intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 – NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơn TT Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao Câu Năng lực Câu Năng lực Câu NL Câu NL Đơn thức TN1 TDLL TL16a 0,34 8,4 0,5 Đa thức TN2 TDLL TN3; 9,2 TL17a Chương 0,34 TDLL 0,58 1 I: Đa thức (13 tiết = Phép cộng 53,3%) TN4; TN5; và phép TL17b MHH+ 14,2 0,34 TDLL 0,33 TDLL trừ đa 0,75 GQVĐ thức Phép nhân TN6 TL16b,c đa thức TDLL 13,3 0,33 1 GQVĐ Phép chia TN7 TDLL 8,3 đa thức TL16d 0,33 GQVĐ cho đơn 0,5 thức Tứ giác TN8 TDLL+
  2. 0,33 3,3 SDCC… Hình TN9 TDLL thang cân 0,33 3,3 Chương III: Tứ Hình bình TN13; giác (15 TN10 MHH+G TDLL 2 hành TDLL+ Vẽ hình; TL18b 26,7 tiết = 0,34 QVĐ+SD GQVĐ SDCC… TL18a 0,5 46,7%) CC… 1,83 Hình chữ TN11 nhật 0,33 TDLL 3,3 Hình thoi TN12;14; và hình 15 10 vuông TDLL 1 Tổng 13 6 3 2 4,25 3 1,75 1,0 Tỉ lệ % 42,5% 30% 17,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 72,5% 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I: * Nhận biết: 1 Phân thức - Nhận biết đơn thức, đơn TN1 đại số thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức. Đơn thức * Thông hiểu: 1 - Thu gọn đơn thức, nhận TL16a biết đơn thức đồng dạng, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. * Nhận biết: 2 - Nhận biết các khái niệm: TN2; TL17a đa thức, hạng tử của đa Đa thức thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức * Thông hiểu: 1
  4. - Thu gọn đa TN3 thức - Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến * Nhận biết: 1 -Nhận biết TN4 được quy tắc dấu ngoặc đối Phép cộng và với phép cộng, phép trừ đa trừ nhiều phân thức thức. * Thông hiểu: 1 - Thực hiện TN5 các phép tính cộng trừ đa thức đơn giản * Vận dụng: 1 - Vận dụng các TL17b tính chất, quy tắc của phép cộng, phép trừ phân thức đại số để giải quyết bài toán thực tế. Phép nhân đa * Nhận biết: 1
  5. thức - Nhận biết TN6 được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức * Thông hiểu: 1 - Thực hiện TL2a được phép tính nhân, chia hai phân thức. - Sử dụng một phân thức đại số để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế. * Vận dụng: 2 – Thực hiện được việc thu TL16b,c gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn
  6. thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Phép chia đa * Nhận biết: 1 thức cho đơn - Nhận biết TN7 thức được đơn thức chia hết. * Vận dụng: 1 – Thực hiện được phép TL16d chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp
  7. đơn giản. 2 Chương III: Tứ giác * Nhận biết: 1 Tứ giác - Nhận biết TN8 khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi. * Nhận biết: 1 - Nhận biết khái niệm TN9 Hình thang hình thang, cân hình thang cân và các yếu tố của chúng giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. * Nhận biết: 1 - Mô tả khái niệm hình TN10
  8. Hình bình bình hành, hành giải thích các tính chất của hình bình hành. - Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành * Thông hiểu: 3 - Tính số đo các góc trong TN13 hình bình hành. Vẽ hình - Giải thích vì TL18a sao tứ giác là hình bình hành. * Vận dụng: 1 – Giải thích được tính chất TL18d về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. Hình chữ nhật * Nhận biết: 1 - Nhận biết TN11 dâu hiệu để một hình bình
  9. hành là hình chữ nhật Hình thoi và * Nhận biết: 3 hình vuông - Nhận biết khái niệm TN12; 14; 15 hình thoi và hình vuông, các tính chất của hình thoi và hình vuông - Nhận biết dâu hiệu để một hình là hinh thoi, hình vuông Tổng 13 6 3 2 Tỉ lệ % 42,5 30 17,5 10 Tỉ lệ chung 72,5 27,5
  10. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2. Đa thức + 3 – 1 có bậc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Giá trị của đa thức tại x= 1; y = 2 là A. 9. B. -4. C. 8. D. 4. 2 2 Câu 4. Kết quả của đa thức A = 2x y.+ (-3x y) là 2 4 2 4 2 2 A. . B. .C. . D. . A= 6x y A= -x y A= -6x y A= -x y Câu 5. Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là A. . B. . C. . D.. Câu 6. Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. B. C. . D. Câu 8: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000 Câu 9: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D.Hình thang vuông. Câu 10: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là A. hình thoi. B. hình bình hành. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 11: Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình chữ nhật. C. hình thang vuông. D. hình vuông. Câu 12: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình chữ nhật C. hình thang. D. hình thoi. Câu 13. Hình bình hành ABCD có . Số đo của góc B là: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Trong các câu sau, câu nào đúng?
  11. A. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau. B. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. D. Trong hình thang, hai đường chéo song song. Câu 15. Tìm câu sai trong các câu sau? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 2x + 3x; b) 3x .(2 - xy2); c) (x-5).(x+5). d) Câu 17.(1 điểm) Cho các đa thức A = 5xy +2x2y - 3 và B = 4x2y + 5xy -1. a/ Tìm bậc của A. b/ Tính A + B. Câu 18. (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AECK là hình bình hành. b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng. .................Hết..............
  12. PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)Mỗi câu đúng ghi 0,33đ điểm; 2 câu đúng ghi 0,67 điểm; 3 câu đúng ghi 1 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B D A D C A D D A B B D B A D II.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Phần Nội dung Điểm 2x + 3x = 5x a 0,5 3x .(2 - xy2) = 6x – 3x2y2 b 0,5 16 (x-5).(x+5) = x2+5x -5x -25 (2,0) 0,25 c = x2+(5x -5x) -25 = x2 - 25 0,25 2 2 d = 3x - 2x(x – 1) + 4 0,35 2 3 = 3x -2x + 2x + 4 0,15 Đa thức A = 5xy +2x2y - 3 có bậc 3 a 0,25 17 Cho các đa thức A = 5xy +2x2y - 3 và B = 4x2y + 5xy -1. (1,0) A+B = 5xy +2x2y – 3+4x2y + 5xy -1 0,25 b = (5xy+5xy) +(2x2y+4x2y)+(-3-1) 0,25 = 10xy + 6 x2y - 4 0,25 18 Vẽ hình đúng 0,5 (2,0)
  13. a Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD; AB=CD 0,25 Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên AK//EC, AK=EC 0,5 Vậy: Tứ giác AECK là hình bình hành. 0,25 b Trong hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của AC 0.25 Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm của EK Vậy: Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0.25 Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó. + Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2