Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/C dung/đơn TT hủ đề vị kiến Thông Vận dụng thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đơn thức 3 câu C1,7 C16a 1,67 đ 0,67 đ 1đ 16,7 % Đa thức 2 câu C3, C8 0,67 đ 0,33 đ 0,33 đ 6,7 % Phép cộng 2 câu C4 C17 Đa thức và phép 1,33đ 1 0,33 đ 1đ trừ đa thức 13,3% Phép nhân 3 câu C2, C5 C6 đa thức 1đ 0,33 đ 0,33 đ 10 % Phép chia 1 câu đa thức C16b 0,5đ cho đơn 0,5 đ 5% thức 2 Tứ giác 1 câu C13 Tứ giác 0,33đ 0,33 đ 3,3 % Tính chất C9, C10, C12, C14 C18b C18a C18 c 9 câu và dấu C11 C15 0,67 đ 0,5 đ 1đ 1đ 4,5đ hiệu nhận 1,33 đ 45 % biết các tứ giác đặc biệt: Hình thang cân. Hình bình
- hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông Tổng câu 9 1 6 2 0 2 0 1 21 câu Tổng điểm 3,0 đ 1,0đ 2đ 1đ 2,0đ 0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: 5 (TN -1,2,3,5,7) số (15 tiết) biến. Các phép – Nhận biết 1,67 điểm toán cộng, trừ, được các khái C16 a -TL nhân, chia các niệm về đơn 1 điểm đa thức nhiều thức, đơn thức biến đồng dạng, đa thức nhiều biến. Nhân đơn thức với đa thức Thông hiểu: 3 (TN - 4,6,8) – Thực hiện 1 điểm được việc thu gọn đơn thức, đa C16b - TL thức. 0,5 điểm – Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức và phép chia hết một đa thức cho một
- đơn thức trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện C17 - TL được các phép 1 điểm tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 2 Tứ giác (15 tiết) Thông hiểu: 1 (TN – 13) – Dựa vào định 0,33 điểm lí về tổng các góc trong một tứ Tứ giác giác lồi bằng 360o tìm được số đo 1 góc khi biết 3 góc Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận – Nhận biết biết các tứ giác được dấu hiệu đặc biệt để một hình thang là hình 4 (TN –
- thang cân. 9,10,11,15) – Nhận biết 1,33 điểm được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông. Thông hiểu – Giải thích 1 (TN – 12,14) được tính chất 0,67 điểm về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của C18b (TL) các tứ giác đặc 0,5 điểm biệt Vận dụng C18 a (TL) C18 c (TL) 1 điểm 1 điểm Chứng minh được tứ giác là Hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật.
- Hình thoi. Hình vuông 10 câu 7 câu 2 câu 1 câu Tổng 4 điểm 3 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Equation Chapter 1 Section 1 TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sa ghi vào bài làm. Câu 1. Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. . B. 0. C. x2. D. 7x + 6 y. Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x(1 + 2x2) ta được kết quả: A. 2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức? A. x + y. B. . C. . D.. Câu 4. Cho đa thức M = x - 2 và N = 2 - x A. M + N = 0. B. M - N = 0. C. N - M = 0. D. M + N = 4. Câu 5. Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng: A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2.
- Câu 6. Cho hai đa thức A= x2y2 + 2xy - 3xy3 và B = xy + 4xy3 – 2x2y2 . Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là: A. Bậc 0. B. Bậc 4. C. Bậc nhỏ hơn 4. D. Bậc lớn hơn 4. Câu 7. Bậc đơn thức x2y.xyz2 là: A. 7. B. 3. C. 4. D. 6. 2 2 Câu 8. Bậc của đa thức -2xy + 2xy + 2xy – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 10. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình vuông. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình thang cân. Câu 11. Hình thang cân ABCD (AB//CD) có . Số đo là: A. . B. . C. . D. . Câu 12 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cặp cạnh bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. D. Nếu tứ giác có hai góc tù thì hai góc còn lại phải nhọn. Câu 13 .Tứ giác có . Số đo bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD. B. AB=AD; BC=CD. C. AC=BD. D. AB=AD. Câu 15. Tứ giác là hình bình hành nếu: A. . B. . C. . D.. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (1,5 đ) a) (1 đ) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3,2x2y3; 4x3y2; -0,5x2y3; 9x3y2; ; b) (0,5 đ) Thực hiện phép chia:
- Câu 17 (1 đ) Cho 2 đa thức M = -3x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Tính giá trị của đa thức M+ N tại x = 1, y = -2 Câu 18 (2,5 đ) Cho tam giác DEF, với M là điểm nằm giữa E và F. Lấy điểm N thuộc cạnh DE, điểm P thuộc cạnh DF sao cho MN//DF, MP // DE. a) Hỏi tứ giác DNMP là gì? b) Hỏi M ở vị trí nào thì DNMP là một hình thoi? c) Tam giác DEF phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh EF để tứ giác DNMP là một hình vuông? ----------------------------Hết-------------------------------- Đáp án: I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D B A A C B A B D C A D D C B án II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 3,2 x2y3; -0,5x2y3; x2y3 Câu 16 0,5 (1.5đ) ; 0,5
