 TDLL, B3b MHH,GQ biết các MHH VD,GTTT tứ giác ,…
  2. TDLL, C13 MHH TDLL, C14 MHH,GT đặc biệt. TH MHH,GQ B3a VD,GTTT ,… ĐIỂM 3,92 3,08 2,25 0,75 10 điểm Tỉ lệ phần 39,2% 30,8% 22,5% 7,5% trăm BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức đại số Đa thức nhiều Nhận biết: 4 biến. Các phép (TN1,2,3,4) toán cộng, trừ, – Nhận biết được 1,(3)đ nhân, chia các các khái niệm về đa thức nhiều biến đơn thức, đa thức nhiều biến.
  3. Thông hiểu: 1 (TN5) – Tính được giá 0,(3)đ trị của đa thức khi biết giá trị 1 (TL1a) của các biến. 0,5đ
  4. Vận dụng: 3 (TN 6,7,8) – Thực hiện được 1đ việc thu gọn đơn 2 1 thức, đa thức. (TL1 (TL2) b,c) 0,75đ – Thực hiện được 1,25đ phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG
  5. 2 Tứ giác Tứ giác. Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 2 Thông hiểu: (TN 9,10) – Giải thích được 0,(6)đ định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o.
  6. Nhận biết: – Nhận biết được 4 dấu hiệu để một (TN11;12;13;14) hình thang là 1,(3)đ hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường 1 chéo bằng nhau (TL3 a) là hình thang 1,25đ cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một Tính chất và dấu hình bình hành là hiệu nhận biết các tứ giác đặc hình chữ nhật (ví biệt. dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được
  7. Thông hiểu 1 – Giải thích được (TN15) tính chất về góc 0,(3) kề một đáy, cạnh 1 bên, đường chéo (TL3b) của hình thang 1,25đ cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 9 6 5 1 Tỉ lệ % 39,2% 30,8% 22,5% 7,5% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. Trường THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 -2023-2024 TỔ TOÁN –TIN Môn Toán lớp 8 (KNTT) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Trường THCS :................................ Điể Nhận xét Giám khảo Giám thị m Họ và tên : ........................................ Lớp:.............Phòng thi số:................ I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. . B. xy + . C. -25. D. . 2 3 Câu 2: Hệ số của đơn thức 3x y4xy là A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 12 . Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. -7. B. . C. 2. D. . Câu 4: Phần biến của đơn thức A. . B. . C. . D. Câu 5: Giá trị của đa thức tại x= 1 , y= -1 là A. -11. B. 11. C. 6. D. -6. Câu 6: Thu gọn đa thức ta được A. . B. . C. D. . Câu 7: Kết quả của phép nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tứ giác ABCD có , . Số đo góc D là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Một hình thang có một cặp góc đối là và , cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. B. C. . D. . Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Hình thang có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành D. Hình có ba góc vuông là hình chữ nhật Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân B. Hình chữ nhật là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau . C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành . D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình vuông . Câu 13: Dáu hiệu nhận biết nào dưới đây chưa đúng ?
  9. A.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. B.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật C.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. D.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật. Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song . B. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông . C. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. D. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K, I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì? A. . B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm - Học sinh làm bài trên giấy làm bài ) Bài 1: (1,75 điểm) a)Tính giá trị biểu thức : E = khi x = -2 ; y = 1 b) Xác định Q để : Q - (4x2 - 5xy ) = -x2 + 12xy - 2y2 c) Rút gọn biểu thức B= Bài 2: (0,75 điểm) Bạn An dự định cắt một miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6(cm), 8(cm). Sau khi xem xét lại, bạn An quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông 6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biểu thị diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y Bài 3: ( 2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N. a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật. b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC Hết
  10. Trường THCS Kim Đồng Tổ Toán -Tin ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GKI– MÃ ĐỀ A Năm học: 2023-2024 (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D B A C A D C B D D A D C C PHẦN II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức E ta có E = ( - 2)2. 17 0,25 = Bài 1 .4 =6 0,25 (1,75 điểm) b) Q = -3x2 +12xy - 2y2 +4x2 - 5xy 0,25 = x2 + 7xy - 2y2 0,25 c) 0,5 0,25 Diện tích tam giác vuông ban đầu: 126.8=24 ( cm) 0,25 Bài 2 Diện tích tam giác vuông sau khi tăng thêm hai cạnh là : 0,25 (0,75 (cm) 0,25 điểm) Đa thức biểu thị phần diện tích được tăng thêm là: (cm)
  11. Hình vẽ: a) 0,25 b) 0,25 Bài 3 (2,5 điểm) a) Tứ giác AMND có: (gt) suy ra AMND là hình chữ nhật 0,5 b) giải thích AM=NC 0,25 Nêu được AM//NC 0,25 Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành Vì O là trung điểm của đường chéo MN nên điểm O cũng là trung điểm của đường chéo AC 0,25 0,25 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2