- b) = 6x3y2 : 2xy – 22x2y : 2xy + 54xy : 2xy 0,25 0,25 = 3x2y – 11x + 27 M = -3x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Câu 17 (1 đ) M + N = ( -3x2 + 4xy – 4y2 ) + ( 3x2 – 2xy + 2y2 ) 0, 25 0, 25 = (-3x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + ( 2y2 – 4y2) = 2xy -2y2 0.25 Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có 0,25 M + N = 2.1.(-2) -2.(-2)2 = – 4 – 8 = -12 Câu 18 Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,25 (2.5đ) a) Ta có NM // DF hay MN // DP (do P ∈ DF) 0, 25 MP // DE hay MP // DN (do N ∈ DE) 0, 25 Tứ giác DNMP có MN // DP và MP // DN nên là hình bình hành. 0, 25 b) Để DNMP là hình thoi thì tia DM phải là tia phân giác 0, 5 của góc D.
- c) Tứ giác DNMP là hình vuông thì nó phải là hình chữ nhật 0, 5 và là hình thoi. Tức là tam giác DEF vuông tại D và có tia DM là phân giác của góc D. 0, 5
- Equation Chapter 1 Section 1 TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1 .Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 0. B. 2xy2. C. x2. D. . Câu 2. Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A. 2x2 + x B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 3. Biểu thức nào là đa thức? A. . B. xy2- xz. C. . D. . Câu 4. Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2. Câu 5. Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng : A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2. Câu 6. Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là : A. Bậc 3. B. Bậc không lớn hơn 3. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3. Câu 7. Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được : A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2. Câu 8. Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9 .Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 10 .Tứ giác là hình thang vì có: A. . B. . C. . D. . Câu 11 .Hình thang cân ABCD (AB//CD) có . Số đo là: A. . B. . C. . D. .
- Câu 12 .Cho các câu sau: a) Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bù nhau là một hình bình hành. b) Tứ giác mà hai góc kề một cạnh tùy ý của nó là hai góc bằng nhau là một hình chữ nhật. c) Tứ giác có một cặp cạnh đối mà mỗi cạnh có hai góc kề nó bằng nhau là một hình thang cân. Số các câu sai là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 13 .Tứ giác có . Số đo bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD. B. AB=AD; BC=CD. C. AC=BD. D. AB=AD. Câu 15 . Tứ giác là hình bình hành nếu: A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (1,5 đ) a) (1 đ) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y, 9x3y2; ; -5y b) (0,5 đ) Thực hiện phép chia: Câu 17 (1 đ) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Tính giá trị của đa thức M+ N tại x = 1, y = -2 Câu 18 (2,5 đ) Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB d) Hỏi tứ giác ANMP là gì? e) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi? f) Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANMP là một hình vuông? ----------------------------Hết--------------------------------
- Đáp án : I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D C B A C B D C D A A D D C B án II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm c) ; Câu 16 0,33 (1.5đ) ; 3,2 y; y; -5y 0,33 0,34 d) = 6x3y2 : 3xy – 27x2y : 3xy + 51xy : 3xy 0,25 0,25 = 2x2y – 9x + 17 M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Câu 17 (1 đ) M + N = ( 2x2 + 4xy – 4y2 ) + ( 3x2 – 2xy + 2y2 ) 0, 25 = (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + ( 2y2 – 4y2) 0, 25 = 5x2 + 2xy -2y2 Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có 0.25 0,25
- M + N = 5.12 + 2.1.(-2) -2.(-2)2 = 5 – 4 – 8 = -7 Câu 18 Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,25 (2.5đ) a) Ta có NM // AC hay MN // AP (do P ∈ BC) 0, 25 MP // AB hay MP // AN (do N ∈ AB) 0, 25 Tứ giác ANMP có MN // AP và MP // AN nên là hình bình hành. 0, 25 b) Để ANMP là hình thoi thì tia AM phải là tia phân giác của 0, 5 góc A. c) Tứ giác ANMP là hình vuông thì nó phải là hình chữ nhật 0, 5 và là hình thoi. Tức là tam giác ABC vuông tại A và có tia AM là phân giác của góc A. 0, 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn